500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023 mang lại tiền đồ xán lạn
Mục Lục
18. Tên đẹp cho con trai là “Khải”
- Hoàng Khải: Con là niềm vui rực rỡ của gia đình.
- Nguyên Khải: Con là chàng trai mạnh mẽ và vui tính.
- Đạt Khải: Con sẽ có cuộc đời thành đạt và vui vẻ.
- An Khải: Đặt tên bé trai chúc con luôn bình an và vui vẻ.
- Minh Khải: Tên cho con trai ý nghĩa là thông minh và vui vẻ.
- Vỹ Khải: Con sẽ có sự nghiệp vĩ đại và cuộc sống vui tươi.
- Đình Khải: Con là người tài giỏi, đức độ.
- Quang Khải: Đặt tên bé trai mong con sẽ là người vui vẻ và tài giỏi.
- Chí Khải: Con là người có ý chí, tài giỏi và vui vẻ.
- Quốc Khải: Tên bé trai hay ý nghĩa là người vui vẻ và có ích cho tổ quốc.
- Đăng Khải: Con là người vui vẻ và·tỏa sáng.
- Duy Khải: Đặt tên bé trai mong con là người hạnh phúc và vui vẻ.
- Trung Khải: Chàng trai trung tín và vui vẻ.
19. Tên trai hay là “Khang”
- Gia Khang: Con mang đến phú quý và thịnh vượng cho gia đình.
- Minh Khang: Con là chàng trai thông minh và mang đến sự phú quý cho gia đình.
- Đức Khang: Đặt tên bé trai mong con là người có tài đức và mang đến sự an khang.
- Thành Khanh: Một người có thành đạt và có nhiều tài lộc.
- Vĩnh Khang: Đặt tên bé trai mang đến phú quý và tài lộc suốt một đời.
- Duy Khang: Tên đẹp cho con trai mang đến sự phú quý và hạnh phúc.
- Nguyên Khang: Mong có có sự yên ổn, an bình và giàu có.
- Mạnh Khang: Đặt tên bé trai là người đàn ông mạnh mẽ và giàu có.
- Nam Khang: Người con trai giàu có.
- Phúc Khang: Người có phúc và giàu có.
- Ngọc Khang: Người giàu có và được mọi người trọng dụng.
- Tuấn Khang: Đặt tên bé trai là người đàn ông đẹp trai giàu có.
>> Bố mẹ có thể tham khảo: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa!
20. Đặt tên bé trai là “Khánh”
- Quốc Khánh: Sự ra đời của con là ngày vui nhất gia đình.
- Huy Khánh: Một người lãnh đạo vui vẻ.
- Gia Khánh: Chàng trai vui vẻ trong gia đình.
- Quang Khánh: Chàng trai vui vẻ và có cuộc sống rực rỡ.
- Đông Khánh: Tên đẹp cho con trai có nghĩa là người vui vẻ.
- Đồng Khánh: Chàng trai mạnh mẽ và vui vẻ.
- Duy Khánh: Mong con hạnh phúc và vui vẻ.
- Vĩnh Khánh: Mong con luôn hạnh phúc, vui vẻ.
- Minh Khánh: Con là người thông minh và vui vẻ.
- Hoàng Khánh: Tên cho con trai mong con luôn vui vẻ và có cuộc đời rực rỡ.
- Hữu Khánh: là người có đức hạnh tốt đẹp.
- Thiên Khánh: Trời ban cho con tính cách vui vẻ và hòa đồng.
21. Tên cho con trai là “Khoa”
- Anh Khoa: Mong con là người thông minh và thành tài đỗ đạt.
- Đăng Khoa: Con sẽ thành tài và đỗ đạt cao.
- Duy Khoa: Con là chàng trai tài giỏi nhất.
- Vĩnh Khoa: Đặt tên bé trai mong con luôn thành công.
- Bá Khoa: Chúc con sẽ luôn có nhiều thành công.
- Minh Khoa: Đặt tên bé trai ý nghĩa là thông minh và đỗ đạt thành tài.
- Hữu Khoa: Người có trí thông minh.
- Nhật Khoa: Mong con sẽ thành công rực rỡ.
- Xuân Khoa: Đặt tên bé trai chúc con một đời vui tươi và thành đạt.
- Tuấn Khoa: Người con trai đẹp trai và đỗ đạt cao.
- Nguyên Khoa: Chúc con là người có thành tích xuất sắc nhất.
- Mạnh Khoa: Chúc con sẽ là người thành tài và mạnh mẽ.
22. Tên bé trai hay ý nghĩa là “Khôi”
- Minh Khôi: Đặt tên bé trai mong con là người con trai thông minh và đẹp trai.
- Đăng Khôi: Người con trai có sự nghiệp tỏa sáng và đẹp trai.
- Nhất Khôi: Con là người đẹp trai nhất.
- Duy Khôi: Con là chàng trai đẹp và hạnh phúc.
- Trọng Khôi: Tên trai hay ý nghĩa là đẹp trai và được mọi người yêu mến.
- Nguyên Khôi: Người con trai đẹp và mạnh mẽ.
- Anh Khôi: Đặt tên bé trai mong con là người con trai thông minh và đẹp trai.
- Mạnh Khôi: Người con trai khỏe mạnh và đẹp trai.
- Bảo Khôi: Người con trai đẹp được mọi người yêu quý.
- Ngọc Khôi: Người con trai đẹp và luôn tỏa sáng.
- Tuấn Khôi: Đặt tên bé trai là người đẹp trai.
- Quang Khôi: Người đẹp trai và thành công rực rỡ.
23. Đặt tên bé trai là “Kiên”
- Trung Kiên: Ba mẹ mong con sẽ là người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và luôn trung thành.
- Vĩnh Kiên: Mong con sẽ luôn có ý chí kiên cường và mạnh mẽ.
- Anh Kiên: Con sẽ là người thông minh và có ý chí kiên cường.
- Đức Kiên: Một chàng trai có tài đức và ý chí mạnh mẽ.
- Bảo Kiên: Đặt tên bé trai có ý chí kiên cường và được mọi người yêu mến.
- Thái Kiên: Mong sẽ là người có ý chí kiên cương và một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
- Trọng Kiên: Ba mẹ mong con sẽ được mọi người yêu mến và là người có ý chí kiên cường.
- Quốc Kiên: Đặt tên bé trai mong con sẽ luôn kiên trung với tổ quốc.
- Chí Kiên: Con sẽ là người có ý chí kiên cường và làm nên nghiệp lớn.
- Huy Kiên: Một người lãnh đạo giỏi và có ý chí sắt đá.
- Mạnh Kiên: Một chàng trai có ý chí kiên cường, mạnh mẽ.
- Gia Kiên: Con sẽ luôn bảo vệ gia đình và luôn kiên cường vượt qua mọi khó khăn.
- Xuân Kiên: Đặt tên bé trai mong con sẽ luôn vui vẻ và có một ý chí mạnh mẽ.
24. Tên bé trai là “Lâm
- Tùng Lâm: Mong con sẽ vững vàng như rừng cây tùng.
- Bách Lâm: Ba mẹ mong con sẽ vững vàng như rừng cây bách.
- Linh Lâm: Ba mẹ mong con sẽ luôn vui vẻ và phát triển vững vàng.
- Hùng Lâm: Một chàng trai mạnh mẽ và làm nên nghiệp lớn.
- Điền Lâm: Đặt tên cho bé trai có nghĩa là một người mạnh mẽ.
- Sơn Lâm: Con hãy luôn mạnh mẽ như núi rừng nhé.
- Quốc Lâm: Mong con mạnh mẽ và luôn nhớ đến tổ quốc.
- Kiệt Lâm: Con sẽ là một chàng trai tài giỏi và làm nên nghiệp lớn.
- Tường Lâm: May mắn sẽ đến với con và con sẽ tạo nên nghiệp lớn mạnh rừng núi rừng.
- Đình Lâm: Xem ý nghĩa tên con trai là người làm nên nghiệp lớn.
- Tuấn Lâm: Một chàng trai có nhan sắc và làm nên nghiệp lớn.
- Quang Lâm: Người làm nên nghiệp lớn và có cuộc đời rực rỡ.
- Minh Lâm: Chàng trai thông minh và có sự nghiệp phát triển thành công.
- Hữu Lâm: Đặt tên bé trai ý nghĩa là một người trọng lẽ phải và có sự nghiệp vững vàng.
25. Tên bé trai hay ý nghĩa là “Long”
- Bá Long: Con có một sức mạnh phi thường và mạnh mẽ như rồng.
- Bảo Long: Con là một con rồng quý giá của gia tộc.
- Ðức Long: Mong con có đức có tài và luôn mạnh mẽ.
- Hải Long: Hãy mạnh mẽ và khôn khéo như con rồng biển.
- Hoàng Long: Con rất quý giá và mạnh mẽ như con rồng.
- Hữu Long: Tên trai hay ý nghĩa là tôn trọng lẽ phải và là người mạnh mẽ.
- Kim Long: Một chàng trai mạnh mẽ và được nhiều người yêu mến.
- Phi Long: Một người có sức mạnh phi thường và thông minh, nhanh nhẹn.
- Tân Long: Hãy luôn đổi mới để phát triển mạnh mẽ như rồng.
- Thăng Long: Mong cuộc đời và sự nghiệp của con sẽ được thăng tiến.
- Thanh Long: Chàng trai mạnh mẽ.
- Thành Long: Đặt tên bé trai là người mạnh mẽ và trung thành.
- Trường Long: Một người sống thọ và có sức mạnh to lớn.
- Tuấn Long: Một chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai.
- Việt Long: Một người oai phong và mạnh mẽ.