dụng cụ điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một công ty ở Johannesburg, Nam Phi, chuyên bán các dụng cụ điện đã làm ăn thua lỗ.

A Johannesburg, South Africa, firm that sold electrical appliances was not doing well.

Bạn đang đọc: dụng cụ điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

jw2019

Một người từng có kinh nghiệm xấu với một dụng cụ điện nào đó không cần phải bỏ không sử dụng điện lực.

A person who has had a bad experience with a particular electrical appliance should not forego using the power of electricity.

LDS

Bộ trưởng bộ môi trường Anh Quốc nhận xét: “Lượng điện mà mỗi dụng cụ điện tử nhỏ tiêu thụ coi có vẻ ít.

Britain’s environment minister observes: “The amounts of electricity for each gadget may seem quite small.

jw2019

Các nhà khoa-học dùng dụngcụ điện-tử để gửi lời chỉ dẫn lên các vệ-tinh trong không-gian, điều-khiển chúng bay trong quỹ-đạo.

Scientists, by means of electronic equipment, send instructions to satellites in space, directing them in their course.

jw2019

Giống các dụng cụ điện tử liên hệ khác—máy truyền hình và máy vi tính cá nhân—điện thoại di động có tiềm năng là tôi tớ hữu dụng hoặc là người chủ lạm quyền.

Like its electronic cousins —the TV and the personal computer— the mobile phone has the potential to be either a useful slave or a demanding master.

jw2019

Tập đoàn chuyên về thiết kế, phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm điện tử như tivi, điện thoại di động, điều hòa không khí, máy giặt, tủ lạnh và các dụng cụ điện tử nhỏ.

It designs, develops, manufactures and sells products including television sets, mobile phones, air conditioners, washing machines, refrigerators and small electrical appliances.

WikiMatrix

Và anh cho lời nhắc nhở đúng lúc này: “Một vài giáo sĩ đã bỏ bê việc học hỏi cá nhân bởi vì họ quá chú ý đến những dụng cụ điện tử, E-mail và máy điện toán.

And there was this timely reminder: “Some missionaries have neglected personal study because they became wrapped up with electronic gadgets, E-mail, and the computer.

jw2019

Và nữa, thêm vào đó, vào lúc đó công cụ thô sơ bị thay thế bởi dụng cụ điện hạng nặng và rồi những công cụ chạy điện tại chỗ, tất cả đều là nhờ phát minh ra điện.

And then, in addition to that, at the same time, hand tools were replaced by massive electric tools and hand-powered electric tools, all achieved by electricity.

ted2019

Và nữa, thêm vào đó, vào lúc đó công cụ thô sơ bị thay thế bởi dụng cụ điện hạng nặng và rồi những công cụ chạy điện tại chỗ, tất cả đều là nhờ phát minh ra điện.

And then, in addition to that, at the same time, hand tools were replaced by massive electric tools and hand – powered electric tools, all achieved by electricity .

QED

Các bộ dụng cụ điện rất hữu ích khi dạy chúng ta cách đồ vật hoạt động như thế nào nhưng những sự ràng buộc cố hữu trong thiết kế của chúng ảnh hưởng đến cách mà chúng ta học.

Electronics kits are very powerful in that they teach us how things work, but the constraints inherent in their design influence the way we learn.

ted2019

Nó là một phần màn biểu diễn acoustic của Dylan trước khi chơi cùng ban nhạc sử dụng nhạc cụ điện của ông.

It was part of the acoustic set Dylan played before bringing on his electric band.

WikiMatrix

Ông nhấn mạnh khi ứng dụng công cụ điện tử này, mọi nhân viên sẽ dễ dàng quản lý nhiệm vụ của mình.

He stressed how much easier it would be on the employees by applying this electronic tool to manage their tasks.

Literature

Tạp chí New Scientist báo cáo: “Khi thử nghiệm hai máy bay, Cơ Quan Hàng Không Dân Sự của Anh Quốc [CAA] đã xác nhận là làn sóng của điện thoại di động gây nhiễu sóng cho các dụng cụ điện tử cần thiết cho sự an toàn của chuyến bay”.

New Scientist reports: “In tests aboard two airliners, Britain’s Civil Aviation Authority [CAA] has confirmed that cellphone radiation interferes with flight-critical electronics.”

jw2019

CHUYỂN GIAO – SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐIỆN TỬ Trong một số nền văn hóa, cách bạn chuyển giao có thể là một đề tài nhạy cảm.

DELEGATION—USING YOUR ELECTRONIC TOOLS In some cultures how you delegate can be a sensitive topic.

Literature

Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.

Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes.

OpenSubtitles2018. v3

Các dụng cụ nghiệm điện được sử dụng trước đây đã cho một sự đo lường bức xạ xấp xỉ gần đúng, nhưng chỉ ra rằng ở độ cao hơn trong khí quyển thì mức bức xạ có thể thực sự nhiều hơn là mức ở mặt đất.

The electroscopes previously used gave an approximate measurement of the radiation, but indicated that at greater altitude in the atmosphere the level of radiation might actually be higher than that on the ground.

WikiMatrix

Ông cũng quyết không sử dụng nhạc mẫu và nhạc cụ điện tử.

He also decided against the use of music samples and electronic instruments.

WikiMatrix

Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng.

The Church has also worked with several other charitable organizations as well as the Philippine government in a continuing effort to deliver food, water, medical supplies, hygiene kits, generators, shelter kits, cooking kits, fishing gear, and seeds for planting.

LDS

Dưới đây là một số thuật ngữ khác được sử dụng thay vì “new-age”: Thuật ngữ “khí nhạc đương đại” (Contemporary instrumental) có thể bao gồm các nghệ sĩ mà không sử dụng nhạc cụ điện tử trong khi thể hiện âm nhạc của họ, chẳng hạn như nghệ sĩ độc tấu dương cầm David Lanz.

The term “instrumental music” or “contemporary instrumental” can include artists that do not use electronic instruments in their music, such as solo pianist David Lanz.

WikiMatrix

Các ấn phẩm, những nguồn truyền thông đa dạng, những dụng cụ và đồ điện tử—tất cả đều hữu ích nếu được sử dụng đúng—có thể trở thành những điều làm xao lãng tai hại hoặc một phương tiện lạnh lùng cô lập với những người khác.

Printed material, wide-ranging media sources, electronic tools and gadgets—all helpful if used properly—can become hurtful diversions or heartless chambers of isolation.

LDS

Các máy phát nhỏ đôi khi có thể dùng để cấp điện cho các dụng cụ tại các công trường xây dựng.

Small generators are sometimes used to provide electricity to power tools at construction sites.

WikiMatrix

Với việc sử dụng nhạc cụ như piano điện và guitar điện, Davis rời bỏ những “nhịp” (rhythm) jazz truyền thống để thực hiện một phong cách ứng tác ảnh hưởng bởi nhạc rock.

With the use of these instruments, such as the electric piano and guitar, Davis rejected traditional jazz rhythms in favor of a looser, rock-influenced improvisational style.

WikiMatrix

Những món—như đồng hồ, điện toán phần mềm, dụng cụ thể thao và kính râm—đều là hàng giả.

The articles—such as watches, computer software, sports items, and sunglasses—were all imitations.

jw2019

Khi bệnh viện gắn một mớ ống, dây điện, và các dụng cụ cho bệnh nhân, một dòng lớn dữ liệu được tạo ra.

When a hospital attaches a ganglion of tubes, wires, and instruments to a patient, a vast stream of data is generated.

Literature

Tránh dùng chung những dụng cụ dễ truyền vi trùng, chẳng hạn như điện thoại.

Avoid sharing devices that can readily spread germs, such as telephones.

jw2019

Source: https://dvn.com.vn
Category: Dụng Cụ

Alternate Text Gọi ngay