Honda Air Blade 160: Giá xe Airblade 160 mới nhất hôm nay
3.3
/
5
(
44
bình chọn
)
Air Blade 160 và Air Blade 125 phiên bản 2023 là hai mẫu xe mới được Honda chính thức công bố vào 20/05/2022 với khối động cơ eSP+. Theo đó cả 2 mẫu xe Air Blade 125/160 đều sẽ sở hữu khối động cơ mới 4 van, cho khả năng tăng tốc mạnh vẽ và hiệu năng vượt trội so với phiên bản cũ.
Giá xe Air Blade 160 2023
Giá xe Air Blade 160
Giá
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Đỏ Xám
55.990.000
60.000.000
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Đen Xám
55.990.000
60.000.000
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Xanh Xám
55.990.000
60.000.000
Giá Air Blade 160 đặc biệt Xanh Xám Đen
57.190.000
64.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Đỏ Xám
67.700.000
62.500.000
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Đen Xám
67.700.000
62.500.000
Giá Air Blade 160 tiêu chuẩn Xanh Xám
67.700.000
62.500.000
Giá Air Blade 160 đặc biệt Xanh Xám Đen
71.700.000
66.500.000
Powered By WP Table Builder
Theo dõi thông tin cập nhật liên tục về AB160 tại: Hội Honda AB 160- AB 125
Phiên bản AB 160
Air Blade 160 sở hữu 2 phiên bản gồm: AB160 tiêu chuẩn và AB160 đặc biệt
Màu tiêu chuẩn: AB 160 xanh xám, AB 160 đen xám, AB 160 đỏ xám.
Màu đặc biệt: AB 160 xanh xám đen.
Top hình ảnh thực tế xe AB 160
của 11
Thiết kế Honda Airblade160
Honda Air Blade 160 sở hữu ngoại hình thiết kế dựa trên cảm hứng từ tia sét. Theo đó các chi tiết của xe luôn tạo cảm giác góc cạnh, phóng khoán theo xu hướng thể thao mới.
Theo Honda hệ thống khung xe AB160 được xây dựng với nhiều thay đổi giúp gia cố độ ổn định đồng thời cho kích thước và trọng lượng tối ưu để mẫu xe linh hoạt.
Cụ thể xe AB 160 có kích thước dài x rộng x cao là 1.890 x 686 x 1.116 mm, nặng 114 kg. Trong khi mẫu AB150 lại có kích thước 1.870 mm x 686 mm x 1.112 mm, 113 kg.
Theo đó mẫu AB 160 sẽ dài hơn và cao hơn mẫu AB150 mang đến sự tiệm cận mới về khách hàng trẻ tốt hơn.
Hệ thống chiếu dạng bằng đèn LED hiện đại giúp mẫu xe có vẻ ngoài hiện đại, năng động và thể thao hơn.
Đồng hồ LCD với giao diện hiển thị hình chữ nhật giúp các thông số được biểu diễn một cách rõ ràng, theo dõi thuận tiện.
Ngoài ra tính năng theo dõi hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu trung bình giúp người điều khiển kiểm soát các tình huống sử dụng tốt hơn.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên bánh trước gia tăng sự an toàn cho người điều khiển trong các trường hợp phanh khẩn cấp.
Tiện ích trên AB160
Bên cạnh những thay đổi về hệ thống khung, động cơ, Air Blade 160 còn được trang bị những tiện ích vượt trội hứa hẹn mang lại trải nghiệm cao cấp.
Đầu tiên là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước với dãy đèn định vị sẽ luôn sáng, nâng cao khả năng nhận diện của xe, hạn chế các tình va quẹt khi di chuyển.
Thứ hai là hệ thống Smartkey thông minh với chức năng báo động được tích hợp nâng cao khả năng định vị và chống trộm cho xe.
Ba là cổng sạch tích hợp với cổng USB với dòng điện 2,1A kèm nắp tự động chống thấm nước. Giờ đây bạn có thể sạch nhanh các thiết bị di động dễ dàng, sẵn sàng chinh phục mọi hành trình.
Điểm đặc biệt cuối cùng là cốp đồ dung tích lên đến 23,2 lít, có khả năng chứa 2 nón bảo hiểm nữa đầu mà vẫn còn không gian để nhiều vật dụng khác.
Hộc chứa đồ cũng được bổ sung đèn chiếu sáng thông minh hỗ trợ việc lấy hàng vào ban đêm. Vách ngăn thông minh chia cốp thành 2 khoang nâng cao hiệu suất chứa vật phẩm một cách ngăn nắp, hiệu quả.
Động cơ Air Blade 160cc 4 van
Honda Air Blade 160 trang bị động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn làm mát bằng dung dịch với công nghệ eSP+ 4 van tiên tiến.
Như vậy Air Blade 160 sẽ là mẫu xe thứ 3 sau Vario 160, Click 160 được trang bị bị khối động 160cc eSP+. Điều này góp phần nâng cao công suất và khả năng vận hành của Air Blade 160 lên đáng kể.
Cụ thể: Honda Air Blade 160 có công suất tối đa đạt 11,2kW/8.000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 14,6Nm/6.500 vòng/phút. Trong khi mẫu xe chỉ tiêu thụ 2,3 lít / 100 km hành trình.
Theo công bố từ Honda, AB160 chỉ mất 5,9 giây để đạt tốc độ 40km/h trên quãng đường 100m (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước) và mất 5,3 giây để hoàn thành đoạn dốc nghiêng 10 độ từ 0-50m (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước).
Thông số kỹ thuật Air Blade 160
Khối lượng bản thân
114 kg
Dài x Rộng x Cao
1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm
Độ cao yên
775 mm
Khoảng sáng gầm xe
142 mm
Dung tích bình xăng
4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
11,2 kW/8.000 vòng/phút (15 HP)
Dung tích nhớt máy
0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
2,3 lít/100 km
Hộp số
Vô cấp
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Momen cực đại
14,6 Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xilanh
156,9 cc
Đường kính x hành trình piston
60 x 55,5 mm
Tỷ số nén
12:1
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336