Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lai Aaaa x aaaa là : Cơ sở vật chất chủ yếu – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.21 KB, 95 trang )

30. Để thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 đỏ : 1 vàng thì kiểu gen của P là :

A. AAAa x Aa B. Aaaa x Aa
C. AAaa x Aa D. AAaa x aa

31. Để thế hệ con phân li theo tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng thì kiểu gen của P là :

A. AAAa x Aaaa B. AAaa x AAaa
C. AAaa x AAAa D. AAaa x Aaaa

32. Để thế hệ con phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 1 vàng thì kiểu gen của P là :

A. AAAa x Aaaa B. AAaa x Aaaa
C. AAaa x AAaa D. AAaa x Aaaa

33. Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lai AAAa x aaaa là :

A. 50 quả đỏ : 50 quả vàng. B. 75 quả đỏ : 25 quả vàng .
C. 75 quả vàng : 25 quả đỏ. D. 100 quả đỏ .

34. Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lai Aaaa x aaaa là :

A. 50 quả đỏ : 50 quả vàng. B. 75 quả đỏ : 25 quả vàng .
C. 75 quả vàng : 25 quả đỏ. D. 100 quả đỏ.
35. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?
A. Prơtêin và lipit. B. Prôtêin và cacbohiđrat.
C. Cacbohyđrat và lipit. D. Prôtêin và axit nuclêic.
36. Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là gì ?
A. Đa dạng và đặc thù. B. Đặc thù và phức tạp.
C. Đa dạng và phức tạp. D. Đa dạng, khơng đặc thù.
37. Loại khí nào chưa có trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất?
A. Mêtan CH
4
và amôniac NH
3
B. Oxy O
2
và nitơ N
2
C. Xianôgen C
2
N
2
và hơi nước H
2
O D. Hơi nước H
2
O và cacbon ôxit CO
38. Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào KHƠNG thể có ở vật thể vơ cơ ?
A. Trao đổi chất và sinh trưởng. B. Trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hóa và
Ths. Phạm Tấn Phát
39. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng khi nói về giai đoạn tiến hố hố học ?
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học B. Từ các chất vơ cơ đã hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản.
C. Có sự hình thành mầm mống những cơ thể sống đầu tiên. D. Chịu tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên theo những qui luật hóa học.

40. Cơ sở di truyền học của thuyết tiến hố bằng các đột biến trung tính là:

A. Các đột biến trung tính khơng được di truyền cho thế hệ sau. B. Các đột biến trung tính chịu sự định hướng của chọn lọc tự nhiên.
C. Các đột biến trung tính được củng cố một cách ngẫu nhiên. D. các đột biến trung tính mang những đặc điểm có lợi cho cơ thể sinh vật.
41. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành lồi mới. B. Nhân tố qui định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà với toàn bộ kiểu gen. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng q trình tiến hóa.
42. Ở cà chua, cây cao, quả tròn là trội hồn tồn so với cây thấp, quả lê. Khi lai cây cao, quả tròn với cây
thấp, quả lê được F
1
. Cho F
1
lai phân tích. F
B
thu được số liệu như sau: 40 cây cao, quả tròn: 40 cây thấp, quả lê: 10 cây cao, quả lê: 10 cây thấp,quả tròn
Tần số hốn vị gen là: A. 10
B. 15 C. 20
D. 25
43. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế
bào: A. 2n
B. 4n C. 2n – 2
D. 2n + 2
44. Ở một tế bào sinh dục, sự rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân I sẽ tạo ra:
A. Giao tử 2n B. Giao tử n và 2n C. Giao tử n
D. Giao tử 2n và 3n
45. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thường biến ?

A. AAAa x Aa B. Aaaa x AaC. AAaa x Aa D. AAaa x aaA. AAAa x Aaaa B. AAaa x AAaaC. AAaa x AAAa D. AAaa x AaaaA. AAAa x Aaaa B. AAaa x AaaaC. AAaa x AAaa D. AAaa x AaaaA. 50 quả đỏ : 50 quả vàng. B. 75 quả đỏ : 25 quả vàng .C. 75 quả vàng : 25 quả đỏ. D. 100 quả đỏ .A. 50 quả đỏ : 50 quả vàng. B. 75 quả đỏ : 25 quả vàng .C. 75 quả vàng : 25 quả đỏ. D. 100 quả đỏ.35. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?A. Prơtêin và lipit. B. Prôtêin và cacbohiđrat.C. Cacbohyđrat và lipit. D. Prôtêin và axit nuclêic.36. Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là gì ?A. Đa dạng và đặc thù. B. Đặc thù và phức tạp.C. Đa dạng và phức tạp. D. Đa dạng, khơng đặc thù.37. Loại khí nào chưa có trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất?A. Mêtan CHvà amôniac NHB. Oxy Ovà nitơ NC. Xianôgen Cvà hơi nước HO D. Hơi nước HO và cacbon ôxit CO38. Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào KHƠNG thể có ở vật thể vơ cơ ?A. Trao đổi chất và sinh trưởng. B. Trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hóa vàThs. Phạm Tấn Phát39. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng khi nói về giai đoạn tiến hố hố học ?A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học B. Từ các chất vơ cơ đã hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản.C. Có sự hình thành mầm mống những cơ thể sống đầu tiên. D. Chịu tác động của các nguồn năng lượng tự nhiên theo những qui luật hóa học.A. Các đột biến trung tính khơng được di truyền cho thế hệ sau. B. Các đột biến trung tính chịu sự định hướng của chọn lọc tự nhiên.C. Các đột biến trung tính được củng cố một cách ngẫu nhiên. D. các đột biến trung tính mang những đặc điểm có lợi cho cơ thể sinh vật.41. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành lồi mới. B. Nhân tố qui định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà với toàn bộ kiểu gen. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng q trình tiến hóa.42. Ở cà chua, cây cao, quả tròn là trội hồn tồn so với cây thấp, quả lê. Khi lai cây cao, quả tròn với câythấp, quả lê được F. Cho Flai phân tích. Fthu được số liệu như sau: 40 cây cao, quả tròn: 40 cây thấp, quả lê: 10 cây cao, quả lê: 10 cây thấp,quả trònTần số hốn vị gen là: A. 10B. 15 C. 20D. 2543. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tếbào: A. 2nB. 4n C. 2n – 2D. 2n + 244. Ở một tế bào sinh dục, sự rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân I sẽ tạo ra:A. Giao tử 2n B. Giao tử n và 2n C. Giao tử nD. Giao tử 2n và 3n45. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thường biến ?

Source: https://dvn.com.vn
Category: Bản Tin DVN

Alternate Text Gọi ngay