Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM – 0968 35 43 78
Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM ngày 14/06/2023
Bê tông Minh Ngọc chuyên sản xuất, cung cấp bê tông tươi, bê tông thương phẩm trên toàn địa bàn TP HCM bao gồm 17 quận và 4 huyện. Cập nhật ngay bảng báo giá bê tông tươi chi tiết các khu vực mà chúng tôi cung cấp ngay dưới đây.
Giá bê tông tươi 2023 tại thị trường miền Nam cũng như toàn quốc bị ảnh hưởng bởi giá nhập vật tư. Đầu năm 2023 là thời gian đất nước phục hồi sau đại dịch COVID – 19 nên giá thành các nguồn vật tư bắt đầu có sự giảm nhẹ, tuy nhiên vẫn cao hơn so với cùng kỳ năm 2022. Do đó giá bê tông tươi sẽ có sự tăng nhẹ:
Cụ thể: giá bê tông tươi đầu năm 2023 dao động là từ: 1.050.000 đồng/m3 đến 1.200.000 đồng/m3 so với năm 2022 thì giá bê tông là từ: 1.000.000 đồng/m3 đến 1.150.000 đồng/m3 so với cùng 1 loại mác.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn cùng xem giá bê tông ngày 14/06/2023 chi tiết cho từng khu vực sau:
Bảng báo giá bê tông tươi tại TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc cung cấp bảng giá bê tông tươi TPHCM cập nhật ngày 14/06/2023 giúp quý khách hàng lựa chọn mác bê tông thương phẩm phù hợp.
STT
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
TIÊU CHUẨN
ĐỘ SỤT (CM)
ĐVT
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
1
Giá bê tông tươi M50R28
Đá 1×2
10±2
m3
500.000
2
Giá bê tông tươi M75R28
Đá 1×2
10±2
m3
500.000
3
Giá bê tông tươi M100R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.020.000
4
Giá bê tông tươi M150R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.070.000
5
Giá bê tông tươi M200R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.120.000
6
Giá bê tông tươi M250R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.170.000
7
Giá bê tông tươi M300R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.220.000
8
Giá bê tông tươi M350R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.270.000
9
Giá bê tông tươi M400R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.320.000
10
Giá bê tông tươi M450R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.370.000
11
Giá bê tông tươi M500R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.420.000
12
Giá bê tông tươi M600R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.470.000
13
Giá bê tông tươi M700R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.520.000
14
Giá bê tông tươi M800R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.570.00
15
Giá bê tông tươi M1000R28
Đá 1×2
10±2
m3
1.620.000
Tăng độ sụt +2
m3
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
m3
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
m3
130.000
Phụ gia chống thấm B6
m3
80.000
Phụ gia chống thấm B8
m3
90.000
Bơm < 25m3
Ca
2.400.000
Bơm > 25m3
m3
95.000
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận Phú Nhuận TP HCM
Betongminhngoc.com tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp bê tông tươi Quận Phú Nhuận nói riêng và toàn thành phố HCM nói chung. Sở hữu hệ thống trạm trộn bê tông tươi phủ khắp cả nước, chúng luôn tự tin mang tới cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, đảm bảo đúng tiến độ bàn giao.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
490.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
490.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận Tân Phú TP HCM
Giá thành tại quận Tân Phú luôn nhận được nhiều sự quan tâm của quý khách hàng khi có nhu cầu mua bê tông thương phẩm tại khu vực này. Betongminhngoc.com xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi Quận Tân Phú cập nhật ngày 14/06/2023
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
480.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
480.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận Bình Thạnh TP HCM
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên sử dụng loại bê tông nào phù hợp với công trình của mình thì hãy liên hệ ngay với Bê Tông Minh Ngọc để được tư vấn và cung cấp bảng báo giá bê tông tươi Quận Bình Thạnh với mức chi phí phải chăng.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
470.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
470.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận Gò Vấp TP HCM
Dưới đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Gò Vấp cập nhật ngày 14/06/2023 mời bạn đọc tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
460.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
460.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận Tân Bình TP HCM
Giá bê tông tươi tại Quận Tân Bình như thế nào luôn là câu hỏi được nhiều nhà thầu quan tâm. Betongminhngoc.com xin được gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết bê tông tươi tại Quận Gò Vấp để khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
450.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
450.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Huyện Bình Chánh TP HCM
Giá bê tông tươi tại Quận Bình Chánh đắt hay rẻ? Tham khảo ngay bảng báo giá bê tông Quận Bình Chánh cập nhật ngày 14/06/2023 của Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc ngay dưới đây.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50 R28
10±2
440.000
Bê tông Mác 75 R28
10±2
440.000
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Huyện Cần Giờ TP HCM
Giá bê tông tươi tại huyện Cần Giờ thường có sự chênh lệch nhất định so với giá bê tông tươi tại các quận khác trên địa bàn TP Hồ Chí Minh. Dưới đây, Bê Tông Minh Ngọc sẽ cập nhật bảng báo giá bê tông tươi tại Huyện Cần Giờ, quý khách hàng cùng tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông M50 R28
10±2
430.000
Bê tông M75 R28
10±2
430.000
Bê tông M100 R28
10±2
1.020.000
Bê tông M150 R28
10±2
1.070.000
Bê tông M200 R28
10±2
1.120.000
Bê tông M250 R28
10±2
1.170.000
Bê tông M300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông M350 R28
10±2
1.270.000
Bê tông M400 R28
10±2
1.320.000
Bê tông M450 R28
10±2
1.370.000
Bê tông M500 R28
10±2
1.420.000
Bê tông M600 R28
10±2
1.470.000
Bê tông M700 R28
10±2
1.520.000
Bê tông M800 R28
10±2
1.570.00
Bê tông M1000 R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Huyện Củ Chi TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc sở hữu hệ thống trạm trộn bê tông tươi tại Huyện Củ Chi cung cấp bê tông thương phẩm cho toàn huyện và các tỉnh lân cận. Dưới đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Huyện Củ Chi cập nhật ngày 14/06/2023. Quý khách hàng có nhu cầu mua bê tông tươi có thể tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông M50R28
10±2
320.000
Bê tông M75R28
10±2
420.000
Bê tông M100R28
10±2
1.020.000
Bê tông M150R28
10±2
1.070.000
Bê tông M200R28
10±2
1.120.000
Bê tông M250R28
10±2
1.170.000
Bê tông M300R28
10±2
1.220.000
Bê tông M350R28
10±2
1.270.000
Bê tông M400R28
10±2
1.320.000
Bê tông M450R28
10±2
1.370.000
Bê tông M500R28
10±2
1.420.000
Bê tông M600R28
10±2
1.470.000
Bê tông M700R28
10±2
1.520.000
Bê tông M800R28
10±2
1.570.00
Bê tông M1000R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Huyện Hóc Môn TP HCM
Quý khách hàng đang có nhu cầu đổ bê tông tại Huyện Hóc Môn vui lòng liên hệ với Bê Tông Minh Ngọc để được nhận báo giá chi tiết. Dưới đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Huyện Hóc Môn, bạn đọc có thể tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 50R28
10±2
410.000
Bê tông Mác 75R28
10±2
410.000
Bê tông Mác 100R28
10±2
1.020.000
Bê tông Mác 150R28
10±2
1.070.000
Bê tông Mác 200R28
10±2
1.120.000
Bê tông Mác 250R28
10±2
1.170.000
Bê tông Mác 300R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350R28
10±2
1.270.000
Bê tông Mác 400R28
10±2
1.320.000
Bê tông Mác 450R28
10±2
1.370.000
Bê tông Mác 500R28
10±2
1.420.000
Bê tông Mác 600R28
10±2
1.470.000
Bê tông Mác 700R28
10±2
1.520.000
Bê tông Mác 800R28
10±2
1.570.00
Bê tông Mác 1000R28
10±2
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Huyện Nhà Bè TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc xin được gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Huyện Nhà Bè được cập nhật cập nhật ngày 14/06/2023.
STT
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
TIÊU CHUẨN
ĐỘ SỤT (CM)
ĐVT
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
1
Bê tông Mác 50 R28
Đá 1×2
10±2
m³
400.000
2
Bê tông Mác 75 R28
Đá 1×2
10±2
m³
400.000
3
Bê tông Mác 100 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.020.000
4
Bê tông Mác 150 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.070.000
5
Bê tông Mác 200 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.120.000
6
Bê tông Mác 250 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.170.000
7
Bê tông Mác 300 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.220.000
8
Bê tông Mác 350 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.270.000
9
Bê tông Mác 400 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.320.000
10
Bê tông mác 450 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.370.000
11
Bê tông Mác 500 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.420.000
12
Bê tông Mác 600 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.470.000
13
Bê tông Mác 700 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.520.000
14
Bê tông Mác 800 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.570.00
15
Bê tông Mác 1000 R28
Đá 1×2
10±2
m³
1.620.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
70.000
Phụ gia đông kết nhanh R4
130.000
Phụ gia chống thấm B6
80.000
Phụ gia chống thấm B8
90.000
Bơm < 25m3
2.400.000
Bơm > 25m3
95.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 1 TP HCM
Cập nhật bảng báo giá bê tông tươi tại Quận 1 Hồ Chí Minh ngày 14/06/2023 ngay dưới đây.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 2 TP HCM
Bạn đang ở Quận 2 và đang có nhu cầu mua bê tông tươi. Bạn chưa biết giá bê tông tươi của từng loại mác bê tông. Betongminhngoc.com xin được gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết bê tông tươi tại Quận 2 được cập nhật ngày 14/06/2023.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 3 TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc ở Quận 3 TP HCM là nơi trực tiếp sản xuất bê tông tươi với số lượng lớn.
Dưới đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận 3 cập nhật ngày 14/06/2023 với tất cả các loại mác quý khách hàng tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 4 TP HCM
Betongminhngoc.com gửi tới quý khách hàng bảng giá thành bê tông tươi tại Quận 4 cập nhật ngày 14/06/2023. Khách hàng tham khảo và lựa chọn loại mác bê tông phù hợp nhất với công trình của mình.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 5 TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc chuyên cung cấp bê tông tươi cho toàn TP HCM. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết bê tông tươi tại Quận 5 ngày 14/06/2023 giúp bạn dễ dàng hơn trọng việc lựa chọn mác bê tông.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 6 TP HCM
Bạn đang có nhu cầu sử dụng bê tông tươi tại khu vực Quận 6 với yêu cầu chất lượng bê tông tươi tốt. Hãy tham khảo ngay bảng báo giá bê tông thương phẩm tại Quận 6 cập nhật ngày 14/06/2023 của Bê tông Minh Ngọc.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 7 TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc là nơi chuyên sản xuất và cung cấp bê tông tươi cho các công trình xây dựng Quận 7. Dưới đây là bảng giá bê tông tươi TP HCM tại quận 7 cập nhật ngày ngày 14/06/2023 để quý khách hàng tham khảo.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 8 TP HCM
Nếu bạn đang có nhu cầu mua bê tông tươi tại Quận 8 thì hãy tham khảo ngay bảng giá bê tông tươi 2022 tại Quận 8 được Betongminhngoc.com cập nhật ngày 14/06/2023 để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn loại mac phù hợp với chi phí.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 9 TP HCM
Tham khảo ngay bảng báo giá bê tông tươi tại Quận 9 được Betongminhngoc.com cập nhật mới nhất ngày 14/06/2023.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 10 TP HCM
Giá bê tông tươi tại quận 10 bao nhiêu tiền 1m3 là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về giá bê tông tươi hiện nay, Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc xin được gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận 10 được cập nhật mới nhất ngày 14/06/2023.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 11 TP HCM
Betongminhngoc.com xin được gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi Quận 11 được cập nhật mới nhất ngày 14/06/2023.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý:
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Bảng báo giá tại Quận 12 TP HCM
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc xin được gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi mới nhất ngày 14/06/2023 tại Quận 12 như sau.
MÁC BÊ TÔNG TƯƠI
ĐỘ SỤT (CM)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3)
Bê tông Mác 100 R28
10±2
1.010.000
Bê tông Mác 150 R28
10±2
1.050.000
Bê tông Mác 200 R28
10±2
1.100.000
Bê tông Mác 250 R28
10±2
1.160.000
Bê tông Mác 300 R28
10±2
1.220.000
Bê tông Mác 350 R28
10±2
1.300.000
Bê tông Mác 400 R28
10±2
1.350.000
Bê tông Mác 450 R28
10±2
1.410.000
Bê tông Mác 500 R28
10±2
1.450.000
Tăng độ sụt +2
25.000
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng giá bê tông tươi tại Bình Dương
- Gía bê tông tươi Mác 50 giá là 520.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 75 giá là 750.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 100 giá là 1.000.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 150 giá là 1.040.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 200 giá là 1.100.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 250 giá là 1.140.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 300 giá là 1.200.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 350 giá là 1.260.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 400 giá là 1.320.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 500 giá là 1.380.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 600 giá là 1.450.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 700 giá là 1.520.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 800 giá là 1.590.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi Mác 1000 giá là 1.780.000 đ/m3
Lưu ý: .
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá dịch vụ bơm bê tông tươi
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh Ngọc cung cấp bảng báo giá dịch vụ bơm bê tông tươi nhằm giúp quý khách hàng tham khảo và lựa chọn dịch vụ bơm bê tông thương phẩm phù hợp với công trình của mình.
Dưới đây là bảng báo giá bơm bê tông chi tiết:
STT
Hạng mục bơm
Đơn giá bơm (VNĐ/m3)
Ghi chú
I
Bơm ngang
Q>60 m3 (vnđ/m3)
Q≤ 60 m3 (vnđ/ca)
1.1
Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 4
40.000
2.600.000
1 ca bơm không vượt quá 6 giờ
1.2
Bơm cấu kiện
4.000
280.000
1.3
Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó
4.000
280.000
II
Bơm cần 32m – 43m
Q>35 m3 (vnđ/m3)
Q≤ 35 m3 (vnđ/ca)
2.1
Bơm móng, sàn ,lót
50.000
1.900.000
1 ca bơm không quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần
2.2
Bơm cấu kiện
57.000
2.200.000
2.3
Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó
4.000
280.000
2.4
Chuyển chân bơm
280.000 VNĐ/lần
III
Bơm cần 46m – 56m
Q>60 m3 (vnđ/m3)
Q≤ 60 m3 (vnđ/ca)
3.1
Từ cos 0.0 đến hết tầng 4
58.000
3.550.000
1 ca bơm không vượt quá 4 giờ và không chuyển chân quá 3 lần
3.2
Bơm cấu kiện
60.000
3.850.000
3.3
Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó
4.000
280.000
3.4
Chuyển chân bơm
480.000 vnđ/lần
IV
Ca dự phòng
(VNĐ)
4.1
Ca chờ
1.550.000
Khi xe bơm đã chờ 4 giờ. Tính từ thời điểm xe đến công trình
4.2
Ca hoãn
1.550.000
Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm
Bảng giá được cập nhật ngày 14/06/2023 tuy nhiên để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo Hotline
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay
để nhận tư vấn và báo giá mới nhất kèm chi phí vận chuyển.
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi Bình Dương
Báo giá phụ gia bê tông tươi TP HCM
Dưới đây là báo giá phụ gia bê tông tươi tại TP HCM, Quý khách hàng tham khảo
Phụ gia đông kết nhanh R-7: 65.000 VNĐ/m3
Phụ gia đông kết nhanh R-4: 130.000 VNĐ/m3
Phụ gia đông kết nhanh R-3: 140.000 VNĐ/m3
Phụ gia chống thấm B-8: 70.000 VNĐ/m3
Phụ gia chống thấm B-6: 80.000 VNĐ/m3
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi mác 250
Bê tông tươi – Bê tông thương phẩm là gì?
Cấu tạo
Bê tông tươi là một hỗn hợp chứa các thành phần bao gồm cát, xi măng, nước, đá, sỏi, chất phụ gia, … Hiện nay, phần lớn các khối bê tông thương phẩm đều sử dụng thêm các thành phần phụ gia khác, và chính những thành phần phụ gia này đã tác động trực tiếp tới cấu trúc của hỗn hợp bê tông.
Mục Lục
Cốt liệu
Thành phần chính để cấu tạo nên các khối bê tông tươi là cốt liệu. Thành phần này chiếm tỷ lệ 80% thể tích dòng sản phẩm. Cốt liệu được chọn để sản xuất bê tông tươi cần phải đáp ứng được hai yếu tố. Thứ nhất là chủng loại cốt liệu phải đúng với loại bê tông được sản xuất. Thứ hai, là cốt liệu phải đảm bảo độ sạch tuyệt đối và không pha lẫn thêm các thành phần tạp chất.
Chất kết dính
Chất kết dính là yếu tố tạo ra độ bền chặt cho các phân tử bên trong bê tông thương phẩm. Chất kết dính này cũng chia làm hai dòng chính. Thứ nhất là chất kết dính vô cơ đóng rắn hay còn gọi là xi măng. Thứ hai là chất kết dính đóng rắn trong không khí như thạch cao hay vôi.
Để sản xuất ra được các khối bê tông, bắt buộc các chất kết dính phải là sản phẩm có chất lượng và được cung cấp từ những đơn vị sản xuất uy tín đảm bảo bê tông khi thành phẩm sẽ có độ dính cao.
Phụ gia xây dựng
Một trong những thành phần cấu tạo nên bê tông tươi hiện nay không thể thiếu đó là chất phụ gia. Chủng loại phụ gia xây dựng khá đa dạng như phụ gia hóa học, phụ gia cuốn khí, phụ gia đóng rắn nhanh và phụ gia chống băng giá, …
Sử dụng các chất phụ gia xây dựng này sẽ làm thay đổi tính chất hỗn hợp bê tông thương phẩm tùy theo yêu cầu của khách hay kinh nghiệm nhà thầu để thêm phụ gia tăng tính thấm nước.
Nước
Một thành phần cơ bản và không thể thiếu khi sản xuất bê tông tươi đó chính là nước. Nước có tác dụng gắn kết các thành phần còn lại của bê tông và những phân tử nước sẽ dùng để tươi mát cho những công trình bê tông trong quá trình đông cứng và chờ bảo dưỡng.
Độ PH có trong nước cũng cần phải đảm bảo cân bằng thì mới đảm bảo bê tông có độ kết dính tốt nhất khi sử dụng nước. Độ PH được đánh giá đạt tiêu chuẩn là dưới 4.
Ưu điểm của bê tông tươi thương phẩm
Bê tông tươi hiện nay đang dần thay thế cho những khối bê tông trộn tay thông thường, với các công trình xây dựng lớn, bê tông thương phẩm được xem là giải pháp hữu hiệu với nhiều ưu điểm nổi bật phải kể đến như:
Giảm nhân công, tăng tốc độ công việc
Thay vì phải sử dụng sức người để trộn bê tông thì nay những khối bê tông sẽ được trộn tại trạm bê tông sau đó sẽ mang tới những công trình nên giảm được rất nhiều nhân công cũng như thời gian so với việc phải trộn tại công trường.
Giảm tối đa việc rơi vãi vật liệu
Bê tông tươi sẽ được bơm trực tiếp lên công trình nên việc bê tông bị rơi vãi là điều rất hạn chế. Bạn sẽ không phải mất thêm thời gian, nhân lực đi dọn dẹp, vệ sinh những khối bê tông rơi vãi.
Dự toán khối lượng dễ dàng
Thay vì phải ngồi tính toán từng khối cát, sỏi, xi măng, … như đổ bê tông thủ công. Thì nay việc dự toán khi dùng bê tông thương phẩm sẽ đơn giản hóa hơn rất nhiều. Bạn chỉ cần tính ra khối lượng bê tông dự trù là sẽ không phải lãng phí nhiều nguyên vật liệu.
Chất liệu bê tông đồng đều
Các khối bê tông tươi sẽ được trộn bằng công nghệ hiện đại, máy móc tiến tiến. Các thông số về khối lượng và tiêu chuẩn đều được kiểm tra vô cùng chặt chẽ từ khâu đầu vào. Chính sự chỉnh chu ngay từ khâu đầu vào sẽ giúp tạo ra những khối bê tông đồng đều về chất lượng.
Nhược điểm của bê tông thương phẩm
Bên cạnh những ưu điểm tuyệt vời nêu trên thì bê tông tươi vẫn tồn tại một vài khuyết điểm vẫn chưa được khắc phục như:
Quản lý chất lượng khó
Đây cũng chính là vấn đề khiến nhiều chủ đầu tư đau đầu. Bởi việc theo dõi kiểm soát và kiểm định chất lượng bê tông thương phẩm thường rất khó. Vì thế, để tránh mua phải bê tông tươi không đảm bảo chất lượng, bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ về đơn vị sản xuất.
Chất lượng không đảm bảo
Vì bê tông tươi thường được trộn sẵn nên sẽ mất một khoảng thời gian để di chuyển từ bãi trộn tới công trình. Vì thế, nếu bê tông không được bảo quản đúng cách sẽ rất dễ bị giảm chất lượng, bị khô hoặc đóng đông lại ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng công trình.
Mức giá thành không đồng đều
Với những công trình có quy mô nhỏ, công trình ở xa so với đường trục chính, xe bồn không thể đi vào được. Lúc này giá thành của bê tông tươi sẽ bị đội chi phí lên. Do đó, với những công trình nhà nhỏ mình khuyên các bạn không nên dùng xe bồn đổ bê tông, vừa mất nhiều chi phí và chất lượng chưa chắc đã được như mong muốn.
Xem thêm:
- Báo giá bê tông tươi mác 200
Công dụng của bê tông tươi trong xây dựng?
Bê tông tươi là một những vật liệu xây dựng phổ biến bởi sở hữu những lợi thế như: độ bền cao, độ cứng tốt, dễ ứng dụng, dễ thích thích nghi và có giá thành phải chăng. Bê tông thương phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình như:
Xây dựng nhà dân, nhà cao tầng, trung tâm thương mại
Xây dựng đường cao tốc, các cấu trúc nổi
Xây dựng các nhà máy thủy điện hạt nhân
Xây dựng đường hầm thủy điện, kênh thủy lợi
Xây dựng hệ thống thoát nước
Xây dựng công trình biển, bể chứa công nghiệp, …
Quy trình sản xuất bê tông tươi
Hiện nay, bê tông tươi sẽ được sản xuất ở các trạm trộn bê tông với 3 bước cơ bản sau:
Bước 1: Các cốt liệu sẽ được tập trung và đưa vào máng chứa cốt liệu. Trước khi tiến hành trộn, cốt liệu sẽ được cân đo đếm phù hợp để đảm bảo đúng cấp phối cho từng mác bê tông.
Bước 2: Sau khi cân cốt liệu, hệ thống băng truyền sẽ tự động đưa thành phần cốt liệu vào trong thùng trộn máy trộn bê tông. Lúc này những silo chứa nước, chất phụ gia cũng sẽ được tự động bơm vào thành phần cốt liệu và được trộn thật đều.
Bước 3: Bê tông tươi sau khi trộn xong sẽ được xả lên các thùng xe và di chuyển tới công trình như đã yêu cầu. Để đảm bảo bê tông thương phẩm luôn tươi và không bị đông đặc, phân tách trong quá trình di chuyển đường dài các chủ thầu thường dùng xe chuyên dụng có gắn bồn trộn bê tông để chuyên chở bê tông trộn sẵn đến nơi thi công cách xa trạm trộn.
Máy bơm bê tông là gì?
Bạn có thắc mắc làm cách nào để có thể đưa các khối bê tông lên trên các tòa nhà cao tầng mấy chục tầng không? Để làm được điều này, các đơn vị nhà thầu sẽ cần sử dụng đến một loại máy chuyên dụng hay còn được gọi là máy bơm bê tông. Vậy máy bơm bê tông là gì?
Máy bơm bê tông là một loại máy chuyên dụng trong ngành xây dựng để vận chuyển hỗn hợp vữa bê tông thương phẩm sau khi đã được trộn bằng máy trộn bê tông. Máy bơm bê tông tươi có thể bơm bê tông theo phương thẳng đứng bằng phương pháp bơm đẩy.
Với các đơn vị nhà thầu, máy bơm bê tông được xem là phương pháp cấp bê tông nhanh nhất hiện nay, tiện lợi giúp nhà thầu có thể đẩy nhanh tiến độ cho công trình.
Xem thêm:
- Bảng báo giá bê tông tươi mác 300 mới nhất 2023
Tiêu chuẩn bê tông tươi, bê tông thương phẩm, bê tông chèm
Thành phần có trong hỗn hợp bê tông
Để tạo nên được những khối bê tông thương phẩm theo như yêu cầu của khách hàng và đáp ứng yêu cầu chất lượng giữa hai bên thì phía bên khách hàng và nhà sản xuất bê tông sẽ thỏa thuận thống nhất về cách nhận biết đối với các loại bê tông đã lựa chọn để tránh gây nhầm lẫn khi giao bê tông tại công trình.
Vật liệu
Tiêu chuẩn vật liệu sản xuất bê tông tươi bao gồm: Cát, sỏi, xi măng, nước, phụ gia bê tông, độ sụt bê tông.
Đo lường vật liệu
Tiêu chuẩn này sẽ đưa ra những con số về tỉ lệ xi măng, cốt liệu, … có trong hỗn hợp bê tông tươi, bê tông thương phẩm.
Tất cả các tiêu chuẩn chuẩn đo lường vật liệu đều sẽ được tính toán kỹ theo các thông số kỹ thuật xây dựng do TCVN đưa ra và độ sai số cho phép cũng như yêu cầu thực tế của khách hàng.
Nhãn hàng hoá
Sản phẩm bê tông thương phẩm sau khi bàn giao cho bên tiêu thụ phải được kem theo nhãn hàng hóa của bên sản xuất. Cách ghi nhãn hàng hóa cần tuân theo quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với các mặt hàng xây dựng, được ban hành theo nghị quyết số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ và thông tư số 34/1999/TT-BTM và số 06/2000/TT-BXD bao gồm:
Tên hàng hóa
Tên nhà sản xuất
Địa chỉ sản xuất hàng hóa
Định lượng hàng hóa
Quy trình sản xuất bê tông thương phẩm
Sự xuất hiện của bê tông thương phẩm được xem là một bước tiến mạnh mẽ trong ngành xây dựng, mang tới nhiều lợi ích, giúp các công trình tiết kiệm được rất nhiều thời gian thi công và kinh phí thi công. Dưới đây là quy trình sản xuất bê tông đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Tiếp nhận thông tin và lên kế hoạch sản xuất
Sau khi nhận thông tin khối lượng khách hàng yêu cầu, Đơn vị sản xuất sẽ tiến hàng kiểm tra, xác định thiết bị máy móc, nguyên vật liệu phục vụ quá trình sản xuất.
Điều phối xe, đội thí nghiệm và các khuôn mẫu tập kết tại công trường.
Căn cứ vào tình hình khảo sát thực tế công trường cũng như thời gian, quãng đường vận chuyển bê tông từ trạm trộn đến công trường. Lúc này Ban chỉ đạo sẽ xuất lệnh sản xuất bê tông thương phẩm bằng văn bản hoặc gọi điện trực tiếp.
Tiến hành sản xuất
Người vận hành sản xuất bê tông tươi sẽ là người tính toán các thông số về số lượng, mác bê tông, độ sụt rồi nhập các số liệu vào trong máy. Khi khởi động máy sẽ tiến hành trộn tự động.
Trong quá trình trộn bê tông thương phẩm, đội ngũ giám sát sẽ thường xuyên kiểm tra để đảm bảo không có bất kỳ sai sót nào xảy ra trong quá trình sản xuất.
Sau khi trộn xong thì kiểm tra chất lượng thành phẩm. Người có chuyên môn bằng mắt thường cũng có thể đánh giá được sự đồng nhất về màu sắc, cốt liệu phân bổ của bê tông có đều hay không.
Kiểm tra độ sụt độ sụt của bê tông và đưa vào bồn trộn
Đây là khâu cực kỳ quan trọng. Nếu chất lượng bê tông đạt chuẩn thì sẽ được đưa vào bồn trộn, trộn đủ theo số lượng như đã thỏa thuận.
Khi đạt khối lượng như lệnh sản xuất thì sẽ tiến hành vệ sinh xe. Nhân viên thí nghiệm sẽ kiểm tra độ sụt luôn tại trạm. Nếu xe đi qua có độ sụt cho phép thì cũng có nghĩa độ sụt của bê tông đã đạt yêu cầu thành phẩm.
Kiểm định lại khối lượng bê tông thương phẩm
Cho xe bồn trộn vào trạm cân để kiểm tra khối lượng bê tông thương phẩm đã đủ chưa. nếu đủ thì có thể cho xe về bãi tập kết hoặc di chuyển trực tiếp tới công trình.
Nghiệm thu và bàn giao bê tông tươi
Xe bồn chở bê tông tươi sẽ di chuyển đến công trường, cán bộ kỹ thuật, phụ trách sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng, khối lượng và xác nhận thành phẩm.
Tiến hành thử nghiệm và bảo quản mẫu bê tông
Khi bê tông được đưa ra công trường, các nhân viên thí nghiệm sẽ lấy mẫu, ký mẫu và bảo quản mẫu theo quy định đã được thỏa thuận trong hợp đồng.
Đến thời gian bảo quản trong hợp đồng, đại diện các bên sẽ quan sát và kiểm tra nén thử mẫu. Quá trình sản xuất bê tông tươi thương phẩm sẽ luôn được giám sát chặt chẽ bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật cũng như máy móc nên chất lượng cần phải đảm bảo tuyệt đối.
Lưu giữ hồ sơ, chứng từ
Các chứng từ liên quan trong quá trình sản xuất bê tông thương phẩm sẽ được lưu lại để đối chiếu, giao chứng nhận bê tông với khối lượng thực tế mà đơn vị đã thu tiền của khách hàng.
Một số câu hỏi liên quan đến dịch vụ đổ bê tông tươi
Một khối bê tông tươi nặng bao nhiêu kg?
Trọng lượng trung bình của một khối bê tông tươi nặng bao nhiêu sẽ còn tùy thuộc vào các thành phần nguyên liệu cấu tạo nên nó. Đồng thời cần phải xác định được tỷ lệ pha trộn giữa các thành phần có trong 1m3 bê tông là bao nhiêu khi đó bạn mới có thể định lượng được số kg có trong 1 khối bê tông.
Tuy nhiên, theo tiêu chuẩn trong xây dựng tại Việt Nam thì trọng lượng chung cho một khối bê tông sẽ nặng khoảng 2 tấn 600 kg.
Một khối bê tông tươi bao nhiêu tiền?
Đơn giá 1m3 bê tông tươi cũng sẽ tùy thuộc vào mác, tùy theo thời điểm mùa hàng mà nhà cung cấp sẽ có những điều chỉnh phù hợp.
Bạn có thể tham khảo bảng giá 1 khối bê tông tương ứng với các mác mình đã cập nhật ở trên để có cái nhìn tổng quát hơn.
Bê tông tươi có mấy loại?
Để phần loại bê tông, các chuyên gia thường căn cứ vào 3 yếu tố sau.
Căn cứ vào mác bê tông
Bê tông được phân loại dựa trên Mác bê tông. Các loại mác bê tông hiện nay có từ 100-600 tùy theo quy mô, tính chất của từng loại công trình nhà sản xuất sẽ lựa chọn loại bê tông thương phẩm phù hợp.
Căn cứ vào việc sử dụng cát
Căn cứ vào việc sử dụng cát khi sản xuất bê tông để phân chia bê tông thương phẩm thành 2 dạng bê tông cát đen và bê tông cát vàng.
Căn cứ vào việc sử dụng chất phụ gia
Trong quá trình sản xuất bê tông tươi, có rất nhiều chất phụ thể thêm chất phụ gia vào trong quá trình trộn bê tông. Vì thế bạn có thể chia bê tông thành 2 loại là bê tông có phụ gia và bê tông không có phụ gia. Và giá thành của bê tông có phụ gia cũng sẽ cao hơn so với loại bê tông không có phụ gia.
Bê tông tươi và bê tông tự trộn cái nào tốt hơn ?
Đánh giá bê tông tươi
Ưu điểm
Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí, hạn chế hao hụt.
Không tốn diện tích trong quá trình tập kết nguyên liệu, máy móc trong quá trình sản xuất bê tông.
Giảm được đáng kể sức lao động cho công nhân, hạn chế các rủi ro tai nạn trong quá trình sản xuất.
Linh động thay đổi theo các yêu cầu của công trình
Đảm bảo an toàn vệ sinh, giảm tình trạng ô nhiễm môi trường trong quá trình đổ bê tông.
Độ rắn chắc tuyệt đối do có tỷ lệ pha trộn chính xác gần như tuyệt đối.
Nhược điểm
Sử dụng bê tông tươi, chủ đầu tư sẽ khó để có thể phân biệt được chất lượng. Do bê tông thương phẩm được trộn sẵn tại các trạm nên khó có thể kiểm định chính xác.
Đánh giá bê tông tự trộn
Ưu điểm
Được trộn trực tiếp tại công trường, chủ đầu tư dễ dàng kiểm tra, giám sát được chất lượng bê tông.
Nhược điểm
Giá thành cao hơn so với đơn giá bê tông tươi
Cần nhiều nguồn nhân lực để hoàn thiện quá trình trộn bê tông
Rất dễ thâm hụt nguyên vật liệu
Cần phải có diện tích mặt bằng rộng để tập kết nguyên liệu, máy móc
Khối lượng công việc cao
Tỷ lệ pha trộn nguyên liệu chỉ tương đối. Chủ yếu dựa theo kinh nghiệm để áng chừng nên chất lượng không đồng đều.
Bê tông Minh Ngọc đơn vị cung cấp dịch vụ đổ bê tông nhanh chóng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp bê tông tươi, các trạm trộn bê tông liên tục được mở ra để đáp ứng nhu cầu xây dựng. Các đơn vị cung ứng bê tông thương phẩm không ngừng nâng cấp trang thiết bị cũng như phương tiện vận chuyển tốt nhất nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Dù vậy, vẫn xuất hiện đâu đó những đơn vị cung cấp bê tông kém uy tín. Họ trộn các chất phụ gia không rõ nguồn gốc vào bê tông làm giảm chất lượng của bê tông thành phẩm. Vì thế việc tìm kiếm được một đơn vị cung cấp dịch vụ đổ bê tông tươi uy tín, chất lượng, nhanh chóng là điều mà rất nhiều khách hàng quan tâm.
Bê tông Minh Ngọc tự hào là công ty cung cấp bê tông tươi tại TP HCM với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường. Công ty luôn cam kết đảm bảo chất lượng bê tông ở mức tốt nhất.
Các quy trình trộn bê tông đều được công ty tuân thủ nghiêm ngặt quy định của Bộ Xây dựng. Vì thế tủ lệ các chất phụ gia và bê tông đều được cân bằng và đạt tiêu chuẩn.
Đội ngũ kỹ sư từ Bê Tông Minh Ngọc đều là những người có kinh nghiệm lâu năm, am hiểu và có kiến thức sâu rộng về bê tông và các chất liệu. Vì thế, quý khách hàng sẽ được tư vấn và đưa ra những ý kiến dựa trên mong muốn để có được được chất lượng công trình tốt nhất.
Chất lượng đi đôi với giá thành là điều mà khách hàng vô cùng mong muốn, nhưng đến với Bê Tông Minh Ngọc chất lượng sẽ vượt xa mong đợi của bạn mà chi phí đổ bê tông là giá cạnh tranh. Vì thế Betongminhngoc.com sẽ là một địa chỉ uy tín cung cấp bê tông uy tín để quý khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
Hy vọng với những chi sẻ trên đây về bê tông tơi đã giúp bạn đọc có thể tính toán chi phí thi công và lựa chọn đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm uy tín chất lượng. Hãy liên hệ ngay với Bê Tông Minh Ngọc để nhận được tư vấn và bảng báo giá bê tông tươi TPHCM chính xác nhất.
Công Ty TNHH TM DV VLXD Minh ngoc
Hotline: 0968.35.43.78
Địa chỉ: Số 1 Đường 25, Khu Dân Cư Việt Sing, Thuận An, Bình Dương
Website: https://betongminhngoc.com/