500 tên hay cho bé trai 2023 độc lạ, tiền đồ mở rộng, ý nghĩa nhất

Đặt tên tiếng anh cho bé trai hay, dễ thương và ý nghĩa nhất

Tên hay cho bé trai họ Bùi

Tên hay cho bé trai họ Lê

Tên hay cho bé trai họ Trần

Tên hay cho bé trai họ Phạm

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn

Họ và tên hay cho bé nam

Tên đẹp cho bé trai ở nhà

500 tên hay cho bé trai hay độc lạ, ý nghĩa nhất năm 2023 mang lại tiền đồ rộng mở, công danh sự nghiệp cho con yêu. Xem ngay tại bài viết dưới đây.

Bé trai sinh năm 2023 thuộc bản mệnh gì?

Năm 2023 là năm Quý Mão (năm con mèo) sẽ được bắt đầu từ ngày 22/1/2023 và kết thúc vào ngày 9/2/2024 dương lịch.

  • Cung mệnh năm 2023: Tốn (Mộc) thuộc Đông tứ mệnh
  • Mệnh ngũ hành: Kim bạch kim
  • Màu phù hợp: Hồng, Đỏ, cam, tím, vàng, nâu.
  • Tính cách: bé trai sinh năm 2023 có vẻ ngoài thanh tú, tài năng ăn nói được lòng người, biết cách tạo không khí vui vẻ. Sau này họ dễ dàng gặt hái thành công khi còn trẻ, họ có nhiều khát vọng trong sự nghiệp và cuộc sống.

Chính vì vậy cần đặt tên cho con trai mang ý nghĩa phù hợp với bản tính để sau này công danh sự nghiệp rộng mở.

Xem ngay: Bảng giá máy sấy lạnh thực phẩm rẻ nhất

Xem thêm: Cao gắm chữa gout

500 Tên hay cho bé trai 2023

  • Gia Hưng: Người làm hưng thịnh gia đình và dòng tộc.
  • Gia Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.
  • Quang Khải: Người thông minh, sáng suốt và luôn cố gắng đạt mọi thành công trong cuộc sống.
  • Minh Khang: Mang ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn.
  • Gia Khánh: Con luôn là niềm vui và là niềm tự hào của gia đình.
  • Ðăng Khoa: Mang ý nghĩa niềm tin về tài năng, học vấn của con trong tương lai.
  • Minh Khôi: Mang ý nghĩa sáng sủa, khôi ngô, đẹp trai.
  • Trung Kiên: Mang ý nghĩa con sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
  • Tuấn Kiệt: Mang ý nghĩa con vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  • Phúc Lâm: Mang ý nghĩa con là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
  • Bảo Long: Mang ý nghĩa con như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  • Anh Minh: Mang ý nghĩa con thông minh, lỗi lạc và tài năng xuất chúng.
  • Trường An: Mang ý nghĩa con luôn có một cuộc sống an lành, may mắn, đức độ và hạnh phúc.
  • Thiên Ân: Mang ý nghĩa con là ân đức của trời dành cho gia đình.
  • Minh Anh: Chữ Anh mang ý nghĩa chỉ sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng hơn khi ghép cùng với chữ Minh.
  • Quốc Bảo: Mang ý nghĩa con là báu vật là hi vọng cuộc đời sau này con sẽ thành đạt, vang danh khắp nơi.
  • Ðức Bình: Mang ý nghĩa con có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
  • Hùng Cường: Mang ý nghĩa con luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, khi đối mặt với khó khăn con có thể vượt qua tất cả.
  • Hữu Đạt: Mang ý nghĩa con sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
  • Minh Đức: Chữ Đức mang ý nghĩ con sẽ có đạo đức tốt, chữ Minh chỉ tâm sáng. Khi ghép hai chữ lại mang ý nghĩa con sẽ  là người tốt đẹp, giỏi giang, được mọi người yêu mến.
  • Anh Dũng: Mang ý nghĩa con sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí.
  • Đức Duy: Mang ý nghĩa con là người có tâm có đức, mọi người yêu quý.
  • Huy Hoàng: Mang ý nghĩa con là người sáng suốt, thông minh.
  • Mạnh Hùng: Mang ý nghĩa con là người mạnh mẽ và quyết liệt.
  • Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển.
  • Hữu Nghĩa: Mang ý nghĩa con là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  • Khôi Nguyên: Mang ý nghĩa con là người đẹp đẽ, sáng sủa, điềm đạm, vững vàng.
  • Ðức Thắng: Tâm Đức của con sẽ giúp vượt qua tất cả để đạt được thành công.
  • Chí Thanh: Cái tên mang ý nghĩa con là người có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
  • Hữu Thiện: Cái tên mang ý nghĩa đem lại sự tốt đẹp, điềm lành.

Tên đẹp cho bé trai ở nhà

Ngoài tên chính trong giấy khai sinh, bé trai của bạn nên đặt thêm 1 tên ở nhà để dễ gọi như:

  • Tên đẹp cho bé trai theo tên nhân vật hoạt hình: Simba, Pooh, Dumbo, Tom, Panda, Bờm, Sê-ba.
  • Tên đẹp cho bé trai theo tên con vật: Tôm, Cún, Nhím, Gấu, Sóc, Cò, Tép,…
  • Tên hay cho bé trai theo trái cây, rau củ: Bơ, Khoai tây, Ổi, Su hào, Xoài, Cà rốt, Bắp,…
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo dân gian: Sâu, Tý, Tèo, Quậy, Sún, Sumo, Dần,…

Họ và tên hay cho bé nam

Tên hay cho bé trai họ Nguyễn

Nếu con trai bạn mang họ Nguyễn hãy tham khảo ngay một số cách đặt tên cho con dưới đây nha:

Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ

  • Nguyễn Chấn Doanh: mạnh mẽ, là trụ cột, có tài thao lược, kinh doanh.
  • Nguyễn Gia Bách: Con sẽ gặp nhiều may mắn, vững chãi trên đường đời.
  • Nguyễn Ngọc Dương: Con trai là điều quý báu có tấm lòng bao la như đại dương.
  • Nguyễn Khánh Vinh: Con trai là người tài năng, giỏi giang và gặt hái được nhiều thành công.
  • Nguyễn Đông Hoàng: mong con là người chính trực, tài năng.
  • Nguyễn Kim Điền: mong con có cuộc sống hạnh phúc và phú quý.
  • Nguyễn Lâm Linh: bố mẹ mong con phát triển mạnh khỏe, có tấm lòng lương thiện và mạnh mẽ
  • Nguyễn Ngọc Lễ: bố mẹ mong con là người thông minh và là người lễ nghĩa
  • Nguyễn Anh Kiệt: bố mẹ mong con là người có tài năng vượt trội, tài đức.
  • Nguyễn Anh Khoa: bố mẹ mong con là người thông minh và học hành đỗ đạt.

Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

  • Nguyễn Trọng Bảo Chương 
  • Nguyễn Phạm Quân Anh
  • Nguyễn Phong Quốc Thiên
  • Nguyễn Đình Quang Thái
  • Nguyễn Phạm Bửu Long
  • Nguyễn Hà Bảo Vinh
  • Nguyễn Nhật Công Vinh
  • Nguyễn Dương Khải Huyền
  •  Nguyễn Dương Quang Hiệp
  • Nguyễn Vũ Hoàng Bách

Tên hay cho bé trai họ Phạm

Nếu con trai bạn mang họ Nguyễn hãy tham khảo ngay một số cách đặt tên cho con dưới đây nha

Tên con trai họ Phạm 3 chữ

  • Phạm Đăng Khoa: Mang ý nghĩa thông minh, tài năng
  • Phạm Hùng Cường: Mang ý nghĩa Mạnh mẽ, kiên cường
  • Phạm Đức Tài: Mang ý nghĩa Người vừa có đức vừa có tài
  • Phạm Minh Anh: Mang ý nghĩa Người làm rạng danh dòng tộc
  • Phạm Quốc Thiện: Mang ý nghĩa Người có tài năng với tấm lòng thiện lương
  • Phạm Đức Tài: Mang ý nghĩa Người vừa có tài có đức song hành
  • Phạm Gia Khang: Mang ý nghĩa Khỏe mạnh, may mắn
  • Phạm Đăng Khoa: Mang ý nghĩa Thông minh, sáng suốt
  • Phạm Minh Khôi: Mang ý nghĩa Con trai thông minh, học giỏi và có ngoại hình khôi ngô
  • Phạm Tuấn Kiệt: Mang ý nghĩa Con trai là anh kiệt với tài năng, thông minh

Tên đẹp cho con trai họ Phạm 4 chữ

  • Phạm Hoàng Nhật Minh
  • Phạm Đình Tuấn Anh
  • Phạm Vũ Huy Hoàng
  • Phạm Nguyễn Thanh Tùng
  • Phạm Nhật Công Danh
  • Phạm Bảo Trường Giang
  • Phạm Đình Trung Nghĩa
  • Phạm Hữu Gia Thịnh
  • Phạm Nhật Minh Tâm
  • Phạm Hoàng Minh Quân

Tên hay cho bé trai họ Trần

Tên con trai họ Trần 3 chữ

  • Trần Bảo Ân
  • Trần An Cương
  • Trần Đại Dũng
  • Trần Đăng Hoàng
  • Trần Đình Huân
  • Trần Đức Chinh
  • Trần Hoàng Vũ
  • Trần Nhật Vượng
  • Trần Hoàng Long
  • Trần Quang Uy
  • Trần Đức Trí

Tên con trai họ Trần 4 chữ

  • Trần Hữu Duy Chương
  • Trần Lê Bảo Luân
  • Trần Hoàng Nhân Đạt
  • Trần Đình Đức Sơn
  • Trần Lê Hoàng Nhật
  • Trần Đặng Phong Quang
  • Trần Đăng Công Doanh
  • Trần Bùi Thiên Long
  • Trần Đỗ Kim Lâm
  • Trần Dương Anh Khoa
  • Trần Nguyễn Nhật Hoàng

Tên hay cho bé trai họ Lê

Tên con trai họ Lê 3 chữ

  • Lê Chấn Anh
  • Lê Chí Công
  • Lê Quang Thương
  • Lê Tùng Vinh
  • Lê Trung Trực
  • Lê Khang Nguyên
  • Lê Hoàng Dương
  • Lê Thái Sơn
  • Lê Chí Vỹ
  • Lê Hoàng Dũng

Tên con trai họ Lê 4 chữ

  • Lê Đặng Gia Khang
  • Lê Trần Hoàng Việt
  • Lê Đặng Chấn Long
  • Lê Hoàng Trung Kiên
  • Lê Dương Đức Khải
  • Lê Hoàng Anh Nguyên
  • Lê Nhân Thành Vương
  • Lê Đăng Lộc An
  • Lê Trần Ngọc Ngạn
  • Lê Khương Nhật Nam

Tên hay cho bé trai họ Bùi

  • Bùi A Kha
  • Bùi An Tường
  • Bùi Anh Dũng
  • Bùi Anh Minh
  • Bùi Anh Thái 
  • Bùi Anh Tuấn
  • Bùi Bảo Dương
  • Bùi Bảo Khánh
  • Bùi Bảo Long
  • Bùi Bảo Nam

Đặt tên tiếng anh cho bé trai hay, dễ thương và ý nghĩa nhất

Tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh

  • Andrew: Mang ý nghĩa con là người Mạnh mẽ, hùng dũng
  • Matthew: Mang ý nghĩa con là người Món quà của chúa
  • Henry: Mang ý nghĩa con là người Người cai trị đất nước
  • Brian: Mang ý nghĩa con là người Quyền lực, sức mạnh
  • John: Mang ý nghĩa là Chúa từ bi
  • Curtis: Mang ý nghĩa con là người Nhã nhặn, lịch sự
  • William: Mong muốn bảo vệ
  • Stephen: Vương miện
  • Clement: Mang ý nghĩa con là người Nhân từ, độ lượng
  • Richard: Mang ý nghĩa con là người  dũng mãnh
  • Albert: Mang ý nghĩa con là người Sáng dạ, cao quý
  • Alexander: Mang ý nghĩa con là Người bảo vệ
  • Caradoc: Mang ý nghĩa con là người Đáng yêu
  • Phelim: Mang ý nghĩa con là người tốt bụng
  • Titus: Mang ý nghĩa con là người Danh giá

Đặt tên cho bé trai đẹp bằng tiếng Trung

  • Hạo Hiên: Mang ý nghĩa con là người Quang minh lỗi lạc
  • Tuấn Lãng: Mang ý nghĩa con là người Khôi ngô tuấn tú
  • Ý Hiên: Mang ý nghĩa con là người Tốt đẹp, hiên ngang
  • Hùng Cường: Mang ý nghĩa con là người Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Hào Kiện: Mang ý nghĩa con là người Khí phách
  • Thuần Nhã: Mang ý nghĩa con là người Mộc mạc, hòa đồng
  • Đức Hậu: Mang ý nghĩa con là người Nhân hậu
  • Việt Bân: Mang ý nghĩa con là người Lịch sự, nho nhã
  • Vĩ Thành: Mang ý nghĩa con là người chân thành
  • Bác Văn: Mang ý nghĩa con là người  học rộng tài cao
  • Trạch Dương: Biển rộng
  • Khải Trạch: Mang ý nghĩa con là người Hòa thuận
  • Di Hòa: Mang ý nghĩa con là người Vui vẻ, hòa đồng
  • Thanh Di: Mang ý nghĩa con có cuộc sống thanh bình
  • Tân Vinh: Mang ý nghĩa con có cuộc sống phồn vinh

Alternate Text Gọi ngay