Công nghệ ô to Đại học Cần Thơ điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành, thí sinh theo dõi tại đây

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế  xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Điểm cuẩn chính thức vào hệ đại học chính quy được công bố như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Chính Thức 2021

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật – Công Nghệ Cần Thơ mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24.vn cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 19.3 đến 24.5 điểm. Trong đó ngành Ngôn Ngữ Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.

Bạn đang đọc: Công nghệ ô to Đại học Cần Thơ điểm chuẩn

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Đang update ….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Cần ThơNăm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương pháp xét tuyển dựa theo hiệu quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng so với ngành Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất nhà trường tổ chức triển khai thi tuyển môn TDTT phối hợp với tác dụng thi trung học phổ thông vương quốc để đăng kí xét tuyển vào ngành này .Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau :

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà  
Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 19.75
Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21.5
Giáo dục Thể chất T00, T01 17.75
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 20.75
Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 17.25
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.75
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 19.75
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.25
Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 21
Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21.25
Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 21.75
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 17
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành : – Ngôn ngữ Anh. – Phiên dịch. – Phiên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 21.25
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 16.25
Triết học C00, C19, D14, D15 19.25
Văn học C00, D14, D15 18.5
Kinh tế A00, A01, C02, D01 19
Chính trị học C00, C19, D14, D15 20.25
Xã hội học A01, C00, C19, D01 20.25
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 21
Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 15
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
Marketing A00, A01, C02, D01 19.75
Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 20.25
Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 19.25
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 19.25
Kế toán A00, A01, C02, D01 19.5
Kiểm toán A00, A01, C02, D01 18.5
Luật, 3 chuyên ngành : – Luật hành chính.

– Luật thương mại.

– Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03 20.75
Sinh học, 2 chuyên ngành : – Sinh học. – Vi sinh vật học. B00, D08 14
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 18.25
Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14.25
Hóa học A00, B00, D07 15.5
Khoa học môi trường A00, B00, D07 14.25
Toán ứng dụng A00, A01, B00 15.25
Khoa học máy tính A00, A01 15.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15.75
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.75
Hệ thống thông tin A00, A01 15
Kỹ thuật máy tính A00, A01 15.25
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành : – Công nghệ thông tin. – Tin học ứng dụng A00, A01 18.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17.25
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 17.5
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành : – Cơ khí chế tạo máy. – Cơ khí chế biến. – Cơ khí giao thông vận tải. A00, A01 17.5
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 17
Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16.5
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 14
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.75
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14.25
Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16.75
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07 14
Khoa học đất A00, B00, D07, D08 14
Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14.5
Nông học B00, D08, D07 15.5
Khoa học cây cối, 2 chuyên ngành : – Khoa học cây cối.

– Công nghệ giống cây trồng.

A02, B00, D07, D08 14.5
Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5
Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14
Lâm sinh A00, A01, B00, D08 14
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 15.5
Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 14
Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 14.5
Thú y, 2 chuyên ngành : – Thú y. – Dược Thú y. A02, B00, D07, D08 18
Hóa dược A00, B00, D07 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 19.75
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 15.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 16.5
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 15.25
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An  
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 19
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 19
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17.5
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 18.75
Công nghệ thông tin A00, A01 15
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14
Khuyến nông A00, A01, B00, D01 14
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp B00, D07, D08 14
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14.5
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 14
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)  
Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 15.5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15.5
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 16.5
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 17.75
Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 15.5
Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 15.5
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15

Source: https://dvn.com.vn/
Category : Xe

Alternate Text Gọi ngay