Tạo cơ hội Tiếng Anh là gì

Chance và Opportunitylà hai từ vựng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và bởi chúng có nghĩa tương tự nhau nên thường gây ra nhiều nhầm lẫn cho người sử dụng. Hôm nay, hãy cùng ôn tập lại về cách sử dụng của chúng nhé.

Nội dung chính

  • Chance /ˈtʃɑːns/
  • Opportunity /ˌɑː.pɜː.ˈtuː.nə.ti/
  • Video liên quan

Xem thêm :

  • Phân biệt ethic và moral trong tiếng Anh
  • Phân biệt during và through trong tiếng Anh
  • Phân biệt beat và win trong tiếng Anh

Xem Nhanh

  1. Chance / ˈtʃɑːns /
  2. Opportunity / ˌɑː. pɜː. ˈtuː. nə. ti /

Chance /ˈtʃɑːns/

Chance- /tʃɑ:ns/: cơ hội, sự tình cờ, cơ may.

Là một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này Chance và Opportunity có thể thay thế cho nhau.

  • Là một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này Chance và Opportunity có thể thay thế cho nhau. (Ví dụ: It was a goodchanceto meet him.)
  • Được sử dụng với nghĩa: may rủi, vận. (Ví dụ: He tookhis chanceand placed all his money on red but it was black that won.)
  • Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm kiểm soát của bạn, hoặc việc gì đó không dự đoán trước được. (Ví dụ: A rock fell on his headby chance.)
  • Một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. (Ví dụ: Thechanceof a coin coming down heads is even.)

1 số Ví dụ khác :

  • I mean, one you have achanceof winning. (Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng)- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằng
  • Well, we finally have thechanceto be alone.- (Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình)- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mình
  • You may not have anotherchanceto ask me what you want to know.- (Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biết)

Một số thành ngữ, cụm từ đi cùng Chance:

  • By any chance: dù sao đi nữa thì
  • No chance: Không thể nào
  • Take a chance: hên xui với / đánh cuộc với
  • Stand a chance: có cơ hội làm gì đó.

Opportunity /ˌɑː.pɜː.ˈtuː.nə.ti/

Opportunity /,ɔpətju:niti/: cơ hội, thời cơ.

  • Sử dụng để nói một cơ hội làm gì đó. (Ví dụ: It was a goodopportunityto meet him.)

Một số thành ngữ, cụm từ với Opportunity:

  • Opportunity knocks but once.(Cơ hội chỉ đến một lần)
  • Opportunities are hard to seize (Thời qua đi, cơ hội khó tìm)
    • The journey has highlighted a learningopportunity.- (Cuộc hành trình đã làm nổi bật một cơ hội học hỏi) cơ hội để học được dự đoán trước
    • Having the fantasticopportunityto give feedback will help improve the way we communicate with the public. (Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp chúng ta cải thiện giao tiếp với công chúng)

    Qua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không? Hi vọng bài viết này có ích với các bạn. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc về bất cứ vấn đề gì nhé, jes sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt!

    2.4
    /
    5
    (
    321

    votes

    )

Video liên quan

Source: https://dvn.com.vn
Category: Kinh Doanh

Alternate Text Gọi ngay