bồ câu đưa thư in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nó nghĩa là chim bồ câu đưa thư à?

Is that Homer?

Bạn đang đọc: bồ câu đưa thư in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Misao, gửi bồ câu đưa thư.

Misao, send pigeons.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là ” Bồ câu đưa thư “.

That’s Homer.

OpenSubtitles2018. v3

Hãng May muốn cải tiến từ bồ câu đưa thư hoặc bất cứ gì mà người trước dùng.

May want to upgrade from carrier pigeons or whatever early man uses.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng giờ thì mạng vệ tinh đã phục hồi và hoạt động, chúng trở thành bồ câu đưa thư đáng tin cậy của em.

BUT NOW WITH THE SATELLITE NETWORK UP AND RUNNING, THEY HAVE BECOME MY TRUSTY CARRIER PIGEONS.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà lãnh đạo Mamluk, Baybars, lập các thủ đô của mình tại Cairo và Damascus, được kết nối bằng một con đường thư tín sử dụng cả ngựa và bồ câu đưa thư.

In addition to the sultanate’s capital in Cairo, the Mamluk leader, Baibars, made Damascus a provincial capital, with the cities linked by a mail service that traveled by both horses and carrier pigeons.

WikiMatrix

Trong chiến tranh Pháp-Phổ năm 1870, bồ câu đưa thư nổi tiếng của Paris đã mang đến 50.000 microfilmed bức điện tín trong một chuyến đi từ Tours vào thủ đô bị bao vây.

In the Franco-Prussian War of 1870, the famous pigeon post of Paris carried up to 50,000 microfilmed telegrams per pigeon flight from Tours into the besieged capital.

WikiMatrix

Bồ câu nuôi đã được sử dụng rộng rãi để chụp ảnh trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, cho cả hai loại bồ câu đưa thư cũng như bồ câu dùng trong chiến tranh.

Homing pigeons were used extensively in the 19th and early 20th centuries, both for civil pigeon post and as war pigeons.

WikiMatrix

Trong một thí nghiệm năm 1889 của Hiệp hội Kỹ thuật Hoàng gia Nga ở Saint Petersburg, chỉ huy trưởng của khinh khí cầu Nga đã chụp các ảnh hàng không từ khí cầu và gởi các âm bản xuống mặt đất bằng bồ câu đưa thư.

In an 1889 experiment of the Imperial Russian Technical Society at Saint Petersburg, the chief of the Russian balloon corps took aerial photographs from a balloon and sent the developed collodion film negatives to the ground by pigeon post.

WikiMatrix

Do nhu cầu an ninh, khóa cho mỗi một hệ thống như vậy nhất thiết phải được trao đổi giữa các bên giao thông liên lạc bằng một phương thức an toàn nào đấy, trước khi họ sử dụng hệ thống (thuật ngữ thường được dùng là ‘thông qua một kênh an toàn’), ví dụ như bằng việc sử dụng một người đưa thư đáng tin cậy với một cặp tài liệu được khóa vào cổ tay bằng một cặp khóa tay, hoặc bằng cuộc gặp gỡ mặt đối mặt, hay bằng một con chim bồ câu đưa thư trung thành…

Of necessity, the key in every such system had to be exchanged between the communicating parties in some secure way prior to any use of the system (the term usually used is ‘via a secure channel’) such as a trustworthy courier with a briefcase handcuffed to a wrist, or face-to-face contact, or a loyal carrier pigeon.

WikiMatrix

Năm 1903 Julius Neubronner, một người bào chế thuốc ở thị trấn Kronberg Đức gần Frankfurt, tiếp tục thực hiện công việc của cha ông đã làm từ nửa thế kỷ trước và nhận được lệnh làm việc cho một viện điều dưỡng ở gần Falkenstein bằng thư tín do bồ câu đưa.

In 1903 Julius Neubronner, an apothecary in the German town of Kronberg near Frankfurt, resumed a practice begun by his father half a century earlier and received prescriptions from a sanatorium in nearby Falkenstein via pigeon post.

WikiMatrix

Source: https://dvn.com.vn
Category : Carrier

Alternate Text Gọi ngay