Xe đầu kéo Daewoo
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Loại xe
Bạn đang đọc: Xe đầu kéo Daewoo
Đầu kéo Daewoo 420 – V3TVF
Năm sản xuất
2015
Động cơ
– DV15TIS ( Động cơ Doosan Nước Hàn )
– Model: ZF16S151 , Tiêu chuẩn khí thải: EURO II
– Công suất động cơ : 420Hp(308Kw)/2,100rpm
– Loại : 4 kỳ, 2 Turbo tăng áp và làm mát, động cơ Diesel
– Số xi lanh : Loại Vee – 8 xi lanh
– Loại : Turbo tăng áp và làm mát trung gian
– Mômen max : 170K g. m ( 1666N. m ) / 1,200 rpm
– Đường kính x hành trình dài pistong : 128 x 142 mm
– Dung tích xilanh: 14,618cm3.
Li hợp
– Loại : Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi
– Đường kính đĩa ma sát : Đĩa ma sát khô với màng ngăn, đường kính 430 mm
Hộp số
– Kiểu loại : ZF16S151
– Loại : Số sàn F16 / R2
Cầu trước
– Kiểu dầm chữ “ I ”, Tải trọng : 6,500 kg
Cầu sau
– Giảm tốc đơn kiểu banjo
– Tỷ số truyền cuối : 4.444, Tải trọng : 23,000 kg
Khung xe
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 ( mm ) và những khung gia cường, những khớp ghép nối được tán rive
Hệ thống treo
– Hệ thống treo trước : nhíp lá hình bán ellip, cỡ ( LxW ) : 1,500 x 90 ( mm )
– Hệ thống treo sau : nhíp lá hình bán elllip, cỡ ( LxW ) : 1,300 x 90 ( mm )
Hệ thống lái
– Tay lái cùng với trợ lực thủy lực
– Cột lái : gật gù, lồng vào nhau
Hệ thống phanh
– Phanh chính : Trợ khí nén tuần hoàn
– Đường kính tang trống : 410 mm
Guốc Trước : 414×155 mm
Sau : 414×203 mm
Vật liệu : Không chứa ami ăng
Phanh đỗ : lực lò xo ảnh hưởng tác động lên những bánh sau
Phanh phụ : Phanh khí xả
Mâm & Lốp
– Trước : 12R22. 5-16, 8.25 V x 22.5
– Sau : 12R22. 5-16, 8.25 V x 22.5
Cabin
– Cabin 1 giường nằm đơn, có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, có hệ thống điều hòa không khí….
Hệ thống điện
– Ắc quy 12 volt-150Ahx2
– Máy phát điện xoay chiều 24 volt / 60 amp
– Bộ khởi động 24 volt / 7.0 kW
Kích thước ( mm )
Tổng chiều dài : 6,840 mm
Tổng chiều rộng : 2,490 mm
Tổng chiều cao : 2,910 mm
Khoảng cách giữa 2 lốp trước : 2,050 mm
Khoảng cách giữa 2 lốp sau : 1,855 mm
Chiều dài cơ sở : 3,180 + 1300 mm
Khoảng cách từ cầu sau đến khung xe : 650 mm
Chiều cao khung xe : 1,050 mm
Khoảng cách từ điểm cuối cabin đến tâm cầu sau : 3,105 mm
Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau : 270 mm
Chiều cao khớp nối : 1,360 mm
Khoảng cách gầm xe tối thiểu : 260 mm
Bán kính xoay Về phía trước : 2,425 mm khi xe đỗ
Về phía sau : 2,050 mm
Trọng lượng ( kg )
Trọng lượng chassis : Trước 4,340 kg
Sau 3,770 kg
Tổng cộng : 8,110 kg
Trọng lượng bản thân xe : 8,800 kg
Tải trọng danh nghĩa : 16,500 kg
Tải trọng lên cầu xe Trước 6,500 kg
Sau 23,000 kg
Tải trọng được cho phép chở : 21,390 kg
Tổng tải trọng được cho phép : 55,000 kg
Đặc tích hoạt động
– Tốc độ lớn nhất : 100 km / h
– Khoảng sáng gầm xe : 263 mm
– Khả năng leo dốc tối đa : 33,6 %
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất : 6,8 m
– Thể tích thùng chứa nguyên vật liệu : 400L .
Source: https://dvn.com.vn
Category : Daewoo