Từ điển Tiếng Việt -Thông tin thuật ngữ ăn tiếng Tiếng Việt

Từ điển Tiếng Việt -Thông tin thuật ngữ ăn tiếng Tiếng Việt

ăn Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ ăn trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ ăn tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Dưới đây là một số thuật ngữ và từ vựng liên quan đến ẩm thực và ăn uống trong tiếng Việt:

  1. Ẩm thực – Thuật ngữ tổng quát để chỉ lĩnh vực liên quan đến thực phẩm và nấu ăn.
  2. Món ăn – Thực phẩm hoặc bữa ăn cụ thể.
  3. Nấu ăn – Hành động chuẩn bị thức ăn bằng cách chế biến, nấu chín hoặc nướng.
  4. Nhà hàng – Nơi cung cấp thực phẩm và dịch vụ ẩm thực cho khách hàng.
  5. Thực đơn – Danh sách các món ăn và đồ uống có sẵn tại một nhà hàng hoặc quán ăn.
  6. Đặt món – Hành động chọn một món cụ thể từ thực đơn và đặt hàng.
  7. Khách hàng – Người mua và tiêu dùng thực phẩm và dịch vụ ẩm thực.
  8. Bữa sáng – Bữa ăn đầu tiên trong ngày, thường bao gồm thức ăn như bánh mì, trứng, sữa, hoặc bất kỳ thứ gì ngon miệng.
  9. Bữa trưa – Bữa ăn giữa buổi sáng và buổi tối, thường là bữa ăn chính trong ngày.
  10. Bữa tối – Bữa ăn cuối cùng trong ngày, thường được dùng vào buổi tối.
  11. Nguyên liệu – Thành phần cơ bản của một món ăn, như thịt, rau củ, gia vị, và đồ uống.
  12. Kỹ thuật nấu ăn – Phương pháp và quy trình sử dụng để chuẩn bị và nấu ăn.
  13. Hương vị – Đặc điểm về vị giác của một món ăn, bao gồm ngọt, chua, mặn, đắng, và thậm chí cay.
  14. Kích thước khẩu phần – Lượng thức ăn cụ thể trong một bữa ăn.
  15. Lương thực – Thực phẩm cơ bản như lúa mì, gạo, bắp, và ngũ cốc.
  16. Nấu nhanh – Phương pháp nấu ăn nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, thường được sử dụng trong các món ăn hấp và áp suất.
  17. Thức ăn truyền thống – Thực phẩm và món ăn được phổ biến trong văn hóa và lịch sử một quốc gia hoặc vùng miền.
  18. Món ăn đặc biệt – Một món ăn được chuẩn bị hoặc thưởng thức trong các dịp đặc biệt hoặc lễ hội.
  19. Khéo léo kết hợp – Sự sáng tạo trong việc kết hợp các nguyên liệu và hương vị để tạo ra một món ăn ngon và thú vị.
  20. Món ăn ngon – Một món ăn với hương vị ngon và đáp ứng được sở thích ẩm thực của người ăn.
  21. Điểm đánh giá – Điểm số hoặc đánh giá một món ăn hoặc nhà hàng dựa trên chất lượng và trải nghiệm ẩm thực.
  22. Dessert – Món tráng miệng, thường ngọt và thường ăn sau bữa tối.
  23. Ăn vặt – Thức ăn nhẹ hoặc bữa ăn nhẹ giữa các bữa chính.
  24. Ăn chay – Chế độ ăn uống không chứa thịt, thường dựa vào rau củ và sản phẩm từ đậu và hạt.
  25. Kính ăn – Sự thể hiện lòng biết ơn trước khi bắt đầu bữa ăn.
  26. Mua sắm thực phẩm – Hành động mua thực phẩm và nguyên liệu cho việc nấu ăn.
  27. Nhà bếp – Khu vực trong nhà hoặc quán ăn được sử dụng để chuẩn bị thức ăn.
  28. Sách nấu ăn – Tài liệu chứa công thức và hướng dẫn nấu ăn.
  29. Lễ hội ẩm thực – Sự kiện hoặc lễ hội liên quan đến thực phẩm và nấu ăn, thường đi kèm với triển lãm và thử món ăn truyền thống.
  30. Sáng tạo bếp núc – Sự sáng tạo trong việc nấu ăn và thử nghiệm với các nguyên liệu và kỹ thuật khác nhau.
Từ điển Tiếng Việt -Thông tin thuật ngữ ăn tiếng Tiếng Việt

Từ điển Tiếng Việt -Thông tin thuật ngữ ăn tiếng Tiếng Việt

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

ăn tiếng Tiếng Việt?

 

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ăn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ăn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn nghĩa là gì.

 

– đgt

. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn tốn xăng; lò này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô-tô ăn khách; tàu ăn hàng 8. Phải nhận lấy cái không hay: Ăn đòn; ăn đạn 9. Nhận để hưởng: Ăn thừa tự; ăn lương; ăn hoa hồng 10. Thông với, hợp vào: Sông ăn ra biển 11. Được thấm vào, dính vào: Giấy ăn mực; Sơn ăn từng mặt (tng); Hồ dán không ăn 12. Phụ vào, thuộc về: Ruộng này ăn về xã tôi 13. Giành lấy về phần mình: Ăn giải 14. Có tác dụng: Phanh này không ăn 15. Tương đương với: Một cân ta ăn 600 gam 16. Ngang giá với: Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việt-nam.

Thuật ngữ liên quan tới ăn

Source: https://dvn.com.vn
Category: Hỏi Đáp

Alternate Text Gọi ngay