Động từ to be trong tiếng Anh: Tổng hợp ĐẦY ĐỦ NHẤT các dạng biến thể và cách sử dụng trong câu

5. Trả lời câu hỏi về động từ to be

4. Bài tập động từ to be

3. Vị trí của động từ to be trong câu

2. Các dạng biến thể của động từ to be

1. Động từ to be là gì?

Động từ to be là một trong các dạng động từ cơ bản và phổ biến trong tiếng Anh. Tuy đây là chủ đề ngữ pháp quen thuộc và thường xuất hiện trong các bài văn lẫn giao tiếp thường ngày, chúng ta vẫn không tránh khỏi việc sử dụng nhầm những từ này. Ở bài viết này, FLYER sẽ giúp các bạn thấy động từ to be cực kỳ dễ hiểu thông qua những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao dưới đây.

1. Động từ to be là gì?

Động từ to be là một trong các loại từ được sử dụng rộng rãi nhất trong tiếng Anh. Động từ to be trong tiếng Việt sẽ mang những ý nghĩa như “là, thì, ở, bị…”.

Chính nhờ sự đa dạng đó mà động từ to be trong câu có thể kết hợp được với rất nhiều loại từ khác: danh từ, tính từ, giới từ, động từ. Tùy vào chủ thể (đại từ) và thì của câu mà động từ to be sẽ được chia thành các dạng khác nhau.

Xem thêm: Tổng hợp cách chia động từ trong Tiếng Anh chinh phục mọi dạng bài tập

Bảng động từ to beBảng động từ to be

Ví dụ:

I am a doctor. (Tôi một bác sĩ)

-> Đây là cách sử dụng động từ to be đơn giản nhất khi kết hợp động từ to be với một danh từ, khi đó động từ to be sẽ mang ý nghĩa “là”.

  • He is so humorous. (Anh ấy thật hài hước)

-> Trong ví dụ này, động từ to be “is” được kết hợp với một tính từ để diễn đạt tính chất của chủ thể (Anh ấy ra sao? → Anh ấy rất hài hước).

  • They are a family. (Họ một gia đình)

Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về động từ to be một cách sinh động thông qua video sau:

2. Các dạng biến thể của động từ to be

Động từ to be có dạng cơ bản là “be” và thường đi sau một trợ động từ (can, could, should, may,…).

Ví dụ:

  • You should be more patient. (Bạn nên kiên nhẫn hơn đi)

Tuy nhiên, tùy vào từng thì của câu văn mà chúng ta sẽ có cách biến đổi động từ to be một cách phù hợp. Sau đây hãy cùng FLYER tìm hiểu cách sử dụng động từ to be đúng ngữ pháp với các dạng nào!

Các thì của động từ to be

Các thì của động từ to be

2.1. Dạng hiện tại đơn

Ở dạng hiện tại đơn, động từ to be sẽ có dạng là “ am – is – are” như đã đề cập ở phần trước.

Chủ ngữHình thái của “to be”Ví dụIamI am so excited.
(Tôi rất hào hứng)He/She/It/Danh từ số ítisShe is a nurse.
(Cô ấy là một y tá)You/We/They/Danh từ số nhiềuareWe are a team.
(Chúng ta là một đội)

Xem thêm: Danh Từ Số Ít Và Danh Từ Số Nhiều: Cách dùng chính xác nhất!

2.2. Dạng quá khứ đơn

Đối với câu mang thì quá khứ đơn, động từ to be sẽ được chuyển đổi thành “was/were” tùy theo chủ ngữ trong câu.

Chủ ngữHình thái của “to be”Ví dụI/He/She/It/Danh từ số ítwasI was in primary school when I was 7 years old.
(Tôi đang ở trường tiểu học khi tôi 7 tuổi)You/We/They/Danh từ số nhiềuwereYou were angry with me yesterday.
(Bạn đã nổi giận với tôi vào hôm qua)

2.3. Dạng tương lai đơn

Ở thì tương lai đơn, động từ to be sẽ đứng sau trợ động từ và có dạng nguyên thể “be” đối với mọi chủ ngữ trong câu.

Chủ ngữHình thái của “to be”Ví dụI/You/We/They/He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ số nhiềubeI will be back soon.
(Tôi sẽ trở lại sớm thôi)

2.4. Dạng hoàn thành

Trong câu mang thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành hay tương lai hoàn thành, động từ to be sẽ biến đổi thành “been”.

Chủ ngữHình thái của động từ “to be”Ví dụI/You/We/They/He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ số nhiềubeenWe have been friends for 6 years.
(Chúng tôi đã là bạn được 6 năm rồi)

2.5. Dạng bị động

Ngoài những tình huống trên, động từ to be còn xuất hiện trước một động từ để chuyển đổi ngữ nghĩa của câu thành thể bị động. Trong trường hợp này, động từ to be có thể ở cả dạng cơ bản, dạng hiện tại đơn, dạng quá khứ đơn và dạng hoàn thành.

Công thức chung:

S + To Be + Past Participle Verb (Verb 3)

Ví dụ:

  • The cake is eaten by him. (Chiếc bánh bị anh ấy ăn)

-> Vì câu này đang ở thì hiện tại đơn, do đó động từ to be sẽ mang hình thái “am/is/are”.

  • This school was built in 2000. (Ngôi trường này đã được xây dựng vào năm 2000)

-> Trong câu mang thì quá khứ, động từ to be sẽ xuất hiện dưới dạng “was/were”.

  • The schedule will be arranged soon. (Thời khóa biểu sẽ được sắp xếp sớm thôi)

-> Khi đứng sau một trợ động từ thì động từ to be sẽ ở dưới dạng “be”.

  • I have been taught by Mr.Mike for 2 years. (Tôi đã được thầy Mike dạy 2 năm rồi).

-> Trong một câu với thì hoàn thành, động từ to be sẽ có dạng là “been”.

3. Vị trí của động từ to be trong câu

Trong một câu, động từ to be có thể đi với tính từ, danh từ, giới từ và động tự. Tùy vào từng trường hợp mà vị trí và dạng của động từ to be sẽ thay đổi khác nhau.

3.1. Kết hợp với tính từ

Khi kết hợp với tính từ, động từ to be sẽ đứng trước tính từ và có vai trò như từ trung gian để miêu tả đặc tính của chủ thể.

S + To Be + Adjective

Ví dụ:

  • She is very beautiful. (Cô ấy rất đẹp)

-> Động từ to be “is” được dùng để diễn giải đặc tính của chủ thể “She (cô ấy)” là “very beautiful (rất đẹp)”.

3.2. Kết hợp với danh từ

Động từ to be kết hợp với danh từ trong câu sẽ đứng trước danh từ và có tác dụng diễn giải chủ thể là sự vật, hiện tượng hay một vật gì đó.

S + To Be + Noun

Ví dụ:

  • It is a helicopter. (Nó là một chiếc trực thăng)

-> Động từ to be được dùng để diễn giải cho chủ thể “It”, trả lời cho câu hỏi: What is it? (Nó là cái gì?)

3.3. Kết hợp với giới từ

Khi động từ to be kết hợp với giới từ, chúng thường đứng trước giới từ và được sử dụng để chỉ nơi chốn, thời gian.

S + To Be + Preposition

Ví dụ:

  • The pen is on my desk. (Cây bút ở trên bàn của tôi)

-> Động từ to be được dùng để chỉ ra nơi chốn của chủ thể và kết hợp với giới từ “on”.

3.4. Kết hợp với động từ

Như phần 2.5 đã được đề cập, động từ to be đứng trước một động từ trong câu sẽ biến đổi ngữ nghĩa trong câu thành thể bị động.

Bên cạnh đó, bạn có thể tìm hiểu thêm về cách sử dụng động từ to be trực quan thông qua video sau đây:

4. Bài tập động từ to be

Bài tập về động từ to beBài tập về động từ to be

Bài tập 1: Chia động từ to be theo dạng thích hợp

Hiện mỗi câu đều đang thiếu một động từ to be thích hợp, bạn hãy giúp FLYER điền động từ to be chính xác vào mỗi câu nhé:

  1. It……hot today.

2. He……. an engineer.

4. You……so kindful yesterday.

5. She……12 years old 2 years ago.

6. Everything will….better soon.

7. I………. very tired at the moment.

8. They………….studied English for 6 years.

9. This patient……..treated by a good doctor.

10. These dogs.……..taken care of by him since 2016.

Bài tập 2: Điền động từ to be đúng vị trí trong câu

Ở mỗi câu đều đang thiếu một động từ to be để tạo nên một câu tiếng Anh đúng ngữ pháp.Bạn hãy giúp FLYER điền động từ to be trong ngoặc vào đúng vị trí của từ đó trong câu nhé.

  1. They my good friends (are).

2. You generous to give me this book (are).

3. It a good chance for us to discuss this issue (is).

4. My grandparents 70 years old when I born (were/was).

5. It will completed tomorrow (be).

6. The book next to the television (is).

7. They taken by Mr.Tom by car (were).

8. My house on Hai Ba Trung street (is).

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. He … very angry about people throwing a party without inviting him.

is

am

are

2. I … a teacher, I’m teaching at ABC school at the moment.

Was

Are

am

3. I’m sorry for behaving badly with you yesterday, you … right in assuming that I shouldn’t be in a hurry to make such a decision.

Was

Are

Were

4. Don’t worry! I will … at the meeting at 9:00 a.m.

Am

Be

Was

5. She is … very happy at the moment. Finally, she gains her dream job.

Being

Been

Be

6. This dog has … raised by my family for 3 years now.

Being

Been

Be

7. This building … not used by anyone until 2022.

Will

Was

Has

8. They … the most experienced workers in this factory.

Were

Be

Are

9. Động từ to be có thể kết hợp với

Tính từ

Giới từ

Cả a và b

10. Động từ to be thường đứng … chủ ngữ và danh từ trong câu

Giữa

Trước

Sau

Bài tập 4: Chọn “True” hoặc “False” cho các câu sau

1. Động từ to be “be” thường đi sau trợ động từ

True

False

2. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be đi với đại từ nhân xưng “I” là “am”

True

False

3. Ở thì quá khứ đơn, động từ to be đi với danh từ số ít là “were”

True

False

4. Động từ to be kết hợp với danh từ trong câu sẽ đứng trước danh từ và có tác dụng diễn giải chủ thể là sự vật,hiện tượng hay một vật gì đó.

True

False

5. Khi động từ to be kết hợp với giới từ, chúng thường đứng sau giới từ và được sử dụng để chỉ nơi chốn, thời gian.

True

False

6. Khi kết hợp với tính từ, động từ to be sẽ đứng sau tính từ và có vai trò như từ trong gian để miêu tả đặc tính của chủ thể.

True

False

7. Khi ở dạng bị động, động từ to be sẽ kết hợp với động từ “past participle”

True

False

8. Ở thì hiện tại hoàn thành, động từ to be sẽ có dạng là “be”

True

False

9. Ở thì tương lai đơn, động từ to be sẽ có dạng là “be”

True

False

10. Động từ to be có thể kết hợp với động từ khác

True

False

Bài tập 5: Sắp xếp các động từ to be sau đây vào nhóm thích hợp (một số từ có thể đặt ở nhiều hơn một nhóm)

1. Are

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

2. Been

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

3. Be

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

4. Were

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

5. Was

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

6. Am

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

7. Is

Dùng với danh từ số ít

Dùng với danh từ số nhiều

Dùng ở thì hiện tại đơn

Dùng ở thì quá khứ đơn

Dùng ở thì hoàn thành

Dùng ở thì tương lai đơn

FLYER hi vọng bạn trả lời đúng hết những bài tập trên nhé. Nếu không cũng đừng lo, vì học tiếng Anh là một quá trình đòi hỏi nhiều cố gắng, và FLYER sẽ luôn bên bạn để chinh phục những kiến thức mới và ôn lại những gì đã học được.

5. Trả lời câu hỏi về động từ to be

1. Trước động từ to be là gì?

Trước động từ to be luôn là chủ ngữ (S – Subject). Động từ to be sẽ được chia theo chủ thể và thì của câu.

2. Sau to be + gì?

Sau động từ to be có thể là danh từ, tính từ, động từ, hoặc giới từ, tuỳ vào mục đích nói của câu.

Tổng kết

Trên đây, FLYER đã tổng hợp những kiến thức cơ bản cùng với phần bài tập về động từ to be. Hy vọng, thông qua bài viết này các bạn sẽ thấy được rằng động từ to be không hề “khó nhằn”, chỉ cần chúng ta nắm vững các cấu trúc và quen với cách đặt câu với chúng. Chúc các bạn sớm làm chủ được động từ to be nhé. 

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

Vào thi thử MIỄN PHÍ

evrve

Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 035.866.2975 hoặc 033.843.1068

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER

>>> Xem thêm

Alternate Text Gọi ngay