Dạy Nghề Trung Hậu Khoá học sửa chữa Mainboard máy tính – Dạy Nghề Trung Hậu

Số TT

Nội dung lý thuyết

Số giờ

Nội dung thực hành

Số giờ

I

PHẦN 1: ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

13

31

1

BÀI 1: NHẬN DẠNG LINH KIỆN TRÊN BO MẠCH1.    Điện trở.2.    Tụ điện.3.    Cuộn cảm.4.    Diode.5.    Transistor.6.    MOSFET.
7. IC

1

KHẢO SÁT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TRONG BỘ NGUỒN ATX
1. Nhận dạng điện trở. 2. Nhận dạng tụ điện .
3. Nhận dạng cuộn dây. 4. Nhận dạng Diode .
5. Nhận dạng Transistor. 6. Nhận dạng MOSFET .
7. Nhận dạng IC .

3

2

BÀI 2: KỸ THUẬT THÁO RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
1. Tổng quát
2. Dụng cụ
3. Phương pháp tháo và ráp linh phụ kiện board mạch xuyên lỗ .
4. Phương pháp tháo và ráp linh phụ kiện dán mặt phẳng .

1

THÁO RÁP LINH KIỆNTRÊN BO MẠCH

1.         Hàn – Tháo linh kiện2 chân

2. Hàn – Tháo linh phụ kiện
3 chân .
3. Hàn – Tháo IC .
4. Hàn – Tháo linh phụ kiện SMD

3

3

BÀI 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO VOM, DVM
1. Các thành phần cơ bản của đồng hồ đeo tay đo VOM, DVM
2. Sử dụng thang đo Ω .
3. Sử dụng thang đo DCV
4. Sử dụng thang đo dòng điện một chiều DCmA
5. Sử dụng thang đo ACV .
6. Thang đo diode .

1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ ĐO (VOM)
1. Sử dụng VOM, DVM xác lập thực trạng của điện trở, tụ điện, cuộn dây .
2. Sử dụng VOM, DVM đo nguồn điện một chiều .
3. Sử dụng VOM, DVM đo dòng điện một chiều .
4. Sử dụng VOM DVM, đo nguồn điện xoay chiều .

3

4

BÀI 4: TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ĐIỆN ỨNG DỤNG ĐIỆN TRỞ
1. Thông số kỹ thuật của điện trở .
2. Tính chất của điện trở .
3. Ghép điện trở .
4. Mạch ứng dụng .
4.1 Biến trở .
4.2 Nhiệt trở .
4.3 Điện trở cầu chì .

1

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG ĐIỆN TRỞ
1. Khảo sát tính cản trở dòng điện của điện trở .
2. Khảo sát đặc thù cầu phân thế của điện trở .
3. Khảo sát đặc thù ghép điện trở tiếp nối đuôi nhau .
4. Khảo sát đặc thù ghép điện trở song song .
5. Khảo sát đặc thù nhiệt trở .

3

5

BÀI 5: TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ĐIỆN ỨNG DỤNG TỤ ĐIỆN1.    Thông số kỹ thuật của tụ điện.2.    Tính chất của tụ điện.3.    Ghép tụ điện4.    Mạch ứng dụng

1

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG TỤ ĐIỆN1.     Khảo sát tính chất nạp – xả của tụ điện.2.    Khảo sát tính chất ngăn dòng một chiều của tụ điện.3.    Khảo sát tính dung kháng của tụ điện.

3

6

BÀI 6: TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ĐIỆN ỨNG DỤNG CUỘN DÂY1.    Thông số kỹ thuật của cuộn dây.2.    Tính chất của cuộn dây.3.    Mạch ứng dụng.3.1     Biến thế.3.2     Micro điện động.3.3     Loa điện độ
3.4 Cuộn cảm

2

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CUỘN DÂY1.     Khảo sát tính chất cảm kháng của cuộn dây.2.    Khảo sát biến thế.3.    Khảo sát cuộn cảm.

2

7

BÀI 7: TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ĐIỆN ỨNG DỤNG DIODE1.    Tổng quát1.1    Cấu tạo diode.1.2     Xác định tình trạng của diode.1.3     Phân loại.2.    Các loại Diode2.1     Diode chỉnh lưu (thường xung)
2.2 Diode phát quang ( Led ) .
2.3 Diode ổn áp ( Zener ) .
3. Tính chất Diode so với nguồn AC
3.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ .
3.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ .

3.3     Mạch chỉnh lưu có tụ lọc nguồn.

2

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT DIODE TRONG MẠCH NGUỒN ATX 1.     Khảo sát và lắp ráp mạch ứng dụng các loại Diode

2

8

BÀI 8:  TRANSISTOR1.    Tổng quát1.1    Cấu tạo1.2    Hình dáng – Đặc tính.1.3    Xác định tình trạng BJT2.    Khảo sát phân cực BJT2.1    Các trạng thái của BJT2.2    Phân cực BJT
3. Các mạch điện cơ bản của BJT
3.1 Ba cách mắc cơ bản .

2

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT TRANSISTOR TRONG MẠCH NGUỒN ATX1.  Đo kiểm Transistor2.  Ráp mạch đèn chớp rượt đuổi

6

9

BÀI 9:   MOSFET.
1. Đặc tính
2. Hình dạng .

3.       Đặc điểm các chân của MOSFET

4. Nguyên lý hoạt động giải trí .
5. Phân cực MOSFET .
6. Đo kiểm Mostfet .

1

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ỨNG DỤNG MOSFET

  1. Đo kiểm Mosfet trên mạch nguồn ATX.
  2. Khảo sát tính chất của Mosfet trên mạch nguồn.

3

10

BÀI 10: VI MẠCH TÍCH HỢP
1. Vi mạch ổn áp
1.1 Vi mạch ổn áp nguồn dương có điện áp ngõ ra cố định và thắt chặt .
1.2 Vi mạch ổn áp nguồn âm có điện áp ngõ ra cố định và thắt chặt .
1.3 Ổn áp nguồn đôi có điện áp ngõ ra cố định và thắt chặt .
1.4 Vi mạch ổn áp nguồn dương điện áp ngõ ra đổi khác được .
2. Vi mạch khuếch đại thuật toán
2.1 Tổng quát .
2.2 Các mạch ứng dụng của Op-Amp .
2.3 Một số IC Op-Amp thông dụng .
3. Vi mạch KA7500

1

KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ỨNG DỤNG VI MẠCH1.  Khảo sát bộ nguồn tuyến tính.2.  Khảo sát các ứng dụng Opamp.

3

II

PHẦN 2: SỬA CHỮA BỘ NGUỒN ATX

7

13

1

BÀI 1: TỔNG QUAN NGUỒN ATX

1.      Giới thiệu

2.      Thông số kỹ thuật

3.      Sơ đồ khối

4.      Nguyên lý hoạt động

2

–       Khảo sát sơ đồ khối và linh kiện trên nguồn ATX

2

2

BÀI 3: CÁC HIỆN TƯỢNG HƯ HỎNG CỦA BỘ NGUỒN ATX VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬA CHỮA

1.      Các hiện tượng hư hỏng.

2.      Phương pháp sửa chữa.

1

–       Sữa chữa các hư hỏng nguồn ATX

7

III

PHẦN 3:  LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

4

8

1

BÀI 1: CẤU TRÚC MÁY TÍNH

  1. I. Các thành phần chính trong

máy tính PC

  1. Main board:G31,G41,H61,H81,H110
  2. Bộ nguồn ATX
  3. HDD và FDD
  4. RAM
  5. CPU
  6. SLOT
  7. Card VGA.
    1. II. Các thiết bị ngoại vi
    2. III. Sơ đồ khối Mainboard

2

–       Khảo sát, nhận dạng linh kiện các khối, truy vẽ sơ đồ khối tổng quát.-       Nguồn ATX 20pin, 24pin-       HDD: 80GB, ATA, SATA.-       RAM:DDR2,DDR3-       CPU: 775,1155,1150,1151.-       SLOT.-       Card VGA: PCI Express-       Các thành phần của Mainboard.

2

2

BÀI 2: LẮP RÁP MÁY TÍNH1.      Các bước lắp ráp máy tính PC.

  1. Các sự cố trong quá trình lắp ráp.

1

–       Lắp ráp máy tính vàxử lý các sự cố trong quá trình lắp ráp.

3

3

BÀI 3: CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
1. Phương pháp thiết lập hệ điều hành quản lý Window .
2. Phương pháp thiết lập những ứng dụng ứng dụng

1

–       Cài đặt hệ điều hành  window.
– Cài đặt ứng dụng ứng dụng .

3

IV

Phần 4: SỬA CHỮA MAINBOARD

26

102

3

BÀI 1: MẠCH NGUỒN CUNG CẤP

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Phân loại
    1. Mạch nguồn CPU: 775,1155,1150,1151.
    2. Mạch nguồn chipset.
    3. Mạch nguồn RAM
    4. Mạch nguồn PCI, AGP, PCIExp
    5. Mạch nguồn : Sound, Sata,Usb.
    6. Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch nguồn main board G31,G41,H61,H81,H110.
    7. III. Phương pháp kiểm tra và sửa chữa các hư hỏng của khối nguồn.

2

–         Khảo sát các dạng mạch nguồn, cho các khối trên Mainboard:G31, G41,H61,H81,H110.-         Lập bảng đo thử các điểm có điện áp chuẩn.-         Sửa chữa các Pan mất nguồn cung cấp cho Chipset.-         Sửa chữa các Pan mất nguồn cung cấp cho CPU.-         Sửa chữa các Pan mất nguồn cung cấp cho RAM.-         Sửa chữa các Pan mất nguồn cung cấp cho AGP.

6

4

BÀI 2: KHỐI VI XỬ LÝ (CPU)

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Phân loại

– Socket 775,1155,1150,1151 .
– Hỗ trợ CPU cho từng đời Main .

  1. III. Phân tích, giải thích thuật ngữ các chân CPU.
  2. IV. Mạch nguồn cung cấp cho CPU.
  3. V. Phương pháp sửa chữa các hư hỏng của khối CPU.

6

– Khảo sát, nhận dạng khối và sửa pan CPU Socket 775,1150,1155,1151.-  Sửa Pan mất nguồn cho CPU.- Sửa Pan CPU không hoạt động

10

5

BÀI 3: KHỐI CHIPSET BẮC

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Phân tích
    1. Nguồn cấp
    2. Chức năng SLOT DIM, AGP, PCI Exp.
    3. Chipset Intel:G31,G41,H61,H81,H110
      1. Chipset VIA: 8105, 5532.
      2. Chipset SIS:630,730
      3. Giải thích thuật ngữ các chân của chip Bắc
    4. III. Nguồn cấp cho Chip Bắc.
    5. IV. Các hư hỏng của chip Bắc.
    6. V. Phương pháp kiểm tra, sửa chữa

4

– Khảo sát,  nhận dạng và sửa pan khối Chipset bắc Intel, Via, Sis:G31, G41,H61,H81,H110.-   Nhận định hư hỏng của chip Bắc: chạm, nóng chíp.-   Sửa Pan không nhận RAM.-   Sửa Pan không nhận VGA.-   Sửa Pan không xuất hình.

8

6

BÀI 4: KHỐI CHIPSET NAM

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Phân tích
  3. Nguồn cấp
  4. Chức năng SLOT PCI, IDE, SATA, ATA, I/O, BIOS. USB, 1394, Hồng ngoại.
  5. Giới thiệu các loại Chip set Nam.
  6. III. Phương pháp kiểm tra, sửa chữa các hư hỏng của chip Nam.

4

khảo sát nhận dạng các loại chip Nam.
– Nhận định những hư hỏng của chip Nam : chạm, nóng chíp. – Sửa Pan không kích được nguồn. – Sửa Pan tự kích nguồn. – Sửa Pan không nhận thiết bị ngoại vi .

8

7

BÀI 5: KHỐI GIAO TIẾP  (I/O) MAINBOARD G3I, G41,H61,H81,H110.

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Phân tích
  3. Nguyên lý hoạt động.
    1. Sơ đồ chân các loại mainboard.
    2. Phân tích các khối thuộc I/O.
    3. III. Phương pháp kiểm tra sửa chữa  các hiện tượng hư hỏng của khối I/O.

4

– Khảo sát, nhận dạng và sửa pan các khối trực thuộc I/O.-    Nhận định các hư hỏng của I/O: chạm, nóng chíp.-  Sửa Pan không nhận Mouse/ Key.-  Sửa Pan không điều khiển quạt.-  Sửa Pan không nhận kích nguồn.

8

8

BÀI 6: KHỐI BIOS MAINBOARD G31, G41,H61,H81,H110.

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Nhận dạng và thông số BIOS.
  3. III. Chép Bios:
  4. Phương pháp chép Bios.
  5. Download phần mềm Bios từ Internet.
    1. IV. Phương pháp kiểm tra sửa chữa các hiện tượng hư hỏng của Bios.

2

– Khảo sát, nhận dạng và sửa pan khối Bios mainboard: G31, G41,H61,H81,H110:-  Nhận định các hư hỏng của Bios: chạm, nóng Bios.-  Sửa Pan CPU hoạt động do hỏng Bios.- Hiện tượng báo lỗi Code Bios và phương pháp khắc phục.

10

9

BÀI 7: KHỐI XUNG CLOCK MAINBOARD G31,G41,H61,H81,H110

  1. I. Nhiệm vụ
  2. II. Chức năng xung clock.
  3. III. Phương pháp kiểm tra sửa chữa các hư hỏng do xung Clock.

2

– Khảo sát, nhận dạng và sửa pan khối nhận và tạo xung Clock Mainboard G31,G41,H61,H81,H110-  Nhận định các hư hỏng của ic CLOCK : chạm, nóng chíp.- Sửa Pan không nhận RAM.- Sửa Pan không nhận VGA.- Sửa Pan CPU không hoạt động.

6

10

ÔN TẬP

2

Sửa chữa Pan tổng hợp.

46

THI LÝ THUYẾT

2

THI THỰC HÀNH

2

Source: https://dvn.com.vn
Category: Đào Tạo

Alternate Text Gọi ngay