lý thuyết tài chính tiền tệ – Tài liệu text

lý thuyết tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 7 trang )

Bạn đang đọc: lý thuyết tài chính tiền tệ – Tài liệu text

1. Tại sao vốn đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế lại quan trọng? :
Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
2. Quản lý nhà nước đối với thị trường tài chính nhằm? :Cả 3 phương án đều đúng
3. Nhiệm vu của trung gian tài chính là? Huy động nguồn vốn cho phát triển kinh tế
4. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là? :Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn
với thời hạn trên một năm.
5. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng
khoán là vì: Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn
đầu tư và thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền
kinh tế.
6. Thị trường tiền tệ trên thực tế được hiểu là?: Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán
vốn với thời hạn dưới một năm.
7. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là?
:Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định.
8. Chức năng của thị trường tài chính?: Cả 3 phương án đều đúng
9. Trung gian tài chính là? Cả 3 phương án đều đúng
10. Thị trường vốn là nơi? Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn
11. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải?
Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ
12. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm: Lạm phát do cầu
kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
13. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi) Giảm
14. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ trong một nền kinh tế phụ thuộc vào những nhân tố chính sau:
Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát
15. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:Cả 3 phương án đều
đúng.
16. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát
hành? Tạm thời
17. Lượng tiền cơ sở (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu
cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở? Giảm.

18. “Giấy bạc ngân hàng” thực chất là?Một loại tín tệ.
19. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông
20. Nhận định nào sau đây sai ? Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa công ty cho thuê tài
chính (công ty tài chính), với doanh nghiệp, cá nhân… dưới hình thức cho thuê tài sản.

21. Nguyên tắc cho vay của tín dụng? Hoàn trả gốc và lãi theo hợp đồng.
22. Lãi suất thực sự có nghĩa là? Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
23.
24.
25.
26.

Vai trò của tín dụng? Tất cả các phương án đều đúng
Nhân tố tác động lên lãi suất? Tất cả các phương án đều đúng.
Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng? Cả 3 phương án đều đúng
Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố?
Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
27. Nhận định nào sau đây sai? Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu

28. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi của kỳ hạn trước
không sinh lãi ở kỳ hạn sau trong toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là? :
10.000(1+0,1)^5
29. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán
sẽ tăng lên thì: Lãi suất danh nghĩa sẽ tang
30. Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chí phân loại lãi suất? Lãi suất danh nghĩa
31. Các chức năng chủ yếu của tín dụng ? Tất cả các phương án đều đúng
32. Chính sách Tài khoá được hiểu là? Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền
kinh tế thông qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước

33. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã
hội?Cả 3 phương án đều đúng
34. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm: Tất cả các phương án đều đúng
35. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã
hội? Cả 3 phương án đều đúng
36. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là khồng bắt buộc?
Tất cả các phương án đều đúng
37. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng?
Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0.
38. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi? Cả ba phương án trên
39. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam?
Thuế.
40. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã
hội? Cả 3 phương án đều đúng
41. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?Thuế là nguồn thu chủ yếu của
Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
42. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng?Để xây dựng chính sách thuế tối
ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước
43. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi? Cả ba phương án trên
44. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên? Chi dân số KHHGĐ
45. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới?
Cả 3 phương án đều đúng
46. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt
Nam? Tất cả các phương án đều sai.
47. Lãi suất thực sự có nghĩa là? Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
48. Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài
sản có nào đó nhằm mục đích? Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự
an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
49. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể đuợc hiểu là?
Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

50. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào : Có thể tang
51. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?
Cả 3 phương án đều đúng
52. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là? Tăng cường hiệu quả
kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
53. Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần?
Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất
54. Trong thương mại quốc tế, có thể sử dụng các phương tiện thanh toán?

Hối phiếu, Lệnh phiếu và Trái phiếu
55. Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là?
Một lượng cố định nội tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ
56. Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần?
Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu
57. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì?
Có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
58. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới?
Cả 3 phương án đều đúng
59. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi? Cả ba phương án trên
60. Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất USD sẽ làm cho?
Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
61. Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền
được xác định trên cơ sở? Tất cả các phương án đều sai.
62. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là
Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
63. Chứng khoán là?
Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
64. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng

khoán là vì
Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư và
thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế
65. Thị trường vốn là nơi?
Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn
66. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là?
Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
67. Nhiệm vu của trung gian tài chính là?
Huy động nguồn vốn cho phát triển kinh tế
68. Trung gian tài chính là?
Cả 3 phương án đều đúng
69. Quản lý nhà nước đối với thị trường tài chính nhằm?
Cả 3 phương án đều đúng
70. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp
Việt Nam là?
Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư
71. Các công cụ tài chính bao gồm?
Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.
72. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất
Trao đổi
73. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
như thế nào?
Có thể sẽ tăng
74. Lạm phát sẽ tác động xấu đến?
Thu nhập cố định của những người làm công
75. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money)
được xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì?
Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
76. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng
nhất?

Phương tiện trao đổi.
77. Lượng tiền cơ sở (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu
cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
Giảm
78. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
Giảm
79. Tín dụng ngân hàng có hạn so với các hình thức tín dụng khác là?
Lãi suất cao
80. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố?
Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
81. Lãi suất thực sự có nghĩa là?
Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
82. Tín dụng là?
Chuyển giao vốn, có thơi gian hoàn trả và công thêm phần lãi
83. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000USD. Lãi suất là 10% /năm (lãi của kỳ hạn trước
không sinh lãi ở kỳ hạn sau trong toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là?
84.. 10000(1+0.1)5: 10000(1+10%*5)
85. Nhận định nào sau đây sai trong ngắn hạn?
Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ tăng
86. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của tín dụng tiêu dùng?
Lãi suất tín dụng tiêu dùng thường thấp hơn lãi suất cho vay thương mại.
87. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay?
Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
88. Hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp là?
Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến chủ thể sử dụng vốn đó
89. Nhận định nào sau đây là hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp?
Việc phân phối được thực hiện thông qua công ty tài chính

90. Nhận định nào sau đây sai?
Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu
91. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là?
Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của
thương phiếu đó.
92. Thị trường vốn là nơi?
Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn
93. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là?
Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác
94. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?
Không câu nào đúng
95. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ
Cả 3 phương án đều đúng
96. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là?
Một loại hình trung gian tài chính
97. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây?
Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
98. Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là
Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luậ
99. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với
“sòng bạc”?

Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối
100.
Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước
(fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì
Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.
101.
Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là

Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
102.
Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp
nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thong
103.
Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng?
Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0
104.
Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng?
Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước
105.
Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh
tế – xã hội?
Cả 3 phương án đều đúng
106.
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi?
Cả ba phương án trên
107.
Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là khồng bắt buộc?
Tất cả các phương án đều đúng
108.
Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà
nước Việt Nam?
Tất cả các phương án đều sai
109.
Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới?
Cả 3 phương án đều đúng
110.
Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm?

Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
111.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi nh thế nào?
112.
Có thể tăng
113.
Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thương mại được coi là an
toàn khi đạt ở mức?
114.
8%
115.
Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là?
116.
Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo
hạn của thương phiếu đó
117.
Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là
118.
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp
119.
Chính sách Tài khoá được hiểu là?
120.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công
cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước
121.
Tại Việt Nam, khi VND mất giá so với EUR làm ảnh hưởng đến nền kinh tế, chính phủ
có thể điều chỉnh tỷ giá bằng cách?
Bán EUR trên thị trường ngoại hối

122.
Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam là?
Nơi thực hiện chính sách tỷ giá của Ngân hàng trung ương
123.
Ký chấp nhận Hối phiếu là hình thức tín dụng do?
Ngân hàng cấp cho người nhập khẩu

124.
Tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu không phải là hình thức?
Chiết khấu hối phiếu
125.
Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần?
Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu
126.
Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất USD sẽ làm cho?
Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
127.
Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể đuợc hiểu
là?
Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép
128.
Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là?
Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền
gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
129.
Thị trường ngoại hối không phải là?
Là nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng nội tệ
130.
Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là?

Một lượng cố định nội tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi ngoại tệ
131.
Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
132.
Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn?
Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết
133.
Quyền lợi của người xuất khẩu trong phương thức nhờ thu trơn
Thấp hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ
134.
Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thành
tại thời điểm?
Ký HĐ nhưng việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ
135.
Trong số các phương tiện thanh toán sau, đâu là không phải là ngoại hối
Nội tệ do người cư trú nắm giữ
136.
Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình thức tín dụng
Do ngân hàng cấp cho người xuất khẩu
137.
Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
138.
Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng tổng hợp?
Không có phương án đúng
139.
Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán quốc tế, Chính phủ cần
Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt
140.

Ngân hàng cấp tín dụng cho người nhập khẩu dưới hình thức
Chấp nhận Hối phiếu
141.
Hối phiếu là
Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của người bán
142.
Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn” giá
trị trên sổ sách?
Có dấu hiệu phá sản rõ rang
143.
Phí tổn và lợi ích của chính sách ”quá lớn không để vỡ nợ” là gì
Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định
Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng
số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
145.
Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
146.
Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm
căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.

144.

147.

Các ngân hàng thương mại Việt Nam có đợc phép tham gia vào hoạt động
kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không?
Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập
148.

Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi
Cả a) và b).
149.
Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy
ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:
Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế

150.

18. ” Giấy bạc ngân hàng nhà nước ” thực ra là ? Một loại tín tệ. 19. Cơ số tiền tệ ( MB ) nhờ vào vào những yếu tố ? Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ suất dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông20. Nhận định nào sau đây sai ? Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng thanh toán giữa công ty cho thuê tàichính ( công ty kinh tế tài chính ), với doanh nghiệp, cá thể … dưới hình thức cho thuê gia tài. 21. Nguyên tắc cho vay của tín dụng thanh toán ? Hoàn trả gốc và lãi theo hợp đồng. 22. Lãi suất thực sự có nghĩa là ? Lãi suất danh nghĩa sau khi đã vô hiệu tỷ suất lạm phát23. 24.25.26. Vai trò của tín dụng thanh toán ? Tất cả những giải pháp đều đúngNhân tố tác động ảnh hưởng lên lãi suất vay ? Tất cả những giải pháp đều đúng. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng ? Cả 3 giải pháp đều đúngLãi suất trả cho tiền gửi ( kêu gọi vốn ) của ngân hàng nhà nước phụ thuộc vào vào những yếu tố ? Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng nhà nước và thời hạn của khoản tiền gửi. 27. Nhận định nào sau đây sai ? Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu yếu góp vốn đầu tư cho xuất khẩu28. Số tiền góp vốn đầu tư tại thời gian 3 n đầu là 10.000 USD. Lãi suất là 10 % / năm ( lãi của kỳ hạn trướckhông sinh lãi ở kỳ hạn sau trong hàng loạt thời hạn vay mượn ). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là ? : 10.000 ( 1 + 0,1 ) ^ 529. Trong nền kinh tế thị trường, giả định những yếu tố khác không đổi khác, khi lạm phát kinh tế được dự đoánsẽ tăng lên thì : Lãi suất danh nghĩa sẽ tang30. Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chuẩn phân loại lãi suất vay ? Lãi suất danh nghĩa31. Các tính năng đa phần của tín dụng thanh toán ? Tất cả những giải pháp đều đúng32. Chính sách Tài khoá được hiểu là ? Là chủ trương kinh tế tài chính vĩ mô nhằm mục đích không thay đổi và tăng trưởng nềnkinh tế trải qua những công cụ Thu, Chi Chi tiêu Nhà nước33. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách chi tiêu Nhà nước là chi cho góp vốn đầu tư tăng trưởng kinh tế tài chính – xãhội ? Cả 3 giải pháp đều đúng34. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Nước Ta gồm có : Tất cả những giải pháp đều đúng35. Những khoản chi nào dưới đây của Chi tiêu Nhà nước là chi cho góp vốn đầu tư tăng trưởng kinh tế tài chính – xãhội ? Cả 3 giải pháp đều đúng36. Những khoản chi nào dưới đây của Chi tiêu Nhà nước là khồng bắt buộc ? Tất cả những giải pháp đều đúng37. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng ? Thu NS ( không gồm có thu từ đi vay ) – Chi NS liên tục > 0.38. Mức độ thanh khoản của một gia tài được xác lập bởi ? Cả ba giải pháp trên39. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Nước Ta ? Thuế. 40. Những khoản chi nào dưới đây của Chi tiêu Nhà nước là chi cho góp vốn đầu tư tăng trưởng kinh tế tài chính – xãhội ? Cả 3 giải pháp đều đúng41. Thuế được coi là có vai trò quan trọng so với nền kinh tế tài chính chính bới ? Thuế là nguồn thu đa phần củaNgân sách Nhà nước và là công cụ quản trị và điều tiết vĩ mô nền KTQD. 42. Việc nghiên cứu và điều tra những tác động ảnh hưởng xấu đi của Thuế có tính năng ? Để kiến thiết xây dựng chủ trương thuế tốiưu, bảo vệ lệch giá Thuế cho giá thành Nhà nước43. Mức độ thanh khoản của một gia tài được xác lập bởi ? Cả ba giải pháp trên44. Trong những khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi liên tục ? Chi dân số KHHGĐ45. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách so với nền kinh tế tài chính trải qua sự tác động ảnh hưởng tới ? Cả 3 giải pháp đều đúng46. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không liên tục của giá thành Nhà nước ViệtNam ? Tất cả những giải pháp đều sai. 47. Lãi suất thực sự có nghĩa là ? Lãi suất danh nghĩa sau khi đã vô hiệu tỷ suất lạm phát48. Các cơ quan quản trị Nhà nớc cần phải hạn chế không cho những ngân hàng nhà nước nắm giữ 1 số ít loại tàisản có nào đó nhằm mục đích mục tiêu ? Để tạo ra môi trờng cạnh tranh đối đầu bình đẳng trong nền kinh tế tài chính và sựan toàn, hiệu suất cao kinh doanh thương mại cho chính bản thân những ngân hàng nhà nước này. 49. Sự bảo đảm an toàn và hiệu suất cao trong kinh doanh thương mại của một ngân hàng nhà nước thương mại hoàn toàn có thể đuợc hiểu là ? Hoạt động theo đúng lao lý của pháp lý, có doanh thu và tỷ suất nợ quá hạn ở mức được cho phép. 50. Giả định những yếu tố khác không biến hóa, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ suất dự trữ bắt buộc, lượng tiền đáp ứng ( MS ) sẽ đổi khác nh thế nào : Có thể tang51. Tại sao một ngân hàng nhà nước có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều doanh thu hơn ngân hàng nhà nước nhỏ ? Cả 3 giải pháp đều đúng52. Vốn tín dụng thanh toán ngân hàng nhà nước có những vai trò so với doanh nghiệp đơn cử là ? Tăng cường hiệu quảkinh tế và bổ trợ nhu yếu về vốn trong quy trình sản xuất kinh doanh thương mại của những doanh nghiệp53. Để khắc phục thực trạng thặng dư cán cân giao dịch thanh toán quốc tế cần ? Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất54. Trong thương mại quốc tế, hoàn toàn có thể sử dụng những phương tiện đi lại thanh toán giao dịch ? Hối phiếu, Lệnh phiếu và Trái phiếu55. Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là ? Một lượng cố định và thắt chặt nội tệ được màn biểu diễn bằng một số lượng biến hóa ngoại tệ56. Để khắc phục thực trạng thâm hụt cán cân thanh toán giao dịch quốc tế cần ? Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu57. Nợ quá hạn là thực trạng chung của những ngân hàng nhà nước thương mại do tại ? Có những nguyên do khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn. 58. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách so với nền kinh tế tài chính trải qua sự ảnh hưởng tác động tới ? Cả 3 giải pháp đều đúng59. Mức độ thanh khoản của một gia tài được xác lập bởi ? Cả ba giải pháp trên60. Khi lãi suất vay VND tăng lớn hơn lãi suất vay USD sẽ làm cho ? Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm61. Chế độ tỷ giá thả nổi là chính sách tỷ giá hối đoái mà ở đó mối đối sánh tương quan về giá giữa những đồng tiềnđược xác lập trên cơ sở ? Tất cả những giải pháp đều sai. 62. Chức năng duy nhất của thị trường kinh tế tài chính làChuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư63. Chứng khoán là ? Các sách vở có giá được mua và bán trên thị trường kinh tế tài chính. 64. Sự hình thành và sống sót song song giữa hoạt động giải trí của mạng lưới hệ thống ngân hàng nhà nước và thị trường chứngkhoán là vìHai “ kênh ” này sẽ bổ trợ cho nhau và do vậy cung ứng vừa đủ nhất nhu yếu về vốn góp vốn đầu tư vàthoả mãn mọi đối tượng người dùng có đặc thù về yêu thích rủi ro đáng tiếc của công chúng trong nền kinh tế65. Thị trường vốn là nơi ? Mua bán và trao đổi những gia tài kinh tế tài chính trung hạn và dài hạn66. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là ? Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro67. Nhiệm vu của trung gian kinh tế tài chính là ? Huy động nguồn vốn cho tăng trưởng kinh tế68. Trung gian kinh tế tài chính là ? Cả 3 giải pháp đều đúng69. Quản lý nhà nước so với thị trường kinh tế tài chính nhằm mục đích ? Cả 3 giải pháp đều đúng70. Nguồn vốn quan trọng nhất cung ứng nhu yếu góp vốn đầu tư tăng trưởng và hiện đại hoá những doanh nghiệpViệt Nam là ? Nguồn vốn sẵn có trong những những tầng lớp dân cư71. Các công cụ kinh tế tài chính gồm có ? Các phương tiện đi lại giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt. 72. Chức năng nào của tiền tệ được những nhà kinh tế tài chính học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhấtTrao đổi73. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất vay tái chiết khấu, lượng tiền đáp ứng ( MS ) sẽ thay đổinhư thế nào ? Có thể sẽ tăng74. Lạm phát sẽ tác động ảnh hưởng xấu đến ? Thu nhập cố định và thắt chặt của những người làm công75. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực ( Commodities money ) sang tiền quy ước ( fiat money ) được xem là một bước tăng trưởng trong lịch sử vẻ vang tiền tệ do tại ? Tiết kiệm ngân sách lưu thông tiền tệ76. Chức năng nào của tiền tệ được những nhà kinh tế tài chính học hiện đại quan niệm là chức là quan trọngnhất ? Phương tiện trao đổi. 77. Lượng tiền cơ sở ( MB ) sẽ đổi khác như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếucho những ngân hàng nhà nước thương mại trên thị trường mở ? Giảm78. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ suất dự trữ bắt buộc, lượng tiền đáp ứng ( MS ) sẽ biến hóa nhưthế nào ? ( giả định những yếu tố khác không đổi khác ) Giảm79. Tín dụng ngân hàng nhà nước có hạn so với những hình thức tín dụng thanh toán khác là ? Lãi suất cao80. Lãi suất trả cho tiền gửi ( kêu gọi vốn ) của ngân hàng nhà nước nhờ vào vào những yếu tố ? Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng nhà nước và thời hạn của khoản tiền gửi81. Lãi suất thực sự có nghĩa là ? Lãi suất danh nghĩa sau khi đã vô hiệu tỷ suất lạm phát82. Tín dụng là ? Chuyển giao vốn, có thơi gian hoàn trả và công thêm phần lãi83. Số tiền góp vốn đầu tư tại thời gian 3 n đầu là 10.000 USD. Lãi suất là 10 % / năm ( lãi của kỳ hạn trướckhông sinh lãi ở kỳ hạn sau trong hàng loạt thời hạn vay mượn ). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là ? 84. . 10000 ( 1 + 0.1 ) 5 : 10000 ( 1 + 10 % * 5 ) 85. Nhận định nào sau đây sai trong thời gian ngắn ? Khi lãi suất vay tăng, tiêu tốn cho góp vốn đầu tư sẽ tăng86. Nhận định nào sau đây không phải là đặc thù của tín dụng thanh toán tiêu dùng ? Lãi suất tín dụng thanh toán tiêu dùng thường thấp hơn lãi suất vay cho vay thương mại. 87. Yếu tố nào không được coi là nguồn đáp ứng nguồn vốn cho vay ? Quỹ khấu hao gia tài cố định và thắt chặt của doanh nghiệp88. Hình thức phân phối vốn tín dụng thanh toán trực tiếp là ? Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn trong thời điểm tạm thời chưa sử dụng đến chủ thể sử dụng vốn đó89. Nhận định nào sau đây là hình thức phân phối vốn tín dụng thanh toán trực tiếp ? Việc phân phối được triển khai trải qua công ty tài chính90. Nhận định nào sau đây sai ? Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu yếu góp vốn đầu tư cho xuất khẩu91. Chiết khấu thương phiếu hoàn toàn có thể được hiểu là ? Một loại cho vay có bảo vệ, địa thế căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn củathương phiếu đó. 92. Thị trường vốn là nơi ? Mua bán và trao đổi những gia tài kinh tế tài chính trung hạn và dài hạn93. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng nhà nước được coi là nghiêm trọng so với nền kinh tế tài chính là ? Một ngân hàng nhà nước phá sản sẽ gây nên mối sợ hãi về sự phá sản của hàng loạt những ngân hàng nhà nước khác94. Giả định những yếu tố khác không biến hóa, cơ số tiền tệ ( MB ) sẽ giảm xuống khi nào ? Không câu nào đúng95. Tại sao một ngân hàng nhà nước có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều doanh thu hơn ngân hàng nhà nước nhỏCả 3 giải pháp đều đúng96. Ngân hàng thương mại văn minh được ý niệm là ? Một mô hình trung gian tài chính97. Mệnh đề nào không đúng trong những mệnh đề sau đây ? Nguyên nhân của lạm phát kinh tế là do giá thành tăng lên98. Chức năng trung gian kinh tế tài chính của một ngân hàng nhà nước thương mại hoàn toàn có thể được hiểu làCung cấp toàn bộ những dịch vu kinh tế tài chính theo lao lý của pháp luậ99. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có đặc thù “ may rủi ” giống với ” sòng bạc ” ? Tất cả mọi đo lường và thống kê đều mang tính tương đối100. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực ( Commodities money ) sang tiền quy ước ( fiat money ) được xem là một bớc tăng trưởng trong lịch sử vẻ vang tiền tệ bởi vìChỉ như vậy mới hoàn toàn có thể cung ứng nhu yếu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế tài chính. 101. Sự khác nhau cơ bản của vốn lưu động và vốn cố định và thắt chặt làĐặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức sống sót. 102. Trong những giải pháp nhằm mục đích khắc phục thâm hụt Ngân sách chi tiêu Nhà nước dưới đây, giải phápnào sẽ có tác động ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ ? Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thong103. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng ? Thu NS ( không gồm có thu từ đi vay ) – Chi NS liên tục > 0104. Việc điều tra và nghiên cứu những ảnh hưởng tác động xấu đi của Thuế có tính năng ? Để thiết kế xây dựng chủ trương thuế tối ưu, bảo vệ lệch giá Thuế cho Chi tiêu Nhà nước105. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách chi tiêu Nhà nước là chi cho góp vốn đầu tư tăng trưởng kinhtế – xã hội ? Cả 3 giải pháp đều đúng106. Mức độ thanh khoản của một gia tài được xác lập bởi ? Cả ba giải pháp trên107. Những khoản chi nào dưới đây của Chi tiêu Nhà nước là khồng bắt buộc ? Tất cả những giải pháp đều đúng108. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không liên tục của giá thành Nhànước Nước Ta ? Tất cả những giải pháp đều sai109. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách so với nền kinh tế tài chính trải qua sự tác động ảnh hưởng tới ? Cả 3 giải pháp đều đúng110. Những khoản mục thu liên tục trong cân đối giá thành Nhà nước gồm có ? Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí111. Giả định những yếu tố khác không biến hóa, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ suất dự trữ bắtbuộc, lượng tiền đáp ứng ( MS ) sẽ biến hóa nh thế nào ? 112. Có thể tăng113. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng nhà nước thương mại được coi là antoàn khi đạt ở mức ? 114.8 % 115. Chiết khấu thương phiếu hoàn toàn có thể được hiểu là ? 116. Một loại cho vay có bảo vệ, địa thế căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáohạn của thương phiếu đó117. Vốn tín dụng thanh toán ngân hàng nhà nước có những vai trò so với doanh nghiệp đơn cử là118. Tăng cường hiệu suất cao kinh tế tài chính và bổ trợ nhu yếu về vốn trong quy trình sản xuất kinhdoanh của những doanh nghiệp119. Chính sách Tài khoá được hiểu là ? 120. Là chủ trương kinh tế tài chính vĩ mô nhằm mục đích không thay đổi và tăng trưởng nền kinh tế tài chính trải qua những côngcụ Thu, Chi Chi tiêu Nhà nước121. Tại Nước Ta, khi VND mất giá so với EUR làm ảnh hưởng tác động đến nền kinh tế tài chính, chính phủcó thể kiểm soát và điều chỉnh tỷ giá bằng cách ? Bán EUR trên thị trường ngoại hối122. Các ngân hàng nhà nước thương mại ở Nước Ta là ? Nơi triển khai chủ trương tỷ giá của Ngân hàng trung ương123. Ký gật đầu Hối phiếu là hình thức tín dụng thanh toán do ? Ngân hàng cấp cho người nhập khẩu124. Tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu không phải là hình thức ? Chiết khấu hối phiếu125. Để khắc phục thực trạng thâm hụt cán cân thanh toán giao dịch quốc tế cần ? Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu126. Khi lãi suất vay VND tăng lớn hơn lãi suất vay USD sẽ làm cho ? Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm127. Sự bảo đảm an toàn và hiệu suất cao trong kinh doanh thương mại của một ngân hàng nhà nước thương mại hoàn toàn có thể đuợc hiểulà ? Hoạt động theo đúng pháp luật của pháp lý, có doanh thu và tỷ suất nợ quá hạn ở mức cho phép128. Sự khác nhau cơ bản giữa một ngân hàng nhà nước thương mại và một công ty bảo hiểm là ? Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó hoàn toàn có thể tạo tiềngửi, tăng năng lực cho vay của cả mạng lưới hệ thống. 129. Thị trường ngoại hối không phải là ? Là nơi diễn ra việc mua và bán, trao đổi những sàn chứng khoán có giá ghi bằng nội tệ130. Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là ? Một lượng cố định và thắt chặt nội tệ được trình diễn bằng một số lượng biến hóa ngoại tệ131. Trong phương pháp thanh toán giao dịch tín dụng thanh toán chứng từ ? Ngân hàng ship hàng người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu132. Tài sản thế chấp ngân hàng cho một món vay phải cung ứng những tiêu chuẩn ? Có giá trị tiền tệ và bảo vệ những nhu yếu pháp lý cần thiết133. Quyền lợi của người xuất khẩu trong phương pháp nhờ thu trơnThấp hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ134. Giao dịch giao ngay là nhiệm vụ mua và bán ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thànhtại thời gian ? Ký HĐ nhưng việc thanh toán giao dịch trong thời hạn hai ngày thao tác kể từ ngày ký HĐ135. Trong số những phương tiện đi lại thanh toán giao dịch sau, đâu là không phải là ngoại hốiNội tệ do người cư trú nắm giữ136. Chiết khấu hối phiếu về thực chất là hình thức tín dụngDo ngân hàng nhà nước cấp cho người xuất khẩu137. Trong phương pháp thanh toán giao dịch tín dụng thanh toán chứng từNgân hàng ship hàng người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu138. Cán cân thanh toán giao dịch quốc tế là Bảng tổng hợp ? Không có giải pháp đúng139. Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán giao dịch quốc tế, nhà nước cầnSử dụng quyền rút vốn đặc biệt140. Ngân hàng cấp tín dụng thanh toán cho người nhập khẩu dưới hình thứcChấp nhận Hối phiếu141. Hối phiếu làMệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện kèm theo của người bán142. Trong trờng hợp nào thì “ giá trị thị trường của một ngân hàng nhà nước trở thành kém hơn ” giátrị trên sổ sách ? Có tín hiệu phá sản rõ rang143. Phí tổn và quyền lợi của chủ trương ‘ ‘ quá lớn không để vỡ nợ ‘ ‘ là gìChi phí nguồn vào lớn nhưng hoạt động giải trí kinh doanh thương mại ổn địnhNợ quá hạn của một ngân hàng nhà nước thương mại được xác lập bằngsố tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ. 145. Các ngân hàng nhà nước cạnh tranh đối đầu với nhau đa phần dựa trên những công cụ : Tăng cường nâng cấp cải tiến công nghệ tiên tiến và loại sản phẩm dịch vụ ngân hàng nhà nước. 146. Cơ sở để một ngân hàng nhà nước triển khai lựa chọn người mua bao gồmcăn cứ vào mức độ rủi ro đáng tiếc và thu nhập của món vay. 144.147. Các ngân hàng nhà nước thương mại Nước Ta có đợc phép tham gia vào hoạt độngkinh doanh trên đầu tư và chứng khoán hay không ? Có, nhưng phải trải qua công ty sàn chứng khoán độc lập148. Mức độ thanh khoản của một gia tài được xác lập bởiCả a ) và b ). 149. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực ( Commodities money ) sang tiền quyước ( fiat money ) được xem là một bớc tăng trưởng trong lịch sử dân tộc tiền tệ chính bới : Chỉ như vậy mới hoàn toàn có thể cung ứng nhu yếu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế150 .

Alternate Text Gọi ngay