Bảng giá xe【Air Blade】mới nhất 04/2023 tại đại lý
Giá xe Honda Air Blade bản 2023 đang được hãng đề xuất dao động từ 41.324.727 vnđ cho đến 57.190.000 vnđ tùy từng phiên bản. Tuy nhiên giá bán thực tế tại các đại lý đang bán chênh hơn từ 1.000.000 vnđ đến 2.500.000 vnđ.
Giá xe Air Blade 2022
Mục Lục
Bảng giá Honda Air Blade bản 2023 mới nhất
Honda Air Blade 2023 chính thức ra mắt với hai phiên bản là 125cc và 160cc. Dưới đây là bảng giá xe Air Blade mới nhất, chi tiết tại từng vùng.
1. Giá Air Blade bản 2023 tại Khu vực Hà Nội
Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ63.000.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ60.000.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ51.300.000 đ57.491.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ48.000.000 đ54.132.236 đ
2. Giá Air Blade bản 2023 tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh
Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ63.000.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ60.000.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ47.000.000 đ53.191.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ48.000.000 đ54.132.236 đ
>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý
Đánh giá xe Honda Air Blade 2023
Cùng theo dõi đánh giá chân thực và khách quan nhất về Honda Air Blade 2023. Về thiết kế, các tiện ích, động cơ cũng như khả năng vận hành.
1. Thiết kế
Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng với kích thước 1.887 x 687 x 1.092 mm, cùng cân nặng chỉ 113 kg, phù hợp với đa phần vóc dáng người Việt.
Honda Air Blade 160 phiên bản 2023 có chiều cao nhỉnh hơn một chút với kích thước 1.890 x 686 x 1.116 mm, cân nặng 114 kg.
Giá xe Air Blade 2022
Honda Air Blade 2023 sở hữu đường cong mềm mại hơn phiên bản thế hệ trước. Hơi hướng thiết kế trẻ trung, hiện đại.
Giá xe Air Blade 2022
Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép, đi kèm với 2 dải đèn định vị, được vuốt ngược lên trên, tạo sự thanh thoát, thời trang.
Đuôi xe của Air Blade có phần đèn hậu 2 tầng được tạo hình 3D hiện đại.
Xe Air Blade 2022
Điểm trừ duy nhất là Air Blade không có sàn để chân phẳng.
2. Các tiện ích
Là một trong những dòng xe phổ thông thuộc top bán chạy của Honda, Air Blade được chú trọng trang bị nhiều các tiện ích hiện đại. Xe có đèn trước, sau và đèn định vị sử dụng công nghệ LED.
Tất cả các phiên bản Air Blade 2023 đều được tích hợp khóa thông minh, nâng cao tính an toàn.
Xe Air Blade 2022
Tuy nhiên, Smartkey của Air Blade có chút bất tiện khi phải bấm nút đề máy trước.
Đáng giá nhất trên Air Blade 2023 là phanh ABS bánh trước có trên phiên bản 160cc, chống bó cứng phanh trong trường hợp phanh trên mặt đường trơn trượt.
Tiện ích trên xe Air Blade 2022
Cốp xe khá rộng, có dung tích lên đến 22,7 lít.
Tiện ích trên xe Air Blade 2022
Trong cốp xe được bổ sung thêm đèn soi và cổng sạc rất tiện dụng. Nhưng lưu ý, tránh sạc thiết bị di động khi đang i chuyển, sẽ dễ gây tạo nhiệt.
3. Động cơ và khả năng vận hành
Honda Air Blade 125cc phiên bản 2023 sở hữu động cơ xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,8cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và moment xoắn 11,68 Nm tại 5000 vòng/phút.
Còn ở phiên bản Air Blade 160cc mới, sở hữu dung tích xy-lanh lên đến 156,9 cc, cho khả năng bứt tốc mạnh mẽ.
Thực tế, sức mạnh của Air Blade 125 và Air Blade 160 không chênh lệch quá nhiều. Sự khác biệt đến từ gia tốc khi bản 160cc tăng tốc nhanh và mượt hơn bản 125cc.
Tiện ích trên xe Air Blade 2022
Đi kèm với nhiều những tiện ích nổi bật thì trên Air Blade 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm nhỏ.
Ưu điểm
Nhược điểm
- Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
- Được trang bị nhiều công nghệ mới
- Tiết kiệm xăng: xe tiêu tốn chỉ khoảng từ 1,99 lít/100km cho bản 125cc và 2,17 lít/100km cho bản 150cc.
- Sàn để chân không quá rộng
- Phải ấn nút đề máy để mở smartkey.
>> Tin liên quan:
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2023
Các thông số
Giá trị
Khối lượng bản thân
- Air Blade 125: 113 kg
- Air Blade 160: 114 kg
Dài x Rộng x Cao
- Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
- Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm
Độ cao yên
775 mm
Khoảng sáng gầm xe
- Air Blade 125: 141 mm
- Air Blade 160: 142 mm
Dung tích bình xăng
4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
- Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90
- Air Blade 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
- Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
- Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
- 0,8 lít khi thay nhớt
- 0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Air Blade 125: 2,26l/100km
- Air Blade 160: 2,3l/100km
Hộp số
Vô cấp
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
- Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
- Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
- Air Blade 125: 124,8 cc
- Air Blade 160: 156,9 cc
Đường kính x Hành trình pít tông
- Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
- Air Blade 160: 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén
- Air Blade 125: 11,5:1
- Air Blade 160: 12:1
Xe Air Blade 2022
Nếu đã rất muốn sở hữu chiếc xe, nhưng lo ngại về áp lực kinh tế, thì bạn có thể tham khảo phương thức mua xe và bảng giá xe Air Blade cũ.
Một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023.
1. Honda Air Blade có mấy phiên bản?
Trên thị trường hiện nay, Honda Air Blade gồm 4 phiên bản với các màu sắc và mức giá khác nhau: Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn l Air Blade 125 CBS bản đặc biệt l Air Blade 160 ABS bản tiêu chuẩn l Air Blade 160 ABS bản đặc biệt.
2. Honda Air Blade có mấy màu?
Tùy từng phiên bản, sẽ có những màu sắc khác nhau:
- Air Blade 125 CBS phiên bản đặc biệt: Đen vàng đồng
- Air Blade 125 CBS phiên bản tiêu chuẩn: Xanh đen l Đỏ đen
- Air Blade 160 ABS phiên bản đặc biệt: Xanh xám đen
- Air Blade 160 ABS phiên bản tiêu chuẩn: Đỏ xám l Đen xám l Xanh xám
3. Honda Air Blade có kích thước là bao nhiêu?
- Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
- Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Trên đây là cập nhật mới nhất về giá Air Blade 2023, hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.
Bảng giá xe Air Blade tháng 4/2019
Giá xe Air Blade 2019 tại Hà Nội
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Air Blade 2019 bản sơn từ tính
41.590.000
41.200.000
Giá xe Air Blade 2019 bản cao cấp
40.590.000
40.600.000
Giá xe Air Blade 2019 bản thể thao
37.990.000
39.500.000
Giá xe Air Blade 2019 bản kỷ niệm 10 năm
41.790.000
46.000.000
Giá xe Air Blade 2019 tại TP.HCM
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Air Blade 2019 bản sơn từ tính
41.590.000
43.300.000
Giá xe Air Blade 2019 bản cao cấp
40.590.000
41.800.000
Giá xe Air Blade 2019 bản thể thao
37.990.000
40.500.000
Giá xe Air Blade 2019 bản kỷ niệm 10 năm
41.790.000
45.500.000