5 bảng thông số đèn LED dây quan trọng nhất khi mua
LED dây là dòng đèn trang trí được ưa chuộng hiện nay. Khi mua, người mua cần quan tâm tới các thông số đèn LED dây để chọn được sản phẩm phù hợp. Bởi LED dây có rất nhiều dòng và mỗi dòng sẽ phù hợp với vị trí lắp đặt riêng. Cùng tìm hiểu chi tiết thông số của dòng đèn này trong bài viết.
1. Thông tin về đèn LED dây
1.1 Khái niệm LED dây
-
Đèn LED dây có tên gọi khác là dải đèn LED là 1 bảng mạch linh hoạt có cấu tạo từ các diot phát quang (LED SMD) gắn bằng keo dính. Mật độ chip LED càng dày và to thì LED dây sẽ càng sáng.
Bạn đang đọc: 5 bảng thông số đèn LED dây quan trọng nhất khi mua
- Mạch LED dây mềm dẻo, hoàn toàn có thể uốn cong hoặc tạo theo hình như ý muốn .
1.2 Đặc điểm cấu tạo
- LED dây được cấu trúc từ nhiều mắt chip nhỏ : 2835, 3014, 3528, 5050, 5730, …
- LED dây có nhiều màu ánh sáng để lựa chọn : đơn sắc trắng, vàng, xanh lá, xanh dương, đỏ ; hoặc đổi màu đa sắc .
- Các chip LED được gắn trên mạch điện tử mềm dẻo và dài .
- Bên ngoài mạch LED được phủ lớp nhựa plastic có tính năng bảo vệ đèn LED.
- LED dây có nhiều độ dài khác nhau : 5 m, 50 m, 100 m, …
- LED dây có 3 dòng chính : LED dây trong nhà, LED dây ngoài trời, LED dây dưới nước .
1.3 Ứng dụng
LED dây được sử dụng thoáng đãng cho nhiều khoảng trống khác nhau :
- Trang trí trần tạo điểm nhấn cho phòng khách, tủ nhà bếp, …
- Trang trí cho showroom, nhà hàng quán ăn, quán cafe, quán karaoke, quán bar, …
- Quấn cây trang trí sân vườn, khu vui chơi giải trí công viên, đường phố
- Tạo hiệu ứng cho bể cá, đài phun nước
2. Thông số đèn LED dây của các dòng chính
2.1 Thông số đèn LED dây 5050
Công suất | 9 w / m |
Điện áp | 12V / 24V / 220V |
Loại chip LED | SMD 5050 |
Hiệu suất phát quang | 16 lm / w |
Chỉ số hoàn màu | 85R a |
Màu ánh sáng | trắng / vàng / xanh lá / xanh dương / đỏ / đổi màu đa sắc |
Cấp độ bảo vệ IP | IP40 / IP65 / IP68 |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Chiều dài | 5 m / cuộn hoặc 100 m / cuộn |
Tuổi thọ | 50000 giờ |
2.2 Thông số đèn LED dây trang trí
Công suất | 7 w / m |
Điện áp | 220V / 50-60 Hz |
Loại chip LED | SMD |
Số lượng chip LED | 60 chip / 1 m |
Màu ánh sáng | Xanh dương |
Cấp độ bảo vệ IP | IP65 |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Chiều dài | 50 m – 100 m / cuộn |
Tuổi thọ | 25000 giờ |
2.3 Thông số đèn LED dây 2835
Công suất LED dây 2835 | 8 w / m |
Điện áp | 220V / 50-60 Hz |
Loại chip LED | SMD 2835 |
Số lượng chip | 180 chip / m |
Hiệu suất phát quang | 70 lm / w |
Màu ánh sáng | vàng / trắng / xanh |
Cấp độ bảo vệ IP | IP65 |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Kích thước mạch | 10 mm |
Chiều dài | 100 m / cuộn |
Tuổi thọ | 15000 giờ |
2.4 Thông số đèn LED dây 12V
Công suất đèn LED dây 12V | 14,4 w / m |
Điện áp | 12V |
Loại chip LED | SMD 5050 |
Số lượng chip | 60 chip / m |
Hiệu suất phát quang | 80 lm / w |
Nhiệt độ màu | 3000 k / 6000 k |
Màu ánh sáng | vàng / trắng |
Cấp độ bảo vệ IP | IP20 |
Góc chiếu sáng | 120 độ |
Kích thước mạch |
10mm |
Chiều dài | 5 m / cuộn |
Tuổi thọ | 30000 giờ |
2.5 Thông số kỹ thuật đèn LED dây đơn
Công suất | 0,24 w / m |
Điện áp | 12V |
Loại chip LED | SMD 5050 / SMD 3528 |
Cường độ dòng điện | 20 mA |
Nhiệt độ màu | 3000 k / 6000 k |
Màu ánh sáng | vàng / trắng |
Cấp độ bảo vệ IP | IP68 |
Góc chiếu sáng | 120 – 160 độ |
Tuổi thọ | 50000 giờ |
3. Kích thước đèn LED dây
3.1 Kích thước phổ biến của chip LED
- LED dây dùng chip LED SMD 3528 có size 3,5 mm x 2,8 mm .
- LED dây dùng chip LED SMD 5050 có size 5,0 mm x 5,0 mm .
- LED dây dùng chip LED SMD 2835 có kích cỡ 2,8 mm x 3,5 mm .
3.2 Kích thước chiều dài phổ biến
- LED dây dài 1 m
- LED dây dài 5 m
- LED dây dài 50 m
- LED dây dài 100 m
3.3 Mật độ chip LED/m và ứng dụng
- 30 chip LED / m là loại LED dây dùng hắt khe tủ nhà bếp, hắt trần phòng khách, TT thương mại .
- 60 LED / m là loại LED dây dùng cho tủ nhà bếp, quầy bar, viền bậc thang, khung cửa .
- 120 chip LED / m là loại LED dây dùng cho trần cao, lối đi, biển quảng cáo .
- 240 LED / m là loại LED dây dùng trang trí mái hiên, biển quảng cáo, quấn cây trang trí .
4. 1 m dây đèn LED bao nhiêu w?
- LED dây 3014 với 120 chip / m có hiệu suất 26 w / m ; loại 60 chip / m có hiệu suất thường là 13 w / m .
- LED dây 5050 có hiệu suất thông dụng là 9 w / m hoặc 16 w / m .
- LED dây 2835 có hiệu suất trung bình 14 w / m .
- LED dây 5730 có hiệu suất trung bình là 14,4 w / m .
5. Cách chọn nguồn cho đèn LED dây
Để chọn được nguồn phù hợp với LED dây, cần tính theo công thức:
Ví dụ: LED dây sử dụng hiệu điện thế U = 12V
- Áp dụng công thức tính hiệu suất : P = I x 12 x 1,1
- Công thức tính cường độ dòng điện : I = P. / U
- Nếu LED dây có hiệu suất 10 w / m với chiều dài 5 m thì hiệu suất LED dây = 10 x 5 = 50 w .
- Nguồn LED cần sử dụng có cường độ dòng điện = 50/12 = 4,16 A.
Tuy nhiên, trên thực tế khi chọn nguồn cho LED dây phải chọn nguồn có công suất lớn hơn.
-
- Áp dụng công thức : P. nguồn ≥ 125 % P mạch điện
- Theo công thức ta có : 4,16 x 1,25 = 5,2 A .
- Như vậy ,nguồn cho LED dây 12V công suất 10w/m tổng chiều dài 5m là nguồn LED có cường độ dòng điện 5,2A.
- Với các loại LED khác, áp dụng tương tự công thức trên.
Ngoài việc tính toán để chọn nguồn có cường độ dòng điện phù hợp, khi chọn nguồn cần phải lưu ý những yếu tố sau:
- Kích thước nguồn LED tương thích với vị trí lắp ráp .
- Chọn nguồn LED tại đơn vị chức năng phân phối uy tín để bảo vệ chất lượng .
- Nên chọn nguồn LED của tên thương hiệu Meanwell để có chất lượng tốt nhất .
- Chọn nguồn LED có điện áp tương thích với thông số kỹ thuật của dây đèn LED.
Trên đây là những thông số đèn LED dây cơ bản, đặc biệt phải chú ý khi mua LED dây. Những thông số này thường ghi trên thân LED hoặc bao bì của sản phẩm. Người mua nên nhờ sự tư vấn của người bán để chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
5/5 – ( 1 bầu chọn )
Source: https://dvn.com.vn/
Category : Nội Thất