Apple Watch – Sự Phát Triển Công Nghệ Đột Phá

Apple Watch – Sự Phát Triển Công Nghệ Đột Phá

Apple Watch đã trải qua một hành trình phát triển đầy động lực và đột phá từ khi ra mắt lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2015. Dưới đây là một số điểm đột phá và sự phát triển công nghệ quan trọng của Apple Watch qua các phiên bản:

1. Sự Ra Đời: Apple Watch Series 0 (2015)

  • Ra mắt vào tháng 4 năm 2015, Apple Watch Series 0 đưa vào tay người dùng các tính năng theo dõi sức khỏe, thông báo từ điện thoại, và khả năng tương tác thông qua màn hình cảm ứng.

2. Cải Tiến Về Hiệu Suất và Tốc Độ: Apple Watch Series 2 (2016)

  • Series 2, ra mắt vào tháng 9 năm 2016, mang lại sự cải tiến về hiệu suất với việc tích hợp chip xử lý nhanh hơn. Nó cũng có khả năng chống nước, tính năng GPS, và màn hình sáng hơn.

3. Tính Năng ECG: Apple Watch Series 4 (2018)

  • Series 4, ra mắt vào tháng 9 năm 2018, giới thiệu tính năng ECG (điện tâm đồ) cho phép người dùng kiểm tra nhịp tim và theo dõi sức khỏe tim mạch.

4. Màn Hình Always-On: Apple Watch Series 5 (2019)

  • Series 5, ra mắt vào tháng 9 năm 2019, mang lại màn hình luôn sáng (Always-On Display) để người dùng có thể xem giờ và thông báo mà không cần nâng tay.

5. Đo Mức Oxy Huyết: Apple Watch Series 6 (2020)

  • Series 6, ra mắt vào tháng 9 năm 2020, bổ sung tính năng đo mức oxy huyết, theo dõi chất lượng ngủ, và tính năng đo tốc độ đoạn ngủ (handwashing).

6. Danh Bạ Nước: Apple Watch Series 7 (2021)

  • Series 7, ra mắt vào tháng 9 năm 2021, có màn hình lớn hơn, viền màn hình mỏng, và có khả năng chống sốc tốt hơn. Cũng giới thiệu tính năng danh bạ nước (Dust Resistance).

7. Hệ Điều Hành watchOS:

  • Các phiên bản watchOS đã cập nhật định kỳ, đưa vào đài ngọc nhiều tính năng mới như ứng dụng ECG, tính năng chia sẻ hoạt động, và nhiều ứng dụng sức khỏe và giải trí khác.

8. Ứng Dụng Fitness+ và Tính Năng Đo Nhảy Dây:

  • Với dịch vụ Fitness+ và tính năng đo nhảy dây, Apple Watch không chỉ là một thiết bị đeo thông minh mà còn là một người huấn luyện cá nhân và đối tác tập luyện.

Apple Watch không chỉ đơn thuần là một công cụ đo thời gian mà còn là một trợ lý sức khỏe và giải trí tích hợp, thay đổi cách người dùng theo dõi và quản lý sức khỏe cá nhân. Sự phát triển liên tục và tích hợp công nghệ mới đã đưa Apple Watch trở thành một phần không thể thiếu của hệ sinh thái của Apple.

Apple Watch - Sự Phát Triển Công Nghệ Đột Phá

Apple Watch – Sự Phát Triển Công Nghệ Đột Phá

SeriesSmallLargeAl[iv]SS[v]Ed.[vi]ImgAlSSEd.ImgW33.3 mm (1.31 in)35.9 mm (1.41 in)D10.5 mm (0.41 in)10.5 mm (0.41 in)Weight25 g (0.88 oz)40 g (1.4 oz)54–55 g (1.9–1.9 oz)30 g (1.1 oz)50 g (1.8 oz)67–69 g (2.4–2.4 oz)1[135]H38.6 mm (1.52 in)—42.5 mm (1.67 in)—W33.3 mm (1.31 in)—36.4 mm (1.43 in)—D10.5 mm (0.41 in)—10.5 mm (0.41 in)—Weight25 g (0.88 oz)—30 g (1.1 oz)—2[17]H38.6 mm (1.52 in)39.2 mm (1.54 in)42.5 mm (1.67 in)42.6 mm (1.68 in)W33.3 mm (1.31 in)34.0 mm (1.34 in)36.4 mm (1.43 in)36.5 mm (1.44 in)D11.4 mm (0.45 in)11.8 mm (0.46 in)11.4 mm (0.45 in)11.8 mm (0.46 in)Weight28.2 g (0.99 oz)41.9 g (1.48 oz)39.6 g (1.40 oz)34.2 g (1.21 oz)52.4 g (1.85 oz)45.6 g (1.61 oz)3[10]H38.6 mm (1.52 in)39.2 mm (1.54 in)42.5 mm (1.67 in)42.6 mm (1.68 in)W33.3 mm (1.31 in)34.0 mm (1.34 in)36.4 mm (1.43 in)36.5 mm (1.44 in)D11.4 mm (0.45 in)11.8 mm (0.46 in)11.4 mm (0.45 in)11.8 mm (0.46 in)Weight26.7–28.7 g (0.94–1.01 oz)42.4 g (1.50 oz)40.1 g (1.41 oz)32.3–34.9 g (1.14–1.23 oz)52.8 g (1.86 oz)46.4 g (1.64 oz)4[11]H40 mm (1.6 in)—Apple Watch 40mm.svg

44 mm (1.7 in)—Apple Watch 44mm.svgW34 mm (1.3 in)—38 mm (1.5 in)—D10.7 mm (0.42 in)—10.7 mm (0.42 in)—Weight30.1 g (1.06 oz)39.8 g (1.40 oz)—36.7 g (1.29 oz)47.9 g (1.69 oz)—5[137]H40 mm (1.6 in)44 mm (1.7 in)W34 mm (1.3 in)38 mm (1.5 in)D10.74 mm (0.423 in)10.74 mm (0.423 in)Weight30.8 g (1.09 oz)40.6 g (1.43 oz)35.1 / 39.7 g (1.24 / 1.40 oz) Ti/C36.5 g (1.29 oz)47.8 g (1.69 oz)41.7 / 46.7 g (1.47 / 1.65 oz) Ti/CSE[13]H40 mm (1.6 in)—44 mm (1.7 in)—W34 mm (1.3 in)—38 mm (1.5 in)—D10.7 mm (0.42 in)—10.7 mm (0.42 in)—Weight30.49–30.68 g (1.076–1.082 oz)—36.20–36.36 g (1.277–1.283 oz)—6[14]H40 mm (1.6 in)44 mm (1.7 in)W34 mm (1.3 in)38 mm (1.5 in)D10.7 mm (0.42 in)10.7 mm (0.42 in)Weight30.5 g (1.08 oz)39.7 g (1.40 oz)34.6 g (1.22 oz)36.5 g (1.29 oz)47.1 g (1.66 oz)41.3 g (1.46 oz)7[139]H41 mm (1.6 in)
Apple Watch 41mm.svg45 mm (1.8 in)Apple Watch 45mm.svgW35 mm (1.4 in)38 mm (1.5 in)D10.74 mm (0.423 in)10.74 mm (0.423 in)Weight32.0 g (1.13 oz)42.3 g (1.49 oz)37.0 g (1.31 oz)38.8 g (1.37 oz)51.5 g (1.82 oz)45.1 g (1.59 oz)

Source: https://dvn.com.vn
Category : Apple

Alternate Text Gọi ngay