Việt Nam tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Wikipedia tiếng Việt
Việt Nam tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn từ 27 tháng 7 đến 12 tháng 8 năm 2012 với 18 vận động viện (6 nam, 12 nữ) ở 11 môn. Vận động viên Trần Lê Quốc Toàn đã giành tấm Huy chương Đồng ở bộ môn cử tạ hạng 56 kg – Nam. Đây cũng là tâm huy chương duy nhất của Đoàn thể thao Việt Nam tại Olympic 2012.
Bảng tranh tài[sửa|sửa mã nguồn]
- Key
- Note–Ranks given for track events are within the athlete’s heat only
- Q = Qualified for the next round
- q = Qualified for the next round as a fastest loser or, in field events, by position without achieving the qualifying target
- NR = National record
- N/A = Round not applicable for the event
- Bye = Athlete not required to compete in round
- Nữ
- Track & road events
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả | Rank | Kết quả | Rank | Kết quả | Rank | Kết quả | Rank | ||
Nguyễn Thị Thanh Phúc | 20 km đi bộ | Không có | 1:33:36 NR | 36 |
- Field events
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||
---|---|---|---|---|---|
Thành tích | Thứ hạng | Thành tích | Thứ hạng | ||
Dương Thị Việt Anh | Nhảy cao | 1.80 | =29 | Không tham gia |
vừa|200px
Việt Nam có duy nhất một vận động viên tham dự giải đơn nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng bảng | Vòng loại | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thứ hạng | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thứ hạng | ||
Nguyễn Tiến Minh | Đơn nam | Kashyap IND) L 9–21, 14–21 |
W 17–21, 21–14, 21–10 |
Không có | 2 | Không tham gia |
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thành tích đối đầu | Thứ hạng | ||
Nguyễn Tiến Nhật | Kiếm ba cạnh đơn | E Alimzhanov KAZ) L 9-15 |
Không tham gia |
Thể dục dụng cụ[sửa|sửa mã nguồn]
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apparatus | Tổng điểm | Thứ hạng | Apparatus | Tổng điểm | Thứ hạng | ||||||||||||
F | PH | R | V | PB | HB | F | PH | R | V | PB | HB | ||||||
Phạm Phước Hưng | Vòng treo | Không có | 14.433 | Không có | 14.433 | 40 | Không tham gia | ||||||||||
Xà kép | Không có | 15.133 | Không có | 15.133 | 19 | Không tham gia |
- Nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apparatus | Tổng điểm | Thứ hạng | Apparatus | Tổng điểm | Thứ hạng | ||||||||
F | V | UB | BB | F | V | UB | BB | ||||||
Phan Thị Hà Thanh | Trên sân | 12.466 | Không có | 12.466 | 71 | Không tham gia | |||||||
Nhảy chống | Không có | 13.533 | Không có | 13.533 | 12 R | Không tham gia | |||||||
Đỗ Thị Ngân Thương | Xà lệch | Không có | 11.466 | Không có | 11.466 | 73 | Không tham gia | ||||||
Cầu thăng bằng | Không có | 11.966 | 11.966 | 70 | Không tham gia |
Vận động viên | Nội dung | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | Vòng vớt 1 | Vòng vớt 2 | Chung kết | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành tích đối đầu | Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thành tích cạnh tranh đối đầu |
Thứ hạng | ||
Văn Ngọc Tú | Nữ − 48 kg | L 0002–0021 |
Không tham gia |
- Nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Vòng vớt | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Thứ hạng | Thời gian | Thứ hạng | Thời gian | Thứ hạng | Thời gian | Thứ hạng | ||
Phạm Thị Hài Phạm Thị Thảo |
Đôi nữ hạng nhẹ | 7:50.06 | 5 R | 7:37.64 | 5 FC | Không có | 7:51.82 | 16 |
Nước Ta có 2 vận động viên [ 1 ]
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||
---|---|---|---|---|---|
Điểm | Thứ hạng | Điểm | Thứ hạng | ||
Hoàng Xuân Vinh | Súng ngắn hơi 10 m | 582 | 9 | Không tham gia | |
Súng ngăn 50 m | 563 | 4 | 658.5 | 4 |
- Nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||
---|---|---|---|---|---|
Điểm | Thứ hạng | Điểm | Thứ hạng | ||
Lê Thị Hoàng Ngọc | Súng ngăn 25 m | 574 | 32 | Không tham gia | |
Súng ngắn hơi 10 m | 379 | 21 | Không tham gia |
- Nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Bán kết | Chung kết | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Thứ hạng | Thời gian | Thứ hạng | Thời gian | Thứ hạng | ||
Nguyễn Thị Ánh Viên | 200 m bơi ngửa | 2:13.35 | 26 | Không tham gia | |||
400 m hỗn hợp cá nhân | 4:50.32 | 28 | Không có | Không tham gia |
Key:
- VT – Victory by Fall.
- Tự do nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | Vòng vớt 1 | Vòng vớt 2 | Chung kết | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả cạnh tranh đối đầu |
Kết quả
đối đầu |
Thứ hạng | ||
Nguyễn Thị Lụa | 48 kg | BYE | Huynh CAN) L 0–5 VT |
Không tham gia |
- ^ “Entry List”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 Tháng 3 năm 2016 .
Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]
(tiếng Việt)
(tiếng Anh)
Source: https://dvn.com.vn/
Category : Olympic