Dung cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm

Dung cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm

Dung cụ làm bằng những loại kim loại như nhôm (Aluminum), kẽm (Zinc), sắt (Iron), và chất liệu không bền màu sơn có thể bị ảnh hưởng hoặc bị tác động bởi dung dịch kiềm (NaOH) do tính kiềm của nó. Dung dịch kiềm có thể gây ăn mòn hoặc phản ứng hóa học với những kim loại này, gây ra sự oxi hóa và hủy hoại chất liệu.

Dung cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm

Dung cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm

Ví dụ, dung dịch kiềm có thể ăn mòn và làm mất sáng bóng bề mặt của nhôm, kẽm và sắt, làm cho chúng trở nên xỉn màu và bong tróc. Điều này có thể xảy ra đặc biệt nhanh khi kim loại được dùng trong môi trường kiềm hơn và có độ pH cao.

Vì vậy, nếu bạn cần sử dụng dung cụ kim loại trong môi trường chứa dung dịch kiềm, hãy chắc chắn rằng chúng được mạ hoặc bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn hoặc sử dụng dung cụ chất lượng cao được thiết kế để chịu đựng môi trường kiềm.

Bạn đang đọc: Dung cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên chứa dung dịch kiềm

Dụng cụ bằng vật liệu Al không nên dùng chứa dung dịch bazơVì Al phản ứng được với dd bazơ

⇒ Đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi : 10
Trang chủ Sách ID Khóa học không lấy phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trang chủ Đề thi và kiểm tra Lớp 9 Hoá học Bài tập Tính chất của sắt kẽm kim loại tinh lọc, có đáp án ! !

Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên…

Câu hỏi : Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ :

A.Cu

B.Al

C.Pb

D.Ba

Đáp án B – Hướng dẫn giải Dụng cụ bằng vật liệu Al không nên dùng chứa dung dịch bazơVì Al phản ứng được với dd bazơ

⇒ Đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Bài tập Tính chất của kim loại chọn lọc, có đáp án !! Lớp 9 Hoá học Lớp 9 – Hoá học 0Chương 2 : Kim LoạiDụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ :

A. Al B. Pb C. Ba D. Cu

Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ :

A. Cu

B. Al

C. Pb

D. Ba

Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Kim loại Cu, Ag công dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng .B. Kim loại Al công dụng với dung dịch NaOH .C. Kim loại Al, Fe không công dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội .D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 4 : Các nhóm sắt kẽm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện kèm theo thường, viết PTHH A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn Câu 5 : Cho những sắt kẽm kim loại sau : Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào công dụng được với a. Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch AgNO3 Viết PTHH Câu 6 : Cho 10,5 g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí ( đktc ) a. Viết PTHH b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi sắt kẽm kim loại trong hỗn hợp Câu 7 : Cho 0,54 gam sắt kẽm kim loại R có hóa trị III công dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được Trong những sắt kẽm kim loại sau : Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng sắt kẽm kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt ? A. Chỉ có Cu

B. Cu và Al

C. Fe và Al

D. Chỉ có Al

Câu 17. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?

A. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3

B. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2

C. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3

D. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2

  Câu 18. Dung dịch X chứa Al3+, Fe2+; Cl- 0,15 mol và SO42- 0,10 mol. Xác định thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X  để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?

A. 0,35 lít       B. 0,30 lít      C. 0,25 lít     D. 0,40 lít

 Câu 19. Cho 200 ml dd chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,8M vào 100,0 ml dd Al2(SO4)3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ?

A. 49,76 gam     B. 46,64 gam    C. 68,40 gam   D. 65,28 gam

Cho hỗn hợp Al và Fe tính năng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu NO 3 2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 sắt kẽm kim loại. Cho D công dụng với dung dịch HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là :A. Al, Fe và Cu ; B. Fe, Cu và Ag ;C. Al, Cu và Ag ; D. Kết quả khác. Câu 1 : Oxit không tính năng với Axit và cũng không công dụng với dung dịch Bazơ là :A. SO2B. NOC. Al2O3D. Fe2O3Câu 2 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?A. Na2SO3 và H2OB. Na2SO3 và H2SO4C. Na2CO3 và HClD. Na2SO3 và NaOHCâu 3 : Chỉ ra dãy chất tính năng với dung dịch Bazơ ?

A. CaO, CuO, K2O

B. K2O, Na2O, CaOC. K2O, BaO, NaD. P2O5, CO2, SO2Câu 4 : Axit sunfuric loãng tính năng được với dãy chất nào sau đây ?A. Zn, CO2, NaOH, BaCl2B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2C. Zn, NaOH, BaCl2, MgOD. Fe, Ba ( OH ) 2, CuCl2, CuCâu 5 : Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây ?A.BaCl 2 .B. HCl .C.NaOH.D. KNO3 .Câu 6 : Trung hòa 98 g dung dịch H2SO4 nồng độ 20 % cần vừa đủ 200 g dung dịch NaOH có nồng độ Xác Suất là ?A. 16 %B. 8 %C. 1,6 %D. 0,8 %Câu 7 : Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba ( OH ) 2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ :A.Màu đỏ không đổi khácB.Màu xanh không biến hóaC.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanhD.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏCâu 8 : Dãy gồm những sắt kẽm kim loại công dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là ?A.Fe, Cu, MgB.Pb, Zn, AlC.Zn, Fe, AgD.Al, Fe, CuCâu 9 : Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?A.Na 2O và H2OB.Na 2O và CO2C.Na và H2OD.NaOH và HClCâu 10 : Để phân biệt 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?A.Quỳ tímB.Ba ( NO3 ) 3C.KOHD.AgNO 3Câu 11 : Cho phản ứng : BaCO3 + 2X → Y + CO2 + H2OX và Y lần lượt là ?A.H 2SO4 và BaCl2B.H 2SO4 và BaSO4C.HCl và BaCl2D.H 3PO4 và Ba3 ( PO4 ) 2Câu 12 : Dung dịch Ca ( OH ) 2 phản ứng với tổng thể những chất trong dãy chất nào sau đây ?A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOHB.KNO 3, HCl, KOH, H2SO4C.H 2SO4, NaCl, KNO3, CO2D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4Câu 13 : Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong ( NH2 ) 2CO là ?A. 46,67 %B. 31,81 %C. 32,33 %D. 63,64 %Câu 14 : Dãy chất gồm những oxit bazơ :A. CuO, NO, MgO, CaOB. CuO, CaO, MgO, Na2OC. CaO, CO2, K2O, Na2OD. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7Câu 15 : Oxit trung tính là :A. Những oxit công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước .B. Những oxit tính năng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước .C. Những oxit không tính năng với axit, bazơ, nước .D. Những oxit chỉ công dụng được với muối .Câu 16 : Chất tính năng với nước tạo ra dung dịch bazơ là :A. CO2 ,B. Na2O .C. SO2 ,D. P2O5Câu 17 : Oxit lưỡng tính là :A. Những oxit tính năng với dung dịch axit tạo thành muối và nước .B. Những oxit tính năng với dung dịch bazơ và tính năng với dung dịch axit tạo thành muối và nước .C. Những oxit tính năng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước .D.Những oxit chỉ công dụng được với muốiCâu 18 : Chất khí nào sau đây là nguyên do gây ra hiệu ứng nhà kính ?A. CO2B. O2C. N2D. H2Câu 19 : Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ làA. MgOB. P2O5C. K2OD. CaOCâu 20 : Lưu huỳnh trioxit ( SO3 ) công dụng được với :A. Nước, mẫu sản phẩm là bazơ .B. Axit, loại sản phẩm là bazơ .C. Nước, loại sản phẩm là axitD. Bazơ, mẫu sản phẩm là axit .Câu 21 : Một oxit của photpho có thành phần Phần Trăm của P. bằng 43,66 %. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là :A. P2O2B. P2O5C. PO2D. P2O4Câu 22 : Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là :A. 0,25 MB. 0,5 MC. 1MD. 2MCâu 23 : Vôi sống có công thức hóa học là :A. CaB. Ca ( OH ) 2C. CaCO3D. CaOCâu 24 : CaO là oxit :A. Oxit axitB. Oxit bazoC. Oxit trung tínhD. Oxit lưỡng tínhCâu 25 : Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :A. CaO và COB. CaO và CO2C. CaO và SO2D. CaO và P2O5Câu 26 : Để vô hiệu khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( CO, CO2 ), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa :A. HClB. Ca ( OH ) 2C. Na2SO3D. NaClCâu 27 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :A. 50 gamB. 40 gamC. 60 gamD. 73 gamCâu 28 : Cho 112 cm3 khi SO2 ( đktc ) lội qua 700 ml dung dịch Ca ( OH ) 2 0,01 M. Khối lượng những chất sau phản ứng là :A. 0,148 g và 0,6 gB. 0,25 g và 0,6 gC. 0,22 g và 0,8 gD. 0,148 g và 0,7 gCâu 29 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ?A. 4F eS2 + 11O2 → t ∘ 2F e2O3 + 8SO2B. S + 2H2 SO4 ( đặc ) → t ∘ 3SO2 + 2H2 OC. 2F e + 6H2 SO4 ( đặc ) → t ∘ Fe2 ( SO4 ) 3 + 3SO2 + 6H2 OD. 3S + 2KC lO3 → t ∘ 3SO2 + 2KC lCâu 30 : Cho V lít khí SO2 công dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,2 M thì thu được 11,5 g muối. Giá trị của V là :A. 2,24 lB. 1,87 l

C. 4,48l

D. 1,12 l

Video liên quan

Source: https://dvn.com.vn
Category: Dụng Cụ

Alternate Text Gọi ngay