Tìm hiểu các dòng iPad hiện nay trên thị trường? – BNews

iPad là một trong những dòng sản phẩm của thương hiệu nổi tiếng Apple. Kể từ khi ra mắt lần đầu tiên (2010) đến nay, Apple đã cho ra mắt rất nhiều các dòng iPad với các tính năng và cấu hình khác nhau. Để tìm hiểu kĩ hơn về dòng sản phẩm iPad, các thế hệ và giá cả, bạn hãy cùng Bạch Long Mobile theo dõi bài viết này nhé!

iPad – Thiết bị mỗi người nên có

Với ngoại hình tương tự như một chiếc điện thoại iPhone, cũng sử dụng hệ điều hành iOS nhưng có kích thước lớn hơn, iPad là sản phẩm máy tính bảng, một thiết bị điện tử cá nhân được kết hợp giữa điện thoại di động thông minh và máy tính.

Không chỉ hỗ trợ chức năng nghe gọi video, phục vụ tốt lướt web, xem phim giải trí mà một chiếc iPad ngày nay còn hỗ trợ người dùng trong nhiều lĩnh vực và công việc khác nhau. Từ học tập, làm việc đơn giản cho tới những công việc yêu cầu di chuyển nhiều, gõ văn bản, chỉnh sửa video hay thậm chí cả thiết kế đồ hoạ.

Các dòng iPad hiện nay 

trên thị trường

Ra mắt lần đầu tiên vào năm 2010 với mẫu sản phẩm iPad thường (iPad 1 hay iPad thế hệ đầu), tính tới nay, đã có tới hàng chục sản phẩm và các dòng sản phẩm khác nhau được ra đời. Mỗi sản phẩm lại là một cải tiến, một nâng cấp khác biệt với sản phẩm trước đó.
Chính sự liên tục đổi mới, phát triển công nghệ này của Apple đã khiến thương hiệu cũng như các sản phẩm của hãng trở thành lựa chọn số một trên thế giới.

Có thể liệt kê về các dòng iPad Apple đã từng ra mắt từ trước tới nay của hãng như sau:

1. iPad (Thế hệ thứ nhất)

Các dòng iPad - 1

Các dòng iPad - 1

  • Ra đời: Năm 2010
  • Tình trạng: Ngừng hỗ trợ
  • Bộ xử lý: Apple A4 ARM Cortex-A8 1 GHz
  • RAM: 256 MB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 1024 x 768
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 3G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB
  • Mã thiết bị: A1219 (Wi-Fi), A1337 (3G)

2. iPad 2 (Thế hệ thứ 2)

Các dòng iPad hiện nayCác dòng iPad hiện nay

  • Ra đời: Năm 2011
  • Tình trạng: Ngừng hỗ trợ
  • Bộ xử lý: Apple A5 ARM lõi kép 1 GHz Cortex-A9
  • RAM: 512 MB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 1024×768
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 3G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB
  • Mã thiết bị: A1395 (Wi-Fi), A1396 (3G GSM), A1397 (3G CDMA)

3. iPad (Thế hệ thứ 3)

Các dòng iPad - 2Các dòng iPad - 2

  • Ra đời: Năm 2012
  • Tình trạng: Ngừng hỗ trợ
  • Bộ xử lý: Apple A5 ARM lõi kép 1 GHz Cortex-A9
  • RAM: 512 MB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 1024×768
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 3G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB
  • Mã thiết bị: A1395 (Wi-Fi), A1396 (3G GSM), A1397 (3G CDMA)

4. iPad Mini (Thế hệ thứ nhất)

Các dòng iPad - iPad miniCác dòng iPad - iPad mini

  • Bộ xử lý: Chip Apple A5 ARM lõi kép 1 GHz Cortex-A9
  • RAM: 512 MB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 1024 x 768
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB
  • Mã thiết bị: A1432 (Wi-Fi), A1454 (4G), A1455 (4G MM)

5. iPad (Thế hệ thứ 4)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A6 Apple Swift 1.4 GHz lõi kép
  • RAM: 1 GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1458 (Wi-Fi), A1459 (4G), A1460 (4G MM)

6. iPad Mini 2 (Thế hệ thứ 2)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A7 64 bit lõi kép 1.4 GHz, bộ xử lý chuyển động Apple M7
  • RAM: 1GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 32GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1489 (Wi-Fi), A1490 (4G)

7. iPad Air

  • Bộ xử lý: Chip Apple A7 64 bit lõi kép 1.4 GHz, bộ xử lý chuyển động Apple M7
  • RAM: 1GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1474 (Wi-Fi), A1475 (4G)

8. iPad Mini 3

  • Bộ xử lý: Chip Apple A7 64 bit lõi kép 1,4 GHz, bộ xử lý chuyển động Apple M7
  • RAM: 1GB
  • Màn hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1599 (Wi-Fi), A1600 (4G)

9. iPad Air 2 (Thế hệ thứ 6)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A8X 1.5 GHz Tri-Core 64 bit, bộ xử lý chuyển động Apple M8
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1566 (Wi-Fi), A1667 (4G)

10. iPad Mini 4

  • Bộ xử lý: Chip Apple A8X 1.5 GHz Tri-Core 64 bit, bộ xử lý chuyển động Apple M8
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 16GB, 64GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1538 (Wi-Fi), A1550 (4G)

11. iPad Pro 12.9 inch (Thế hệ thứ nhất)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A9X 2.26 GHz Dual – Core 64 bit
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: 9.7 inch, độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + Cellular
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 32GB, 128GB, 256GB
  • Mã thiết bị: A1584 (Wi-Fi), A1652 (4G)
  • Hỗ trợ Smart Keyboard và Apple Pencil

12. iPad Pro 9.7 inch (Thế hệ thứ nhất)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A9X 64 bit lõi kép
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: 9.7 inch, độ phân giải 2056×1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + Cellular
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 32GB, 128GB, 256GB
  • Mã thiết bị: A1673 (Wi-Fi), A1674 hoặc A1675 (4G)
  • Hỗ trợ Smart Keyboard và Apple Pencil

13. iPad thế hệ thứ 5 (2017)

  • Bộ xử lý: Chip Apple A9 1.85 Ghz lõi kép 64 bit
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2056 x 1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 32GB, 128GB
  • Mã thiết bị: A1822 (Wi-Fi), A1823 (4G)

14. iPad Pro 10.5 inch (2017)

  • Bộ xử lý: 6-Core 64-bit Apple A10X Fusion
  • RAM: 4GB
  • Màn hình hiển thị: Độ phân giải 2734×2048
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 64GB, 256GB, 512GB
  • Mã thiết bị: A1701 (Wi-Fi), A1709 (4G)

15. iPad Pro 12.9 inch thế hệ thứ 2 (2017)

  • Bộ xử lý: 6-Core 64-bit Apple A10X Fusion
  • RAM: 4GB
  • Màn hình hiển thị: Màn True Tone 12.9 inch, độ phân giải 2734 x 2048
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 64GB, 256GB, 512GB
  • Mã thiết bị: A1670 (Wi-Fi), A1671 (4G)

16. iPad 9.7 inch (2018)

  • Bộ xử lý: 2.34 Ghz lõi tứ 64-bit Apple A10 Fusion
  • RAM: 2GB
  • Màn hình hiển thị: 2056×1536
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + 4G
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 32GB, 128GB
  • Mã thiết bị: TBD

17. iPad Pro 11 inch (2018)

  • Bộ xử lý: Chip Bionic A12X
  • RAM: 4GB (phiên bản 1TB có RAM 6GB)
  • Màn hình hiển thị: 2388 x 1668
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + Cellular
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 64GB, 256GB, 512GB, 1TB
  • Mã thiết bị: TBD

18. iPad Pro 12.9 inch (2018)

  • Bộ xử lý: Chip Bionic A12X
  • RAM: 4GB (bản 1TB có RAM 6GB)
  • Màn hình hiển thị: 2732 x 2048
  • Phiên bản: Wi-Fi và Wi-Fi + Cellular
  • Dung lượng bộ nhớ trong: 64GB, 256GB, 512GB, 1TB

19. iPad Air 3 10.5 inch – 2019

  • Bộ xử lý: Chip Apple A12 Bionic với cơ chế Neural Engine
  • Màn hình hiển thị: LCD Retina 10,5 inch với dải màu rộng, màu sắc trung thực (công nghệ True Tone)
  • Camera: 12MP f1.8
  • Hỗ trợ: Face ID, Apple Pencil thế hệ 1 và bàn phím thông minh
  • Trọng lượng: 0,45 kg với thiết kế mỏng 6,1mm
  • Thời lượng pin: 10 giờ

20. iPad Mini 5 7.9 inch – 2019

  • Màn hình: LED backlit LCD, 7.9″
  • Hệ điều hành: iPadOS 13
  • CPU: Apple A12 Bionic 6 nhân, 2 nhân 2.5 GHz & 4 nhân 1.6 GHz
  • RAM: 3 GB
  • Bộ nhớ trong: 64 GB
  • Camera sau: 8 MP
  • Camera trước: 7 MP
  • Kết nối mạng WiFi, Không hỗ trợ 3G, Không hỗ trợ 4G

21. iPad Gen 7 10.2 inch – 2019

  • Màn hình: LED backlit LCD, 10.2″
  • Hệ điều hành: iPadOS 13
  • CPU: Apple A10 Fusion 4 nhân, 2.34 GHz
  • RAM: 3 GB
  • Bộ nhớ trong: 32 GB
  • Camera sau: 8 MP
  • Camera trước: 1.2 MP
  • Kết nối mạng WiFi, Không hỗ trợ 3G, Không hỗ trợ 4G

MUA NGAY iPAD 10.2 GEN 9 TẠI ĐÂY

Máy tính bảng iPad Apple nào tốt nhất?

Xét về kỹ thuật và thời điểm ra mắt, các dòng iPad nói chung và mỗi sản phẩm nói riêng đều là tốt nhất tại thời điểm đó. Nhưng nếu xét về công dụng và độ phù hợp thì còn phải tính tới mục đích sử dụng cũng như hiệu quả nó mang lại.
Nếu bạn lựa chọn một chiếc iPad thường và bắt nó làm công việc mà chỉ một chiếc iPad pro (dòng sản phẩm cao cấp nhất) mới có thể làm được thì đó đương nhiên không phải một chiếc máy tính bảng iPad Apple tốt.

Ngoài ra, nếu mua một chiếc iPad air hay iPad mini về nhưng chỉ để gọi video hay lướt web thì với mức giá khá cao cũng là điều không cần thiết. Nên tùy thuộc vào mục đích sử dụng của bạn mà một chiếc iPad có thể được đánh giá là tốt hay không?

Giá iPad bao nhiêu?

Giá một chiếc iPad tại thời điểm ra mắt thường do Apple quy định tại thời điểm công bố sản phẩm mới. Tuy nhiên, khi được phân phối tới các cửa hàng, các quốc gia khác nhau, mỗi chiếc máy tính bảng iPad Apple lại có mức giá khác nhau.
Tuy nhiên, có thể khẳng định iPad pro (dòng sản phẩm cao cấp nhất) có giá đắt nhất trong số các “anh chị em” của nó. Còn nếu bạn không có điều kiện thì cũng có thể lựa chọn mua iPad cũ, tất nhiên là hãy chắc chắn bạn có khả năng hoặc nhờ được ai đó có hiểu biết để kiểm tra tình trạng máy giúp bạn.

Một điểm nữa, đó là mỗi chiếc iPad với dung lượng bộ nhớ trong khác nhau, kết nối không dây khác nhau sẽ có giá khác nhau. Bạn có thể dễ dàng tra cứu giá các sản phẩm này trên trang chủ của bachlongmobile – một trong những nhà bán lẻ smartphone, máy tính bảng, phụ kiện công nghệ hàng đầu Việt Nam hiện nay.

Xem thêm: Kinh nghiệm mua iPad cũ tốt nhất

Nên mua iPad cũ hay mới?

Dù là iPad cũ hay mới, iPad thường, gen 1 hay gen 9, thì xét về trường hợp chất lượng đảm bảo đều không có vấn đề gì. Nhưng hãy tự mình trả lời 2 câu hỏi “Bạn mua iPad để dùng vào việc gì?” và “Bạn có khả năng mua mới hay không?”, từ đó việc quyết định nên mua máy tính bảng iPad Apple cũ hay mới sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

Vậy đấy, nếu bạn tò mò thì đó là toàn bộ thông tin về các đời iPad của Apple. Hy vọng qua bài giới thiệu này , các bạn có thể nhanh chóng tìm được một sản phẩm ưng ý và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Với kinh nghiệm hơn 14 năm trong nghề, Bạch Long Mobile luôn được biết đến là điểm đến lý tưởng cho quý khách hàng muốn tìm hiểu và mua iPad giá tốt cũng như là các dịch vụ bảo hành, hậu mãi. Các bạn có thể xem thêm tại https://bachlongmobile.com/ hoặc đến đến trực tiếp chuỗi cửa hàng Bạch Long ở cơ sở gần nhất để được phục vụ nhé!

Alternate Text Gọi ngay