Bảng giá dịch vụ kỹ thuật Y tế áp dụng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2458 /QĐ-BYT ngày 16 /7/2012) – Bệnh viện Việt Đức

               BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ

 

ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC

( Ban hành kèm theo Quyết định số : 2458 / QĐ-BYT ngày 16 / 7/2012 )

STT

TÊN DỊCH VỤ

MỨC THU

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

– Phòng khám có điều hòa 20,000 – Phòng khám không có điều hòa 18,000 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, X-quang ) 100,000 2

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

Ngày điều trị Hồi sức tích cực ( ICU ), chưa gồm có ngân sách máy thở nếu có 335,000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc ( Chưa gồm có ngân sách sử dụng máy thở nếu có ) – Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 150,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 145,000

Ngày giường bệnh Nội khoa:

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 80,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 75,000

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 70,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 65,000

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 50,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 45,000

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 145,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 140,000

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 120,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 115,000

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 95,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 90,000

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) 75,000 – Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) 70,000

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

SIÊU ÂM:

3 Siêu âm 35,000 4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D ( 3D REAL TIME ) 245,000 5 Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu qua thực quản 590,000 6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,800,000 7 Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu 150,000 8 Siêu âm nội soi 500,000

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

9 Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP ) 500,000 10 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000 11 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 12 Chụp mạch máu ( mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi … ) số hóa xóa nền ( DSA ) 5,100,000 13 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000 14 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000 15 Các can thiệp đường mạch máu cho những tạng dưới DSA ( nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục, … ) 8,300,000 16 Chụp, nút dị dạng và những bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA ( Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch ( AVM ), thông động mạch cảnh xoang hang ( FCC ), thông động tĩnh mạch màng cứng ( FD ), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối … ) 8,750,000 17 Điều trị những tổn thương xương, khớp, cột sống và những tạng dưới DSA ( đổ xi-măng cột sống, điều trị những khối u tạng và giả u xương … ) 2,300,000 18 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý những tạng ( Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu những ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận … ) dưới DSA 2,800,000 19 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 20 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 21 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 22 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa 465,000 23 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) số hóa 420,000 24 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 25 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 26 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000 27 Chụp PET / CT 19,000,000 28 Chụp PET / CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 29 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 30 Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) 1,700,000 31 Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) có chất cản quang ( kể cả thuốc cản quang ) 2,200,000 32 Chụp động mạch chủ bụng / ngực / đùi ( không DSA ) 800,000 33 Chụp mạch máu thường thì ( không DSA ) 500,000 34 Chụp mật qua Kehr 150,000 35 Chụp X – quang vú xác định kim dây 280,000 36 Lỗ ḍò cản quang ( gồm có cả thuốc ) 300,000

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

37 Thông đái 62,000 38 Thụt tháo phân 40,000 39 Chọc hút hạch hoặc u 58,000 40 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000 41 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000 42 Chọc rửa màng phổi 130,000 43 Chọc hút khí màng phổi 85,000 44 Thay rửa mạng lưới hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000 45 Rửa bàng quang ( chưa gồm có hóa chất ) 115,000 46 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 47 Thận tự tạo chu kỳ luân hồi ( Quả lọc dây máu dùng 6 lần ) 460,000 48 Lọc màng bụng liên tục thường thì ( thẩm phân phúc mạc ) 300,000 49 Sinh thiết hạch, u 125,000 50 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445,000 51 Nội soi ổ bụng ( không gồm có thuốc gây mê ) 570,000 52 Nội soi ổ bụng có sinh thiết ( không gồm có thuốc gây mê ) 670,000 53 Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết 145,000 54 Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết . 220,000 55 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 180,000 56 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000 57 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 58 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000 59 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 60 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000 61 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục … 680,000 62 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000 63 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 64 Mở khí quản 565,000 65 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000 66 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản ( Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ ) 730,000 67 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm ( gan, thận, vú, áp xe, những tổn thương khác ) 785,000 68 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1,030,000 69 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840,000 70 Thở máy ( 01 ngày điều trị ) 420,000 71 Đặt nội khí quản 415,000 72 Thẩm tách siêu lọc máu ( Hemodiafiltration online : HDF ON – LINE ) 1,250,000 73 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000 74 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính ( phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, những tổn thương khác ) 1,580,000 75 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000 76 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000 77 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000 78 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi ( Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire ) 720,000 79 Mở thông bàng quang ( gây tê tại chỗ ) 220,000 80 Thận tự tạo cấp cứu ( Quả lọc dây máu dùng 1 lần ; chưa gồm có catheter 2 nòng ) 1,300,000 81 Chọc dò tuỷ sống 35,000 82 Chọc dò màng tim 80,000 83 Rửa dạ dày 30,000 84 Đốt mụn cóc 30,000 85 Cắt sùi mào gà 60,000 86 Chấm Nitơ, AT 10,000 87 Đốt Hydradenome 50,000 88 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000 89 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000 90 Bạch biến 65,000 91 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000 92 Cắt đường rò mông 120,000 93 Móng quặp 80,000 94 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000 95 Sinh thiết vú 100,000 96 Sinh thiết cơ tim ( chưa gồm có bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim ) 1,200,000 97 Soi khớp có sinh thiết 320,000 98 Soi màng phổi 180,000 99 Soi thực quản / dạ dày gắp giun 250,000 100 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000 101 Soi ruột non + / – sinh thiết 320,000 102 Soi ruột non + tiêm ( hoặc kẹp cầm máu ) / cắt polyp 400,000 103 Soi đại tràng + tiêm / kẹp cầm máu 320,000 104 Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ 150,000 105 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000 106 Nong thực quản qua nội soi ( tuỳ theo loại dụng cụ nong ) 2,000,000 107 Đặt stent thực quản qua nội soi ( chưa gồm có stent ) 800,000 108 Nội soi tai 70,000 109 Nội soi mũi xoang 70,000 110 Nội soi ống mật chủ 110,000 111 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê ( kể cả thuốc ) 700,000 112 Nội soi lồng ngực ( chưa gồm có thuốc gây mê ) 700,000 113 Nội soi tiết niệu có gây mê ( kể cả thuốc ) 700,000 114 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,500,000 115 Đo áp lực đè nén đồ bàng quang 100,000 116 Đo áp lực đè nén đồ cắt dọc niệu đạo 100,000 117 Điện cơ tầng sinh môn 100,000 118 Niệu dòng đồ 35,000 119 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000 120 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000 121 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000 122 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ( ngoài khung hình ) 300,000 123 Đặt sonde JJ niệu quản ( kể cả Sonde JJ ) 1,500,000 124 Rửa ruột non hàng loạt vô hiệu chất độc qua đường tiêu hoá 650,000 125 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng ( chưa gồm có mạng lưới hệ thống quả lọc và Albumin Human 20 % – 500 ml ) 2,000,000 126 Đặt catheter đo áp lực đè nén tĩnh mạch TT ( CVP ) 80,000 127 Đặt catheter động mạch quay 450,000 128 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 500,000 129 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000 130 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000 131 Điều trị hạ kali / canxi máu 180,000 132 Điều trị thải độc bằng giải pháp tăng cường bài niệu 650,000 133 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000 134 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000 135 Điều trị rắn rết cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750,000 136 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000 137 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180,000 138 Lọc máu liên tục ( 01 lần ) ( chưa gồm có quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế sửa chữa HEMOSOL ) 1,800,000 139 Lọc tách huyết tương ( 01 lần ) ( chưa gồm có quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ướp đông ) 1,200,000 140 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000 141 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120,000

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

142 Giao thoa 10,000 143 Bàn kéo 20,000 144 Bồn xoáy 10,000 145 Tập do liệt thần kinh TW 10,000 146 Tập do cứng khớp 12,000 147 Tập do liệt ngoại biên 10,000 148 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn từ trị liệu 15,000 149 Chẩn đoán điện 10,000 150 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20,000 151 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000 152 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000 153 Tập với xe đạp điện tập 5,000 154 Tập với mạng lưới hệ thống ròng rọc 5,000 155 Thuỷ trị liệu ( cả thuốc ) 50,000 156 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000 157 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000 158 Phục hồi tính năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000 159 Vật lý trị liệu phòng ngừa những biến chứng do bất động 10,000 160 Tập dưỡng sinh 7,000 161 Điện vi dòng giảm đau 10,000 162 Xoa bóp bằng máy 10,000 163 Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút ) 30,000 164 Xoa bóp body toàn thân ( 60 phút ) 50,000 165 Xông hơi 15,000 166 Giác hơi 12,000 167 Bó êm cẳng tay 7,000 168 Bó êm cẳng chân 8,000 169 Bó êm đùi 12,000 170 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000 171 Xoa bóp áp lực đè nén hơi 10,000 172 Điện từ trường cao áp 10,000 173 Laser chiếu ngoài 10,000 174 Laser nội mạch 30,000 175 Laser thẩm mỹ và nghệ thuật 30,000 176 Sóng xung kích điều trị 30,000 177 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450,000 178 Nẹp chỉnh hình trên gối 900,000 179 Nẹp cổ tay – bàn tay 300,000 180 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900,000 181 Giày chỉnh hình 450,000 182 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1,000,000 183 Nẹp đỡ cột sống cổ 450,000

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 NGOẠI KHOA

184 Cắt chỉ 40,000 185 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 55,000 186 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 75,000 187 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 100,000 188 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110,000 189 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 155,000 190 Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng 180,000 191 Tháo bột : cột sống / sống lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu 45,000 192 Tháo bột khác 38,000 193 Vết thương ứng dụng tổn thương nông chiều dài < l0 cm 150,000 194 Vết thương ứng dụng tổn thương nông chiều dài > l0 cm 190,000 195 Vết thương ứng dụng tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 200,000 196 Vết thương ứng dụng tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 220,000 197 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức triển khai dưới da 170,000 198 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000 199 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 200 Cắt phymosis 180,000 201 Thắt những búi trĩ hậu môn 220,000 202 Nắn trật khớp khuỷu tay / khớp xương đòn / khớp hàm ( bột liền ) 230,000 203 Nắn trật khớp vai ( bột liền ) 215,000 204 Nắn trật khớp khuỷu chân / khớp cổ chân / khớp gối ( bột liền ) 165,000 205 Nắn trật khớp háng ( bột liền ) 536,000 206 Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống ( bột liền ) 455,000 207 Nắn, bó bột xương cẳng chân ( bột liền ) 165,000 208 Nắn, bó bột xương cánh tay ( bột liền ) 165,000 209 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay ( bột liền ) 165,000 210 Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay ( bột liền ) 140,000 211 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh ( bột liền ) 510,000 212 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài ( bột liền ) 495,000 213 Tán sỏi ngoài khung hình bằng sóng xung ( thủy điện lực ) 2,000,000 214 Tán sỏi qua nội soi ( sỏi thận / sỏi niệu quản / sỏi bàng quang ) 900,000 215 Mổ Ruột tim loại Blalock ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo / động mạch chủ nhân tạo ) 4,500,000 216 Mổ Ruột cắt ống động mạch ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch ) 4,500,000 217 Mổ Ruột tạo hình eo động mạch ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch ) 4,500,000 218 Mổ Ruột nong van động mạch chủ 4,500,000 219 Mổ Ruột cắt màng tim rộng 5,000,000 220 Mổ Ruột thay đoạn mạch tự tạo ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch ) 6,000,000 221 Mổ Ruột tim những loại ( tim bẩm sinh / sửa van tim / thay van tim … ) ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim tự tạo, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng mảnh, dung dịch bảo vệ tạng ) 7,000,000 222 Mổ Ruột thay động mạch chủ ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu tự tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) 7,000,000 223

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …  (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng)

7,000,000 224 Mổ Ruột bắc cầu mạch vành ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) 7,000,000 225 Mổ Ruột những mạch máu lớn ( động mạch chủ ngực / bụng / cảnh ) ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu tự tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) 6,000,000 226 Mổ Ruột tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài khung hình ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn ) 6,000,000 227 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch ( chưa gồm có thuốc gây mê, dây dẫn can thiệp, vi ống thông can thiệp, vòng xoắn sắt kẽm kim loại maxtrix coil, hạt nút mạch, dù nút mạch, keo nút mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối ) 1,800,000 228 Nút túi phình mạch não ( chưa gồm có thuốc gây mê, Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật tư nút mạch khác ) 1,800,000 229 Nút dị dạng mạch não ( chưa gồm có Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật tư nút mạch khác ) 1,800,000 230 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang ( chưa gồm có Micro catheter dùng quả bóng / ballon, Micro Guide wire can thiệp ) 1,800,000 231 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim ( chưa gồm có bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim ) 1,500,000 232 Mổ Ruột nội soi u tuyến yên 3,000,000 233 Mổ Ruột dẫn lưu não thất – màng bụng ( chưa gồm có van dẫn lưu tự tạo ) 2,000,000 234 Mổ Ruột thần kinh có dẫn đường ( chưa gồm có dụng cụ dẫn đường ) 3,500,000 235 Mổ Ruột vi phẫu u não nền sọ ( chưa gồm có dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm ) 3,500,000 236 Mổ Ruột vi phẫu u não thất ( chưa gồm có van dẫn lưu tự tạo, dao siêu âm, ghim, ốc, vít ) 3,500,000 237 Mổ Ruột vi phẫu u não đường giữa ( chưa gồm có miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít ) 4,500,000 238 Mổ Ruột vi phẫu dị dạng mạch não ( Chưa gồm có kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít ) 4,000,000 239 Mổ Ruột nội soi não / tuỷ sống 3,000,000 240 Quang động học ( PTD ) trong điều trị u não ác tính 5,000,000 241 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000 242 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000 243 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,500,000 244 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng ( chưa gồm có stent ) 2,000,000 245 Nong đường mật qua nội soi tá tràng ( chưa gồm có Stent ) 2,000,000 246 Lấy sỏi / giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,000,000 247 Đặt stent đường mật / tuỵ ( chưa gồm có stent ) 1,200,000 248 Mổ Ruột nội soi tạo hình thực quản ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy ) 3,500,000 249 Mổ Ruột nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000 250 Mổ Ruột cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy ) 3,500,000 251 Mổ Ruột nội soi cắt dạ dày ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu ) 2,500,000 252 Mổ Ruột nội soi cắt nối ruột ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy ) 3,000,000 253 Mổ Ruột nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày ( chưa gồm có dao siêu âm ) 2,000,000 254 Mổ Ruột nội soi ung thư đại / trực tràng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu ) 2,000,000 255 Mổ Ruột điều trị trĩ kỹ thuật cao ( chiêu thức Longo ) ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa ) 1,500,000 256 Mổ Ruột nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000 257 Mổ Ruột nội soi cắt u trong ổ bụng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu ) 2,500,000 258 Mổ Ruột nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) 2,500,000 259 Mổ Ruột nội soi cắt lách ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) 3,000,000 260 Mổ Ruột nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) 3,000,000 261 Mổ Ruột nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật ( chưa gồm có đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) 2,000,000 262 Mổ Ruột nội soi cắt túi mật 2,000,000 263 Mổ Ruột cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP ( chưa gồm có stent ) 2,000,000 264 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr ( chưa gồm có thuốc gây mê, đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) 2,500,000 265 Mổ Ruột nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột ( chưa gồm có đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) 2,500,000 266 Mổ Ruột cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) 3,500,000 267 Mổ Ruột nội soi cắt gan ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) 2,500,000 268 Mổ Ruột nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) 2,000,000 269 Mổ Ruột dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000 270 Mổ Ruột bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy cắt nối ) 2,000,000 271 Mổ Ruột nội soi cắt thận / u sau phúc mạc 3,000,000 272 Mổ Ruột nội soi u thượng thận / nang thận 2,000,000 273 Mổ Ruột nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000 274 Mổ Ruột cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000 275 Mổ Ruột cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000 276 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser ( chưa gồm có dây cáp quang ) 1,500,000 277 Đặt prothese cố định và thắt chặt sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,000,000 278 Đo những chỉ số niệu động học 279 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4,000,000 280 Mổ Ruột thay đốt sống ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít và xương dữ gìn và bảo vệ / đốt sống tự tạo, loại sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) 3,000,000 281 Mổ Ruột nẹp vít cột sống cổ ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, mẫu sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) 3,000,000 282 Mổ Ruột nẹp vít cột sống thắt lưng ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, mẫu sản phẩm sinh học thay thế sửa chữa xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm tự tạo, ốc, khóa ) 3,000,000 283 Mổ Ruột chữa vẹo cột sống ( cả đợt điều trị ) ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, loại sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) 15,000,000 284 Mổ Ruột thay hàng loạt khớp gối ( chưa gồm có khớp tự tạo ) 3,000,000 285 Mổ Ruột thay khớp gối bán phần ( chưa gồm có khớp tự tạo ) 2,500,000 286 Mổ Ruột thay hàng loạt khớp háng ( chưa gồm có khớp tự tạo ) 3,000,000 287 Mổ Ruột thay khớp háng bán phần ( chưa gồm có khớp tự tạo ) 2,500,000 288 Mổ Ruột tạo hình khớp háng ( chưa gồm có đinh, nẹp, vít, ốc, khóa ) 2,000,000 289 Mổ Ruột thay đoạn xương ghép dữ gìn và bảo vệ bằng kĩ thuật cao ( chưa gồm có đinh, nẹp, vít và xương dữ gìn và bảo vệ, ốc, khóa ) 2,500,000 290 Mổ Ruột tích hợp xương trên màn hình hiển thị tăng sáng ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) 3,000,000 291 Mổ Ruột tích hợp xương bằng nẹp vít ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) 2,500,000 292 Mổ Ruột nội soi khớp gối / khớp háng / khớp vai / cổ chân ( chưa gồm có lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít ) 2,000,000 293 Mổ Ruột nội soi tái tạo dây chằng ( chưa gồm có nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại ) 2,200,000 294 Mổ Ruột nội soi tái tạo gân ( chưa gồm có gân tự tạo, những phương tiện đi lại cố định và thắt chặt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại ) 2,200,000 295 Mổ Ruột vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2,200,000 296 Mổ Ruột ghép chi ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít và mạch máu tự tạo ) 3,000,000 297 Mổ Ruột chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt hoạt động 1,600,000 298 Mổ Ruột chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt hoạt động 1,600,000 299 Rút đinh / tháo phương tiện đi lại tích hợp xương ( chưa gồm có thuốc gây mê ) 1,200,000 300 Tạo hình khí-phế quản 10,000,000 301 Mổ Ruột tạo hình sọ mặt ( bệnh lý ) 3,000,000 302 Mổ Ruột ung thư biểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000 303 Mổ Ruột lê dài chi ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) 3,000,000 304 Mổ Ruột tạo hình bằng những vạt da có cuống mạch liền 2,000,000 305 Mổ Ruột chỉnh bàn chân khèo ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) 1,500,000 306 Mổ Ruột làm hoạt động khớp gối ( chưa gồm có thuốc gây mê ) 2,000,000 307 Mổ Ruột đóng cứng khớp cổ chân ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) 1,500,000

SẢN PHỤ KHOA

308 Mổ Ruột nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000

 TAI – MŨI – HỌNG

309 Mổ Ruột tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII 4,800,000 310 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp ( chưa gồm có stent ) 6,000,000 311 Mổ Ruột nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 11,000,000 312 Mổ Ruột phục sinh, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000 313 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,500,000 314 Cắt u cuộn cảnh 5,500,000 315 Mổ Ruột áp xe não do tai 5,000,000

 RĂNG – HÀM – MẶT

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

316 Mổ Ruột cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000 317 Mổ Ruột cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000 318 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng ( chưa gồm có nẹp, vít ) 2,200,000 319 Mổ Ruột điều trị gãy xương hàm dưới ( chưa gồm có nẹp vít ) 1,600,000 320 Mổ Ruột điều trị gãy xương hàm trên ( chưa gồm có nẹp, vít ) 2,000,000 321 Mổ Ruột nâng sống mũi ( chưa gồm có vật tư thay thế sửa chữa ) 1,850,000 322 Cắt u nang giáp móng 1,600,000 323 Cắt u nang cạnh cổ 1,600,000 324 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2 cm 1,300,000 325 Mổ Ruột khâu hồi sinh vết thương ứng dụng vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh . 1,500,000 326 Mổ Ruột cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,600,000 327 Cắt u nhỏ lành tính ứng dụng vùng hàm mặt ( gây mê nội khí quản ) 1,500,000

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

328 Thể tích khối hồng cầu ( Hematocrit ) 14,000 329 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30,000 330 Định nhóm máu hệ ABO bằng giải pháp ống nghiệm ; trên phiến đá hoặc trên giấy 32,000 331 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần : khối hồng cầu, khối bạch cầu 18,000 332 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền : chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 16,000 333 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu ) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 55,000 334 Định nhóm máu hệ Rh ( D ) bằng chiêu thức ống nghiệm, phiến đá 25,000 335 Thời gian máu chảy ( giải pháp Duke ) 10,000 336 Co cục máu đông 12,000 337 Định lượng yếu tố I ( fibrinogen ) 45,000 338 Định lượng Fibrinogen ( Yếu tố I ) bằng chiêu thức trực tiếp 90,000 339 Thời gian Prothrombin ( PT, TQ ) bằng máy bán tự động hóa, tự động hóa 50,000 340 Xét nghiệm tế bào học tủy xương ( không gồm có thủ pháp sinh thiết tủy xương ) 125,000 341 Điện giải đồ ( Na +, K +, CL + ) 35,000 342 Định lượng Ca + + máu 18,000 343 Định lượng những chất Albumine ; Creatine ; Globuline ; Glucose ; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze, … ( mỗi chất ) 25,000 344 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh 40,000 345 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp ; Các xét nghiệm những enzym : phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT … 25,000 346 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 27,000 347 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng chiêu thức thủ công bằng tay 30,000 348 Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng mạng lưới hệ thống tự động hóa trọn vẹn ) 85,000 349 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI ( yếu tố VIII hoặc yếu tố XI ; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI ) 250,000 350 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ( Định lượng hoạt tính yếu tố V / yếu tố VII / yếu tố X ) ( Định lượng yếu tố V ; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI ) 270,000 351 Định lượng yếu tố VIII / yếu tố IX ; định lượng hoạt tính yếu tố IX 200,000 352 Định lượng yếu tố II / XII / VonWillebrand ( kháng nguyên ) / VonWillebrand ( hoạt tính ) 417,000 353 Định lượng yếu tố XIII ( hoặc yếu tố không thay đổi sợi huyết ) 990,000 354 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp ( giải pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động hóa ) 100,000 355 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp ( giải pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động hóa ) 91,000 356 Định nhóm máu hệ ABO, Rh ( D ) bằng chiêu thức gelcard / Scangel 74,000 357 Pro-calcitonin 300,000 358 Pro-BNP ( N-terminal pro B-type natriuretic peptid ) 380,000 359 Tacrolimus 650,000 360 Thời gian máu chảy ( giải pháp Ivy ) 25,000 361 Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40,000 362 Huyết đồ ( sử dụng máy đếm tự động hóa ) 60,000 363 Huyết đồ ( sử dụng máy đếm laser ) 60,000 364 Độ tập trung chuyên sâu tiểu cầu 12,000 365 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000 366 Máu lắng ( bằng máy tự động hóa ) 30,000 367 Xét nghiệm hoà hợp ( Cross-Match ) trong phát máu 30,000 368 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần ( APTT ) 35,000 369 Thời gian thrombin ( TT ) 35,000 370 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70,000 371 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100,000 372 Nghiệm pháp rượu ( nghiệm pháp Ethanol ) 25,000 373 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000 374 Định lượng D – Dimer 220,000 375 Định lượng Protein S 220,000 376 Định lượng Protein C 220,000 377 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180,000 378 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000 379 Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v – WF ) 180,000 380 Định lượng anti Thrombin III 120,000 381 Định lượng yếu tố Heparin 180,000 382 Định lượng yếu tố kháng xa 220,000 383 Anti-HCV ( ELISA ) 100,000 384 Anti – HIV ( ELISA ) 90,000 385 HBsAg ( nhanh ) 60,000 386 Anti-HCV ( nhanh ) 60,000 387 Anti – HIV ( nhanh ) 60,000 388 Anti-HBs ( ELISA ) 60,000 389 Anti-HBc IgG ( ELISA ) 60,000 390 Anti – HBc IgM ( ELISA ) 95,000 391 Anti – HBe ( ELISA ) 80,000 392 HBeAg ( ELISA ) 80,000 393 Kháng thể kháng giang mai ( ELISA ) 60,000 394 Anti – EBV IgG ( ELISA ) 125,000 395 Anti – EBV IgM ( ELISA ) 125,000 396 Anti – CMV IgG ( ELISA ) 125,000 397 Anti – CMV IgM ( ELISA ) 125,000 398 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000 399 Định nhóm máu A1 30,000 400 Định nhóm máu hệ Lewis ( xác lập kháng nguyên Lea, Leb ) 170,000 401 Sàng lọc kháng thể không bình thường 80,000 402 Định danh kháng thể không bình thường 1,100,000

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

403 Testosteron 85,000 404 HbA1C 94,000 405 CPK 25,000 406 A / G 35,000 407 Calci 12,000 408 Calci ion hoá 25,000 409 Phospho 15,000 410 CK-MB 35,000 411 LDH 25,000 412 Gama GT 18,000 413 Lipase 55,000 414 Khí máu 100,000 415 T3 / FT3 / T4 / FT4 ( 1 loại ) 60,000 416 TSH 55,000 417 Alpha FP ( AFP ) 85,000 418 PSA 85,000 419 CEA 80,000 420 Beta – HCG 80,000 421 Estradiol 75,000 422 LH 75,000 423 FSH 75,000 424 Prolactin 70,000 425 Progesteron 75,000 426 Homocysteine 135,000 427 Cyclosporine 300,000 428 PTH 220,000 429 CA 19-9 130,000 430 Digoxin 80,000

XÉT NGHIỆM VI SINH

431 Xét nghiệm tìm BK 25,000 432 Nuôi cấy tìm vi trùng kỵ khí 1,250,000 433 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA ( EBV-VCA IgG ) 155,000

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

434 Calci niệu 22,000 435 Phospho niệu 18,000 436 Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) niệu 42,000 437 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 12,000 438 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 58,000 439 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 440 Amylase niệu 38,000

XÉT NGHIỆM PHÂN

441 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 32,000

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

( Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo … )

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG

442 Soi tươi tìm ký sinh trùng ( đường ruột, ngoài đường ruột ) 35,000 443 Soi trực tiếp nhuộm soi ( nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen ) 57,000 444 Kháng sinh đồ MIC cho vi trùng ( cho 1 loại kháng sinh ) 150,000 445 Kháng sinh đồ 160,000 446 Nuôi cấy định danh vi trùng bằng chiêu thức thường thì 200,000 447 Nuôi cấy và định danh nấm bằng chiêu thức thường thì 200,000 448 TPHA định tính 35,000 449 Điện giải đồ ( Na +, K +, CL + ) 38,000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

450 Tế bào dịch màng ( phổi, bụng, tim, khớp … ) có đếm số lượng tế bào 85,000

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

451 Phản ứng Pandy 8,000 452 Rivalta 8,000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

453 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205,000 454 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm PAS ( Periodic Acide – Siff ) 245,000 455 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Mucicarmin 260,000 456 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Đỏ Công gô 185,000 457 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Sudan III 255,000 458 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Van Gie’son 240,000 459 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Xanh Alcial 275,000 460 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Giem sa 175,000 461 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng chiêu thức nhuộm Papanicolaou 230,000 462 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn ( Marker ) chưa gồm có kháng thể 2 và hóa chất thể hiện kháng nguyên 290,000 463 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng giải pháp cắt lạnh . 340,000 464 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Gomori 230,000 465 Xét nghiệm những loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105,000

466

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ ( FNA ) 170,000

Source: https://dvn.com.vn
Category: Gia Dụng

Alternate Text Gọi ngay