Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021
Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
Mục Lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
- Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37547 461
- Email: [email protected]
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành giảng dạy trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 như sau :
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Anh, Lý)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2021 theo những phương pháp xét tuyển như sau :
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển :
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các chương trình đào tạo CLC: Có kết quả môn ngoại ngữ của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 4.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc trưng của ĐHQGHN .
Thời hạn đăng ký: Trước ngày 20/7/2021.
Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN: Cập nhật vào ngày 10/5
- Thí sinh xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: Cập nhật vào ngày 10/5
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Đại học Công nghệ tổ chức và học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trường THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển :
- Đạt giải ba trở lên
- Có điểm TB chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) >= 8.0
- Hạnh kiểm 3 năm THPT loại Tốt
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển : Có hiệu quả thi nhìn nhận năng lượng học viên trung học phổ thông do ĐHQGHN tổ chức triển khai năm 2021 > = 80/150 điểm ( không nhân thông số )
Phương thức 5: Xét chứng chỉ quốc tế
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào :
- Chứng chỉ A-Level: Tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn >= 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày đăng ký xét tuyển
- Điểm SAT >= 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
- Kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) >= 22/36;
- Chứng chỉ tiếng Anh là IELTS >= 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt >= 12 điểm.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau :
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm (ổn định trong toàn khóa học)
- Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Xem thêm: Tổng hợp kiến thức Công nghệ 7
Lưu ý : Dấu ( – ) là lưu lại ngành trong năm đó không giảng dạy .
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.85 | ||
Khoa học máy tính | — | ||
Hệ thống thông tin | — | ||
Kỹ thuật máy tính | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật Robot | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật năng lượng | 21 | 25.1 | 25.4 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 | 25.4 |
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 | 26.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | — | ||
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 | 24.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 | 27.75 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 | 23.55 |
Chương trình chất lượng cao |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 25.7 | 25.9 |
Khoa học máy tính | 25 | 27 | 27.9 |
Hệ thống thông tin | 25 | 27 | 27.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 27 | 27.9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.1 | 26 | 26.55 |
Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ