Honda Air blade 2023: giá xe lăn bánh, thông số #1 GiáÔtô

Giá xe máy Honda Air blade, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh Nhật Bản đã ra mắt thế hệ xe tay ga 125cc đầu tiên vào năm 2010, và Air blade 160 ra mắt hồi năm 2021 với công nghệ Idle Stop vận hành êm ái và hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tốt hơn, đồng thời là đại diện tiêu biểu cho dòng xe chiến lược toàn cầu của HONDA

Giới thiệu Honda Air blade 125/150cc giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật

Thống kê cho thấy, các nước châu Á hiện là khu vực có doanh số bán xe máy lớn nhất thế giới, đặc biệt là 10 nước ASEAN chiếm gần 70% doanh số bán xe máy toàn cầu. và để tương ứng với tình hình sử dụng thực tế của người dân địa phương và điều kiện đường xá địa phương, các loại phương tiện phù hợp đã được tạo ra một trong số đó là HONDA AIR BLADE

Honda AB 125 /160cc là sản phẩm được Honda không ngừng phát triển và đầu tư nhiều công nghệ mới dựa trên thị trường Đông Nam Á, sau đó phân phối ra thị trường toàn thế giới.

Tại Việt Nam xe Honda Air Blade là cái tên quen thuộc trong phân khúc xe tay ga ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe này một thời gian trước đây thường “gây sốt” phái mạnh bởi phong cách thiết kế xe nhìn thể thao, nam tính

AB 125/160 giá bao nhiêu?

Các phiên bản bán ra tại Việt Nam gồm  Air Blade 160 phanh ABS phiên bản Đặc Biệt là 57.190.000 đồng. Giá xe AB 160cc phanh ABS phiên bản Tiêu Chuẩn là 55.990.000 đồng. Phiên bản Air Blade 125 phanh CBS phiên bản Đặc Biệt là 42.502.000 đồng. Giá xe AB 125 phanh CBS phiên bản Tiêu Chuẩn là 41.324.000 đồng

Bảng giá xe AB 2023

Giá xe Air blade Hà Nội

Giá xe Air Blade 2023 tại Hà Nội

Phiên bản
Giá đề xuất
Giá đại lý

Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc Biệt
57.190.000
60.000.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu Chuẩn
55.990.000
57.500.000

Giá xe Air Blade 125 CBS 2023 bản Đặc Biệt
42.503.000
45.000.000

Giá xe Air Blade 125 CBS 2023 bản Tiêu Chuẩn
41.325.000
42.500.000

Giá xe Air blade TP.HCM

Giá xe Air Blade 2023 tại Tp. Hồ Chí Minh

Phiên bản 125/160
Giá đề xuất
Giá đại lý

Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc Biệt
57.190.000
60.500.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu Chuẩn
55.990.000
58.000.000

Giá xe Air Blade 125 CBS 2023 bản Đặc Biệt
42.503.000
45.500.000

Giá xe Air Blade 125 CBS 2023 bản Tiêu Chuẩn
41.325.000
43.000.000

Thiết kế Honda Air Blade 125

Có ít đột phá về diện mạo nhưng AB 2023 hiện vẫn là một trong những sản phẩm xe tay ga đáng chú ý hiện nay nhờ có nhiều trang bị đáng chú ý,  phong cách thiết kế xe nhìn thể thao, nam tính. Hơn nữa Air Blade lại phù hợp với cả các tay lái ở lứa tuổi trẻ và trung nhiên.

Đèn pha Thấu kính lồi ở đèn pha giúp bóng đèn khuếch tán đều , ánh sáng dạng tiếp tuyến có không gian phản chiếu lớn hơn để tăng hiệu ứng

AIR BLADE 160

Thân xe AB nổi bật với các đường gân khí động học vuốt ngược, thiết kế yên xe vẫn nằm ngang, do đó cốp xe hơi hạn chế

Cốp xe HONDA AIR BLADE 125 được bố trí dưới yên có thể mở hoàn toàn theo phương thẳng đứng, giúp thuận tiện cho người lái lấy và đặt đồBên trong có đèn LED chiếu sáng

Đuôi xe nổi bật với đèn hậu sử dụng 6 đèn định hướng LED xếp thành hình chữ V ngược.

Đồng hồ LCD hiển thị thông tin Đèn hướng trái và phải, chỉ báo ánh sáng xa và cảnh báo nhiệt độ nước mức dầu, thời gian

Tay lái với các chức năngthiết bị khóa phanh, có tác dụng chống trượt, đèn pha và nút khởi động

Trang bị xe Honda Air blade

Mâm xe thiết kế 5 chấu, với đen mờ. phuộc trước được làm đen phong cách thể thao, nhau.Lốp nguyên bản IRC của Nhật, size 80/90 tại Việt Nam

Bánh trước và bánh sau có kích thước vừa phải giúp khả năng xử lý tốt hơn trên những cung đường gồ ghề, đây cũng là cỡ lốp phổ biến của các mẫu xe phổ thông tại Việt Nam

Hệ thống phanh của AIR BLADE 125 được thiết kế với đĩa trước và tang trống phía sau.

Phanh đĩa trước sử dụng kẹp phanh một piston một chiều do NISSIN Nhật Bản sản xuất..Hệ thống phanh liên kết trước và sau được cấp bằng sáng chế độc quyền của HONDA

HONDA AIR BLADE 125 tuy sử dụng hệ thống khởi động điện tử nhưng vẫn có cần khởi động bằng chân, trong trường hợp hết ắc quy

Động cơ Honda Air blade

Động cơ 124cc làm mát bằng chất lỏng có tên mã JF45E , động cơ eSP thế hệ mới được bổ sung nhiều chức năng mới Theo  HONDA Mô-men xoắn cực đại 20% cao hơn 27% so với thế hệ trước cùng cấp, nhưng  hiệu suất tiêu thụ đã giảm 33% giúp tiết kiệm xăng

Thông số Honda AB 125/150

Khối lượng bản thân
Air Blade 125: 111 kg; Air Blade 150: 113 kg

Dài x Rộng x Cao
Air Blade 125: 1.870 x 687 x 1.091 mm; Air Blade 150: 1.870 x 686 x 1.112 mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm

Độ cao yên ngồi
Air Blade 125: 774 mm; Air Blade 150: 775 mm

Khoảng sáng gầm xe
125 mm

Dung tích bình xăng
4,4 lít

Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy lanh
Air Blade 125: 124,9cc; Air Blade 150: 149,3cc

Công suất tối đa
Air Blade 125: 8,4 kW/8.500 vòng/phút; Air Blade 150: 9,6 kW/8.500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại
Air Blade 125: 11,68 Nm/5000 vòng/phút; Air Blade 150: 13,3 Nm/5.000 vòng/phút

Mức tiêu thụ xăng
Air Blade 125: 1,99 lít/100 km; Air Blade 150: 2,17 lít/100 km

Hộp số
Tự động, truyền động bằng đai

Hệ thống khởi động
Điện

Thông sốxe AirBlade 160 2023

Khối lượng bản thân
 114 kg

Dài x Rộng x Cao
1.890mm x 686mm x 1.116mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm

Cỡ lốp
Trước: 90/80 – 14 M/C 43P / Sau: 100/80 – 14 M/C 48P

Độ cao yên ngồi
775 mm

Khoảng sáng gầm xe
142 mm

Dung tích bình xăng
4,4 lít

Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy lanh
156,9cm3

Công suất tối đa
 15 HP/8.000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại
14,6N.m/6.500 vòng/phút

Đường kính x hành trình pít tông
60mm x 55,5mm

Mô-men xoắn cực đại
0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt

tỷ số nén
12 : 1

Mức tiêu thụ xăng
 2,18 lít/100 km

Hộp số
Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động
Điện

4.5

/

5

(

2

votes

)

Alternate Text Gọi ngay