Tổng Hợp Các Tiện Ích Sắp Xếp Tiếng Việt Trong Excel 2010, Tiện Ích Excel Của Phạm Văn Trung

**

Sau một thời gian sử dụng và góp ý của các thành viên tiện ích được nâng cấp lên phiên bản 3.0, phiên bản này sửa một số lỗi của phiên bản 2.0, bổ sung một số tính năng theo sự góp ý của các thành viên. Tiện ích vẫn mong nhận được sự đóng góp, chia sẻ của các thành viên. Với những người làm công tác văn phòng thì ứng dụng này có thể hổ trợ cho các bạn một số công việc hữu dụng trong việc xử lý bảng tính Excel. Hiện tại tiện ích này chạy được trên Office 32 lẫn 64 bit từ 2007 đến 2016.Tiện ích có 4 nhóm lệnh chính, mỗi nhóm có những chức năng riêng như sau:I. Tiện ích về văn bản
: Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh xử lý chủ yếu là văn bản trên ô tính, gồm các lệnh sau:Tách – Ghép họ và tên : Dùng để tách (1 cột ra thành 2 cột) hoặc ghép (nhiều cột thành một cột) văn bản.VnTools Excel là Add-Ins chạy trên nền Excel 2007, 2010, 2013 và 2016T ương thích với Office 32 lẫn 64 bit : Trong nhóm lệnh này chứa những lệnh giải quyết và xử lý hầu hết là văn bản trên ô tính, gồm những lệnh sau :: Dùng để tách ( 1 cột ra thành 2 cột ) hoặc ghép ( nhiều cột thành một cột ) văn bản .

Bạn đang xem: Tiện ích sắp xếp tiếng việt trong excel 2010

Xem thêm: Phần mềm tiện ích máy tính là gì? Top 13 phần mềm hữu dụng nhất

Xóa hàng trống : Dùng để xóa nhanh những hàng (Nhiều ô liên tiếp theo chiều ngang) không có dữ liệu.Tô màu xen kẻ : Dùng để tô màu xen kẻ giữa các hàng để dễ quan sát.Xóa dấu văn bản : Dùng để xóa dấu văn bản (Phù hợp cho trường hợp dùng văn bản làm mã nhân viên).Chuyển Font chữ : Dùng chức năng này để chuyển đổi qua lại giữa 3 bảng mã thường dùng (Unicode – Vni – TCVN3). Chuyển sang Unicode: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc TCVN3 sang Unicode. Chuyển sang Vni: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ Unicode hoặc TCVN3 sang VNI. Chuyển sang TCVN3: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc Unicode sang TCVN3.Chuyển đổi hoa thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại. Chuyển chữ hoa : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa. In hoa ký tự đầu của câu : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của câu. In hoa ký tự đầu của mỗi từ : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của mỗi từ. Chuyển chữ thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ thường.Sắp xếp Tiếng Việt : Dùng chức năng này sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần họ và tên tiếng Việt.II. Tiện ích về số – ô tính : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về số trên ô tính, gồm các lệnh sau:Ghép ô : Dùng chức năng này để ghép nhiều ô thành một ô, và dữ liệu được ghép từ các ô đã ghép.Ẩn giá trị : Dùng chức năng này để tô màu chữ trùng với màu nền những ô thỏa mãn giá trị do người dùng chọn (Chỉ áp dụng cho ô là số).Đọc số VND : Dùng chức năng này để chèn hàm đọc số tiếng Việt vào ô đang chọn.Tô màu ô trùng nhau : Dùng chức năng này để tô màu những ô có giá trị trùng nhau.Chèn ngày – tháng – năm : Dùng chức năng này để chèn nhanh định danh (Do người dùng tự đặt), ngày tháng năm vào ô đang chọn.

: Dùng để xóa nhanh những hàng (Nhiều ô liên tiếp theo chiều ngang) không có dữ liệu.: Dùng để tô màu xen kẻ giữa các hàng để dễ quan sát.: Dùng để xóa dấu văn bản (Phù hợp cho trường hợp dùng văn bản làm mã nhân viên).: Dùng chức năng này để chuyển đổi qua lại giữa 3 bảng mã thường dùng (Unicode – Vni – TCVN3).: Dùng chức năng này để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại.: Dùng chức năng này sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần họ và tên tiếng Việt.: Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về số trên ô tính, gồm các lệnh sau:: Dùng chức năng này để ghép nhiều ô thành một ô, và dữ liệu được ghép từ các ô đã ghép.: Dùng chức năng này để tô màu chữ trùng với màu nền những ô thỏa mãn giá trị do người dùng chọn (Chỉ áp dụng cho ô là số).: Dùng chức năng này để chèn hàm đọc số tiếng Việt vào ô đang chọn.: Dùng chức năng này để tô màu những ô có giá trị trùng nhau.: Dùng chức năng này để chèn nhanh định danh (Do người dùng tự đặt), ngày tháng năm vào ô đang chọn.

Xem thêm: Sự Khác Nhau Giữa Intel Core I3, I5 Và I7 Khác Nhau Như Thế Nào

Định dạng nhanh : Dùng chức năng này định dạng nhanh ô đang chọn sang một số kiểu dữ liệu thường dùng. Định dạng số: Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng số thường dùng. Định dạng giờ : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng giờ thường dùng. Định dạng ngày : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng ngày thường dùng. Định dạng văn bản : Dùng chức năng này để định dạng nhanh ô đang chọn sang dạng văn bản. Xóa định dạng : Dùng chức năng này để xóa nhanh định dạng (Trở về dạng Number mặc định của Excel) của ô đang chọn.Thiết lập về số – ô tính : Dùng chức năng này để thiết lập một số thông số cho nhóm Tiện ích về số – ô tính.III. Tiện ích về WorkBooks : Trong nhóm này chứa các lệnh chủ yếu về WorkBook và các Sheet. Gồm các lệnh sau:Lưu và đóng : Dùng chức năng này để lưu trang tính đang chọn và đóng lại. Lưu tất cả các bảng tính và đóng : Dùng chức năng này để lưu tất cả các trang tính đang mở và đóng tất cả lại. Đóng tất cả các bảng tính và không lưu : Dùng chức năng này để đóng tất cả các trang tính đang mở và không lưu bảng tính nào cả. Tự động lưu bảng tính : Dùng chức năng này để thiết lập thời gian tự động lưu trang tính đang làm việc.WorkSheets : Dùng chức năng này để ẩn sheet đang làm việc (Ẩn ở đây là siêu ẩn, không nhìn thấy trong cửa sổ Unhide sheet). Ẩn nhiều Sheet: Dùng chức năng này để ẩn nhiều sheet cùng lúc (Ẩn tất cả các sheet chỉ để lại sheet đang chọn). Hiển thị tất cả các Sheet đã ẩn: Dùng chức năng này để hiện ẩn tất cả các sheet đã ẩn. Tùy chọn hiển thị các Sheet ẩn: Dùng chức năng này để tùy chọn (Cho phép chọn các sheet ẩn) hiển thị sheet ẩn. Xóa Sheet không sử dụng: Dùng chức năng này để xóa đi các sheet không sử dụng trong bảng tính. Sắp xếp Sheet: Dùng chức năng này để sắp xếp tăng dần tên sheet trong bảng tính. Khóa Sheet: Dùng chức năng này để khóa (Protect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính. Mở khóa Sheet: Dùng chức năng này để mở khóa (UnProtect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.Tiện ích Names Xóa Name bị lỗi #REF: Dùng chức năng này để xóa các Name bị lỗi #REF trong trang tính. Xóa tất cả các Name: Dùng chức năng này để xóa tất cả các Name trong trang tính (Lưu ý là nó xóa luôn cả các name đang sử dụng). Xóa Name bị ẩn: Dùng chức năng này để xóa các Name bị ẩn trong trang tính. Quản lý các Name: Dùng chức năng này để xem các Name ẩn, lỗi,… trong trang tính.Vùng chọn Giới hạn (Hoặc bỏ giới hạn vùng chọn) : Dùng chức năng này giới hạn vùng hoạt động của các ô tính. Tạo vùng cuộn (Set Scroll Area) : Dùng chức năng này để tạo một vùng cuộn (Chỉ được cuộn màn hình và xem vùng này) làm việc nhất định nào đó. Xóa vùng cuộn (Delete Scroll Area) : Dùng chức năng này để xóa một vùng cuộn làm việc nhất định nào đó.Bật/Tắt Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô). Bật (hoặc tắt) Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô). Cấu hình Grid Line : Dùng chức năng này để cấu hình màu, nét kẻ dọc và ngang khi chọn ô cho Grid Line.Xóa lỗi công thức : Dùng chức năng này để xóa lỗi những ô có công thức bị lỗi.Mini Options: Dùng chức năng này để thiết lập nhanh một số thiết lập thường dùng, bật hoặc tắt Menu Excel 2003.IV. Tiện ích in dữ liệu : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về̀ xem trang in, thiết lập trang in và in dữ liệu, gồm các lệnh sau:In vùng chọn : Dùng chức năng này để in nhanh vùng dữ liệu đang chọn.Xem trang in : Dùng chức năng này để xem trước trang in (Giống Print Preview của Excel 2003).Thiết lập trang in: Dùng chức năng này để thiết lập một số thông tin về lề trang, trang đứng hay ngang,…In trang tính: Dùng chức năng này để in nhanh trang tính đang làm việc. Tùy chọn in ấn: Dùng chức năng này để chọn máy in và in trang tính. In trang lẻ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang lẻ. In trang chẳn: Dùng chức năng này để in nhanh các trang chẳn. In trang bất kỳ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang bất kỳ.Các bạn tải file cài đặt tiện ích tại đây (Cập nhật tháng 8 năm 2018): https://docs.google.com/uc?export=download&id=1g9S3Hj7WOKgV4wjkDY-jW6_uzGKJIhTPDo tính bảo mật của google nên mình đặt Password giải nén cho file là GPE.: Dùng công dụng này định dạng nhanh ô đang chọn sang 1 số ít kiểu tài liệu thường dùng. : Dùng công dụng này để thiết lập 1 số ít thông số kỹ thuật cho nhóm Tiện ích về số – ô tính. : Trong nhóm này chứa những lệnh hầu hết về WorkBook và những Sheet. Gồm những lệnh sau :: Dùng công dụng này để lưu trang tính đang chọn và đóng lại. : Dùng công dụng này để ẩn sheet đang thao tác ( Ẩn ở đây là siêu ẩn, không nhìn thấy trong hành lang cửa số Unhide sheet ). : Dùng tính năng này để bật hoặc tắt Grid Line ( Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô ). : Dùng tính năng này để xóa lỗi những ô có công thức bị lỗi. : Dùng tính năng này để thiết lập nhanh một số ít thiết lập thường dùng, bật hoặc tắt Menu Excel 2003. : Trong nhóm lệnh này chứa những lệnh hầu hết về ̀ xem trang in, thiết lập trang in và in tài liệu, gồm những lệnh sau :: Dùng tính năng này để in nhanh vùng tài liệu đang chọn. : Dùng công dụng này để xem trước trang in ( Giống Print Preview của Excel 2003 ). : Dùng tính năng này để thiết lập một số ít thông tin về lề trang, trang đứng hay ngang, … : Dùng công dụng này để in nhanh trang tính đang thao tác. ) : https://docs.google.com/uc?export=download&id=1g9S3Hj7WOKgV4wjkDY-jW6_uzGKJIhTP

Source: https://dvn.com.vn
Category: Tiện Ích

Alternate Text Gọi ngay