Xin lỗi tiếng Anh là gì? 50 cách nói xin lỗi trong tiếng Anh
I’m sorry/ Sorry/ I’m so sorry/ I apologize
Tôi xin lỗi/ Xin lỗi/ Tôi rất xin lỗi!
Please forgive me!
Xin hãy tha lỗi cho tôi!
Sorry I’m late/Sorry for being late
Xin lỗi tôi đến muộn.
Pardon me!
Xin lỗi/ Thứ lỗi (Dùng khi ngắt lời ai đó).
I have to say sorry to you!
Tôi thực sự phải xin lỗi bạn.
I forget it by mistake!
Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều đó.
Terribly sorry!
Vô cùng xin lỗi bạn!
I’m sorry, I was careless.
Tôi xin lỗi, tôi bất cẩn quá.
I’m sorry, I do not mean to.
Tôi xin lỗi, tôi không cố ý.
That’s my fault/ I was wrong/ My bad/ My mistake
Đó là lỗi của tôi/ Tôi sai.
I am sorry about that.
Tôi xin lỗi về điều đó.
I feel terrible, I’m so sorry
Tôi cảm thấy tệ về điều đó, tôi xin lỗi.
Sorry, Can I get by?
Xin lỗi, liệu tôi có thể đến được không?
Sorry, could you move, please?
Xin lỗi, bạn có thể di chuyển được không, làm ơn!
I messed up!
Tôi đã làm mọi thứ rối tung.
I screwed up!
Tôi đã phá hỏng nó!
How can I make it up to you?
Tôi có thể đền bù như thế nào cho bạn?
I am ashamed of my behavior.
Tôi rất xấu hổi về hành vi của mình.
I wish I Could take it back.
Tôi ước tôi có thể rút lại những lời mình đã nói!
I didn’t mean to hurt you.
Tôi thực sự không cố ý làm tổn thương bạn!
I didn’t mean to offend you.
Tôi không có ý nào xúc phạm bạn cả.