Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Tôn xốp là loại tôn cao cấp thường cấu tạo 3 lớp với lớp xốp ở giữa có khả năng cách nhiệt, cách âm rất tốt. Tìm hiểu giá tôn xốp, độ bền và các loại tôn xốp trên thị trường hiện nay qua bài viết sau đây.

Tôn xốp là gì ?

Tôn xốp là loại tôn cao cấp kết hợp giữa tôn và xốp xếp theo lớp. Lớp tôn có tác dụng làm mái, chống chấm, chịu lực,…lớp xốp có tác dụng chống nóng, giảm ồn. Khác với tôn lạnh hay tôn cán sóng, tôn xốp có thêm một lớp xốp là lõi xốp cách nhiệt. Nó được tạo thành từ 2 lớp tôn và ở giữa là lớp xốp cách nhiệt. Vì vậy, tôn xốp có tên gọi khác là tôn 3 lớp.

Tôn xốp thường được ứng dụng để lợp cho nhà ở, chống nóng trần nhà, lợp cho các xưởng, nhà kho, làm vách hầm cấp đông, phòng sạch…

Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Tôn xốp có những loại nào ?

Có rất nhiều cách để phân loại tôn xốp, chẳng hạn:

Nếu địa thế căn cứ vào cấu trúc lõi xốp thì sẽ có :

  • Tôn xốp EPS: Có cấu tạo bởi hai bề mặt là lớp tôn mạ kẽm, mạ màu (sơn tĩnh điện) có độ dày khoảng 0,35 – 0,45mm. Lớp giữa là vật liệu lõi làm bằng xốp cách âm, cách nhiệt, chống cháy EPS tỷ trọng 11-40kg/m3.
  • Tôn xốp PU: Tôn xốp PU gồm hai dòng chính là tôn PU 2 lớp và tôn PU 3 lớp. Tôn PU hai lớp gồm lớp tôn mạ kẽm và lớp PU. Lớp PU hay còn gọi là xốp PU là vật liệu có tác dụng cách nhiệt, cách âm rất tốt. Tôn PU 3 lớp sẽ có thêm lớp PVC tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Tôn xốp bông thủy tinh: Vật liệu nằm giữa là bông thuỷ tinh (48 kg/m2, 65kg/m2)

Nếu địa thế căn cứ vào sắc tố sẽ có :

  • Tôn xốp màu xanh dương
  • Tôn xốp màu nâu đất
  • Tôn xốp màu đỏ
  • Tôn xốp màu ghi
  • Tôn xốp màu xanh ngọc
  • Tôn xốp màu đen
  • Tôn xốp màu trắng

Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Giá những loại tôn xốp phổ cập lúc bấy giờ update 2021

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu tôn xốp khác nhau, giá thành có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là bảng báo giá tôn xốp 2021 ở một số thương hiệu lớn. Lưu ý mức giá này chỉ là tham khảo, giá thực tế ở từng đơn vị có thể cao hơn hoặc thấp hơn một chút:

Giá tôn xốp Đông Á 2021

STTĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (khổ 1.07m)
10.32.5125.000
20.353133.000
30.43.5148.000
40.453.9157.000
50.54.4167.000

Giá tôn xốp Hoa Sen 2021

STTĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (khổ 1.07m)
10.32.5130.000
20.353138.000
30.43.5154.000
40.453.9167.000
50.54.4175.000

Giá tôn xốp Việt Nhật 2021

STTĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (khổ 1.07m)
10.32.5119.000
20.332.7129.000
30.353135.000
40.383.3141.000
50.43.4154.000
60.423.7163.000
70.453.9175.000
80.484.1183.000
90.54.45193.000

Giá tôn xốp Hòa Phát 2021

STTĐộ dày (mm)Giá (khổ 1m)
10.3102.000
20.35115.000
30.4121.000
40.45129.000
50.5138.000

Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Tôn xốp dày bao nhiêu, có bền không ?

Tôn xốp có độ dày phổ biến: 0.3mm, 0.33mm, 0.35mm, 0.38mm, 0.4mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.5mm… và độ dài trung bình từ 1 – 1.07m. Tùy vào điều kiện tài chính, nhu cầu sử dụng, đặc điểm công trình, vị trí lợp mà khách hàng có thể lựa chọn tôn xốp với độ dày khác nhau. Độ dày tôn xốp càng cao thì độ bền của tôn và chất lượng của tôn càng tốt, đương nhiên đồng nghĩa với đó thì giá 1m2 tôn xốp dày cũng sẽ cao hơn.

Về thắc mắc tôn xốp có bền không thì câu trả lời là Có. Tuổi thọ của tôn xốp có thể lên tới 20 – 40 năm. Sở dĩ tôn xốp có độ bền cao bởi được cấu tạo chắc chắn từ 3 lớp gồm: lớp tôn, lớp xốp chống nóng và lớp màng PVC. Loại tôn này ngoài độ bền cao thì còn có khả năng chống nóng và cách nhiệt tốt.

Tuy nhiên độ bền của tôn xốp cũng cần dựa vào nhiều yếu tố khách quan khác: thời tiết, kỹ thuật lợp mái tôn có chuẩn không, sử dụng mái tôn đúng cách không, mua tôn xốp chính hãng hay không chính hãng…

Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Thi công lợp tôn xốp cả khung bao nhiêu tiền 1 mét vuông ?

Giá thi công tôn xốp thường bao gồm cả chi phí thuê nhân công, chi phí làm khung thép, xà gồ, mái kèo… Giá thi công cũng phụ thuộc vào loại tôn khách hàng lựa chọn và sử dụng.

Giá thi công lợp tôn xốp Việt Hàn, Việt Nhật

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông390
0.351 mét vuông410
0.41 mét vuông430
0.451 mét vuông450
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông450
0.351 mét vuông470
0.41 mét vuông490
0.451 mét vuông510

Giá thi công lợp tôn xốp Đông Á

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông405
0.351 mét vuông425
0.4

1 m2

445
0.451 mét vuông465
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông465
0.351 mét vuông485
0.41 mét vuông505
0.451 mét vuông525

Giá thi công lợp tôn xốp Hòa Phát

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông415
0.351 mét vuông435
0.41 mét vuông455
0.451 mét vuông475
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông475
0.351 mét vuông495
0.41 mét vuông515
0.451 mét vuông535

Giá thi công lợp tôn xốp Hoa Sen

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông420
0.351 mét vuông440
0.41 mét vuông460
0.451 mét vuông480
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông480
0.351 mét vuông500
0.41 mét vuông520
0.451 mét vuông540

Giá thi công lợp tôn xốp Olympic

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông490
0.351 mét vuông510
0.41 mét vuông530
0.451 mét vuông550
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông550
0.351 mét vuông570
0.41 mét vuông590
0.451 mét vuông610

Giá thi công lợp tôn xốp Austnam

STTLoại khungĐộ dày tôn (mm)Khổ tônGiá (nghìn đồng)
1Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 40×40 x1. 1 mm0.31 mét vuông495
0.351 mét vuông515
0.41 mét vuông535
0.451 mét vuông555
2Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm. Xà gồ mạ kẽm 50×50 x1. 1 mm0.31 mét vuông555
0.351 mét vuông575
0.41 mét vuông595
0.451 mét vuông615

Tôn xốp giá bao nhiêu, có những loại nào, độ bền ra sao?

Đơn vị kiến thiết lợp tôn xốp uy tín giá rẻ TP.HN

Xưởng cơ khí Quang Sáng hiện là đơn vị thi công tôn xốp uy tín với giá thành cạnh tranh tại Hà Nội quý vị có thể tham khảo. Điểm mạnh của xưởng cơ khí Quang Sáng:

  • Có hơn 15 năm thi công lợp mái tôn chuyên nghiệp, đội ngũ nhân công giàu kinh nghiệm, kỹ năng lợp mái tôn đúng kỹ thuật, đảm bảo chất lượng cho công trình.
  • Thời gian thi công nhanh gọn, tránh làm ảnh hưởng đến không gian xung quanh, đảm bảo an toàn bảo hộ lao động.Cung cấp mái tôn chính hãng, tuổi thọ lâu dài cùng các phụ kiện chắc chắn
  • Thời gian bảo hành các công trình thi công lên tới 24 tháng
  • Giá thi công lợp mái tôn xốp nói riêng và mái tôn nói chung thấp hơn mặt bằng chung thị trường 15%.

Liên hệ ngay đến xưởng cơ khí Quang Sáng :

  • CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
  • Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Hotline: 091.464.90.38
  • Email: [email protected]

Mời bạn tham khảo:

5/5 – ( 1 bầu chọn )

Source: https://dvn.com.vn
Category: Tiêu Dùng

Alternate Text Gọi ngay