Chi tiết kích thước xe máy của từng hãng xe tại thị trường Việt
Xe gắn máy là loại phương tiện rất phổ biến tại Việt Nam. Bên cạnh một số kiến thức cơ bản, thì chắc hẳn rất nhiều người không biết về kích thước xe máy của mình, cũng như khối lượng của nó. Và để giải đáp thắc mắc này, Muaban.net sẽ gửi đến bạn thông tin về kích thước chi tiết từng loại xe máy trên thị trường: Honda, Yamaha, Suzuki và Piaggio.
Mục Lục
Kích thước xe máy Honda
Honda SH
Đây được đánh giá là dòng xe sang, xịn nhất của Honda trong phân khúc xe phân khối nhỏ tại thị trường Việt Nam. Mặc dù, SH đang là dòng xe được rất nhiều người đang sử dụng, nhưng thực sự không mấy ai quan tâm đến kích thước xe máy SH.
Nhìn bằng mắt, đây là một chiếc xe tương đối lớn, bởi vì kích thước chi tiết của SH có thông số lần lượt là: 2.034 x 740 x 1.152mm tương đương chiều dài x chiều rộng x chiều cao, khối lượng là 134kg loại 125cc và 133kg loại 150cc. Là một chiếc xe nặng, đằm chắc chắn nó sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm rất tuyệt vời.
Honda SH Mode 125
Là phiên bản ra đời sau Honda SH, SH Mode hướng tới phân khúc khách hàng là nữ. Chính vì thế kích thước xe máy SH Mode có phần kém cạnh hơn người đàn anh, nó có thông số lần lượt là: 1.930 x 669 x 1.159mm tương đương chiều dài x chiều rộng x chiều cao.
Honda PCX
Đây cũng là dòng xe có kích thước tương đối lớn của Honda, chỉ xếp sau SH và SH Mode. Nó có kích thước 1.931 x 740 x 1.109mm tương đương chiều dài x chiều rộng x chiều cao.
Và bên cạnh đó, kích thước xe máy một số dòng khác của Honda như sau:
Tên xe
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khối lượng
MSX 125cc
1.760 mm
755 mm
1.1010 mm
101,7 kg
Air Blade 125cc
1.901 mm
687 mm
1.115 mm
113 kg
Lead 125cc
1.832 mm
680 mm
1.120 mm
113 kg
Vision 110cc
1.863 mm
686 mm
1.088 mm
99 kg
Future 125cc
1.932 mm
711 mm
1.092 mm
104 kg
Wave RSX 110cc
1.919 mm
709 mm
1.080 mm
100 kg
Blade 110cc
1.920 mm
702 mm
1.075 mm
98 kg
Super Dream 110cc
1.915 mm
696 mm
1.052 mm
99 kg
Wave Alpha 100cc
1.908 mm
699 mm
1.070 mm
98 kg
>>> Tham khảo thêm: Underbone là gì? 7 dòng xe Underbone nổi tiếng hiện nay
Kích thước xe máy Yamaha
Grande Yamaha
Là dòng xe sang của Yamaha, Grande có kích thước không kém cạnh so với những hãng xe của Honda là bao.
Chiếc xe máy có thông số lần lượt là: 1.820 x 685 x 1.145mm tương đương chiều dài x chiều rộng x chiều cao. Mặc dù có ngoại hình lớn, nhưng Grande lại chỉ có trọng lượng 99kg, rất phù hợp với những chị em phụ nữ.
Nouvo Yamaha
Nouvo Yamaha là dòng xe rất có tiếng của Yamaha, nó như một “chiến thần” của Yamaha. Được đặt với cái tên như vậy là bởi chiếc xe này có kích thước khá lớn, lần lượt 1.943 x 705 x 1.076 mm tương đương chiều dài x rộng x cao và trọng lượng 113 kg.
Exciter 150 GP Yamaha
Đây cũng là một chiếc xe rất “bốc” của ông lớn Yamaha. Chính vì tốc độ nhanh, động cơ mạnh mẽ mà chiếc xe này được người yêu xe mệnh danh là “kẻ cướp mặt trăng”. Và để có được tốc độ tốt thì kích thước xe cũng phải đằm, chắc, do đó kích thước xe máy Exciter 150 GP là 1.970 x 670 x 1.080 mm tương đương chiều dài x rộng x cao.
Bên cạnh đó, kích thước xe máy một số dòng khác của hãng Yamaha như sau:
Tên xe
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khối lượng
Luvias
1.855 mm
700 mm
1.070 mm
101 kg
Nozza
1.795 mm
685 mm
1.080 mm
98 kg
Acruzo Deluxe
1.805 mm
685 mm
1.145 mm
99 kg
Acruzo Standard
1.805 mm
685 mm
1.145 mm
99 kg
Sirius phanh đĩa
1.890 mm
665 mm
1.035 mm
96 kg
Sirius FI vành đúc
1.940 mm
715 mm
1.075 mm
99 kg
Jupiter FI RC
1.935 mm
680 mm
1.065 mm
104 kg
Jupiter Gravita FI
1.935 mm
680 mm
1.065 mm
104 kg
Exciter 150 RC
1.970 mm
670 mm
1.080 mm
115 kg
FZ 150I GP
2.010 mm
720 mm
1.030 mm
129 kg
FZ 150I
2.010 mm
720 mm
1.030 mm
129 kg
>>> Tham khảo thêm: Giải đáp xe SH nặng bao nhiêu kg? Review chi tiết về thiết kế và thông số kỹ thuật xe SH
Kích thước xe máy Piaggio
Liberty Piaggio
Liberty Piaggio được nhiều người yêu xe nhận định, đây chính là dòng xe được yêu thích nhất của Piaggio trong thời điểm hiện tại.
Với kiểu dáng sang trọng, thanh lịch Liberty là một mẫu xe phù hợp cho cả nam và nữ. Đi cùng kích thước xe 1.920 x 700 x 1.340mm tương đương chiều dài x rộng x cao, dòng xe này rất tôn dáng người dùng Việt, hứa hẹn sẽ tiếp tục gây bão trong thời gian tới.
Vespa LX 125i
Sang trọng – hiện đại – lịch lãm là những yếu tố hội tụ trong Vespa LX 125. Đi cùng với kích thước khá hầm hồ 1.930 x 755 x 1.370mm tương đương chiều dài x rộng x cao. Chiếc xe này chắc chắn là một siêu phẩm không thể bỏ qua với những người ưa thích sự hiện đại, và tính tiện dụng của dòng xe máy.
Bên cạnh đó, kích thước xe máy một số dòng khác của Piaggio như sau:
Tên xe
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khối lượng
Luvias
1.855 mm
700 mm
1.070 mm
101 kg
Nozza
1.795 mm
685 mm
1.080 mm
98 kg
Acruzo Deluxe
1.805 mm
685 mm
1.145 mm
99 kg
Acruzo Standard
1.805 mm
685 mm
1.145 mm
99 kg
Sirius phanh đĩa
1.890 mm
665 mm
1.035 mm
96 kg
Sirius FI vành đúc
1.940 mm
715 mm
1.075 mm
99 kg
Jupiter FI RC
1.935 mm
680 mm
1.065 mm
104 kg
Jupiter Gravita FI
1.935 mm
680 mm
1.065 mm
104 kg
Exciter 150 RC
1.970 mm
670 mm
1.080 mm
115 kg
FZ 150I GP
2.010 mm
720 mm
1.030 mm
129 kg
FZ 150I
2.010 mm
720 mm
1.030 mm
129 kg
>>> Tham khảo thêm: Xe Lead nặng bao nhiêu kg? Giá xe ở các phiên bản là bao nhiêu?
Kích thước xe máy Suzuki
Trong 112 năm hình thành và phát triển, hãng xe Suzuki đã có hơn 15 nhà máy sản xuất tại 14 quốc gia và khoảng 115 đại lý phân phối được đặt tại 119 quốc gia trên toàn thế giới, và trong đó có Việt Nam. Đây là hãng xe được biết đến với những chiếc xe ô tô có tiếng, tuy nhiên với mảng xe máy, mặc dù khá phát triển, nhưng vẫn chưa được nhiều người Việt sử dụng.
Theo một thống kê nghiên cứu, xe máy Suzuki cũ chỉ chiếm khoảng 5% thị trường Việt Nam trong vài năm trở lại đây. Vì thế, một số dòng xe và kích thước xe của Suzuki có thể khá lạ với nhiều người.
Tên xe
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khối lượng
Raider 150 FI
1.960 mm
675 mm
1.280 mm
109 kg
GD110
1.900 mm
750 mm
1.050 mm
108 kg
GSX – R150
2.020 mm
700 mm
1.075 mm
131 kg
GSX – S150
2.020 mm
745 mm
1.040 mm
130 kg
Axelo 125cc
1.895 mm
715 mm
1.075 mm
108 kg
Impulse 125 FI
1.920 mm
680 mm
1.065 mm
114 kg
Address 110 FI
1.845 mm
665 mm
1.095 mm
97 kg
GSX – S1000
2.115 mm
795 mm
1.080 mm
209 kg
V – STROM 1000
2.285 mm
865 mm
1.410 mm
228 kg
GZ 150
2.250 mm
900 mm
1.160 mm
159 mm
Trên đây là thông tin về kích thước xe máy chi tiết của từng hãng xe nổi tiếng trên thị trường Việt Nam. Mong rằng bạn sẽ có thêm những kiến thức cần thiết để có thể lựa chọn được chiếc xế yêu phù hợp với vóng dáng của bản thân.
Ngoài ra, để biết thêm nhiều thông tin cũng như giá những dòng xe máy cũ khác nhau bạn có thể tham khảo trên website Muaban.net, nơi cung cấp nhiều hình ảnh cùng thông tin về sản phẩm, đảm bảo uy tín, chất lượng mà bạn hoàn toàn có thể tin tưởng.
>>> Xem thêm: