To be continued nghĩa là gì?
Các ví dụ của to be continued
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “to be continued”:
Continued objection
Phản bác liên tục
Be continued
Còn tiếp nữa
Continued overleaf.
Xem tiếp trên trang sau.
“Continued from page one”.
“Tiếp theo trang 1”.
The gales continued unabated.
Gió mạnh vẫn tiếp tục thổi không hề giảm sút.
Scattered fighting continued.
Vài cuộc chạm trán rải rác vẫn đang xảy ra.
Continued on page.
Xem tiếp trên trang.
The race continued.
Cuộc đua vẫn tiếp tục.
He continued the climb.
Ông ta tiếp tục leo.
And the dreams continued.
Và giấc mơ tiếp tục.
To be continued tomorrow.
Còn tiếp vào ngày mai.
“Continued on page 17”.
“Xem tiếp trên trang 17”.
The storm’s rage continued
Sự cuồng cuộn của cơn bão vẫn tiếp tục.
To be continued
Vẫn còn tiếp
This story is continued.
Câu chuyện này còn tiếp nữa.
Then the journey continued.
Họ lại đi tiếp.
I continued working
Tôi tiếp tục làm việc
She continued kindly.
Bà lão tiếp tục với giọng thân thiện.
Pregnancy calendar (continued)
Lịch thai kỳ (tiếp theo)
Aberdeen continued to ingeminate peace.
Aberdeen tiếp tục đề nghị đi đề nghị lại hòa bình.