Động từ TO BE là gì? Tổng hợp các dạng của động từ to be
Động từ to be là thành phần cơ bản trong tiếng Anh mà khi làm quen với tiếng Anh chắc chắn đã được giáo viên giới thiệu. Nhưng trong tiếng Anh, động từ to be rất phức tạp, nếu không tập trung bạn sẽ dễ nhầm lẫn trong quá trình tiếp thu. Chắc hẳn còn nhiều bạn vẫn đang thắc mắc động to be là gì? Các dạng của động từ to be như thế nào? Hãy để E-talk giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về động từ TO BE là gì cùng các dạng động từ to be qua bài viết này.
Mục Lục
Động từ to be là gì?
Động từ to be là một loại trợ động từ trong tiếng anh, liên kết với chủ ngữ của câu với vị ngữ dùng để giới thiệu, miêu tả tính chất, đánh giá sự vật hiện tượng,… được nói đến. Dịch sang tiếng Việt thì động từ to be sẽ mang nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy từng trường hợp bạn có thể điều chỉnh dịch sao cho hợp với ý nghĩa của câu.
Chức năng, vị trí của động từ to be là gì?
Động từ to be được sử dụng với động từ chính để miêu tả một hành động hay trạng thái nào đó đang diễn ra.
1/ Động từ to be + Động từ chính
Ví dụ: She is going to school. – Cô ấy đang đi đến trường.
2/ Động từ to be có vai trò làm động từ chính trong câu miêu tả, nêu đặc tính sự vật, hiện tượng.
Ví dụ: The cat is so cute. – Con mèo thật dễ thương.
Về vị trí của động từ to be trong câu:
3/ Động từ to be đứng trước một danh từ trong câu:
Ví dụ: She is a doctor. – Cô ấy là một bác sĩ.
4/ Động từ to be đứng trước một tính từ
Ví dụ: He is handsome. – Anh ấy đẹp trai.
5/ Động từ to be đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/nơi chốn
Ví dụ: The pen is on my bag. – Cái bút ở trong cặp của tôi.
Today is Sunday. – Hôm nay là Chủ nhật.
6/ Động từ to be đứng trước động từ V-PII trong câu bị động
Ví dụ: The bag was bought by my mother. – Chiếc túi được mua bởi mẹ tôi.
Tổng hợp các dạng của động từ to be
Thì hiện tại đơn với động từ to be
Đối với thì hiện tại đơn:
I + am
He/She/It + is
You/They/We + are
Ví dụ:
I am a student.
He is a teacher.
They are happy.
Dạng phủ định:
I + am + not
He/She/It + is + not
You/They/We + are + not
Thì quá khứ đơn với động từ to be
Thì quá khứ đơn bạn cần lùi thì, từ thì hiện tại đơn là Am, Is, Are thành Was/ Were tùy thuộc vào chủ ngữ.
I/He/She/It + was
You/they/We + were
Ví dụ:
I was a student.
They were here.
Dạng phủ định:
I/He/She/It + was + not
You/they/We + were + not
Động từ to be ở thì tương lai
Ở thì tương lại động từ to be sẽ có dạng: Will be
Ví dụ: Next month will be October.
Dạng phủ định : Will not be = Won’t be
Động từ to be ở thì hoàn thành
Đối với dạng hoàn thành của động từ to be, động từ to be sẽ có dạng “been”
Ví dụ: It has been fun.
Động từ to be với dạng bị động
Trong câu dạng bị động, động từ to be sẽ tùy thuộc vào thì của câu sẽ có các dạng theo tùy biến.
Ví dụ: I was bought a cake by my mother.
Bài tập áp dụng
1/I …….. a good student.
2/My friend …… hard-working to do all her homework.
3/John and Tinny ……. in the yard.
4/My pencil …. …on the table.
5/….. you from Japan?
6/His brother …… 10 years old.
7/I ….. in my hometown yesterday.
8/They …… called children.
9/I ….. working at that company last year.
10/She ….. a teacher 10 years ago.
Đáp án:
1/ am
2/ is
3/ are
4/ is
5/ are
6/ is
7/ was
8/ were
9/ was
10/ was
Với những chia sẻ ngắn gọn về động từ to be là gì, các dạng của động từ to be trong tiếng anh hy vọng các bạn đã hiểu và nắm vững kiến thức quan trọng này.
Tham khảo: Tổng hợp kiến thức về động từ trong tiếng Anh