‘thợ máy’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thợ máy “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể khám phá thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thợ máy, hoặc tìm hiểu và khám phá thêm ngữ cảnh sử dụng từ thợ máy trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe.

We make the engineer stop the train .

2. Ông đã thợ máy sửa chữa máy may.

Bạn đang đọc: ‘thợ máy’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam

She is a mechanic who repairs the Claw Machine .

3. Thợ máy công ty đường sắt Western and Atlantic.

” Engineer on the Western and Atlantic Railroad. ”

4. Hễ khi nào bơm ngừng thì tôi phải đi gọi thợ máy lại sửa.

Anytime it stopped working, I was to call a mechanic .

5. Trở về Fardis, Ahsoka tiếp tục làm việc như một phi công và thợ máy.

Returning to the Fardis, Ahsoka resumes work as a pilot and mechanic .

6. Sarge, Tôi không biết liệu anh muốn làm người hùng chiến tranh, thợ máy, đầu bếp

Sarge, I don’t know if you’re some kind of war hero, a tank mechanic, a cook .

7. Kazungu đã đến trường cho đến năm 18 tuổi và làm việc như một thợ máy phụ.

Kazungu had gone to school up to the age of 18 and worked as an odd-job mechanic .

8. Thợ máy nói rằng thang máy không tự dừng lại, mà họ đã bấm nút báo động.

The maintenance guy said it didn’t just stop on its own, that they hit the emergency stop button .

9. Nếu người thợ máy đó có ở đây, tôi sẽ kêu ổng kéo còi thêm một lần nữa.

If that engineer was here, I’d get him to blow his whistle again .

10. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.

Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken .

11. Fiedel mô tả nhạc của bộ phim như là về “một người thợ máy và nhịp tim của anh” .

Fiedel described the film’s music as being about “ a mechanical man and his heartbeat ” .

Xem thêm: Top 10 địa chỉ mua đồ điện gia dụng uy tín hiện nay

12. Năm 1996, khói từ ga ra của người thợ máy bên dưới gác xếp buộc họ phải rời đi.

Around 1996, fumes from the mechanic’s garage below the loft forced them to vacate it .

13. Trước khi đi đền thờ, một người thợ máy rửa sạch tay của mình bằng cách chà rửa chén dĩa.

Before going to the temple, a mechanic cleans his hands by scrubbing dishes .

14. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.

The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week .

15. Những người thợ máy sửa máy bay thường có một bản liệt kê những danh mục họ cần phải kiểm tra thường xuyên.

Aircraft mechanics often have a checklist of items they need to inspect regularly .

16. Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo.

When the American fruit company comes to town, so does a romantic mechanic who is always followed by yellow butterflies .

17. Sau một hồi phân tích nhanh chóng, người thợ máy giải thích rằng cái máy xe bị nứt và đang chảy nước vào dầu.

After a quick analysis, the mechanic explained that the engine block was cracked and was leaking water into the oil .

18. Sau đó, vì từng là một thợ máy, tôi được giao cho công việc trông coi máy in và những máy khác ở chi nhánh.

Then, because of my training as a mechanic, I was assigned to look after the printing presses and other machines at the branch .

19. Nếu có xe, bạn có thể mướn một thợ máy rành nghề điều chỉnh máy xe để nó chạy êm hơn, có hiệu suất cao hơn.

If you own a car, you may hire a trained mechanic to tune its engine, so that your car will run smoother, more efficiently .

20. Những ngành chuyên môn này bao gồm nha sĩ, bác sĩ, kế toán viên, kiến trúc sư, kỹ sư, y tá đang hành nghề, thợ máy xe hơi hoặc chuyên viên điện tử v.v…

For example, these include dentists, doctors, certified public accountants, architects, engineers, registered nurses, automobile mechanics, or electronic technicians, to mention but a few .

21. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.

Xem thêm: Top 10 địa chỉ mua đồ điện gia dụng uy tín hiện nay

Each convoy team included six drivers, a mechanic, an auto electrician, an interpreter, a forwarding agent, a cook, a doctor, a convoy leader in a jeep, and a brother with a camper .

22. Kíp chiến đấu thường bao gồm 17 lính và 1 sĩ quan: 1 chỉ huy (thường là trung úy), 1 lái xe, 1 thợ máy, 1 liên lạc viên, 12 bộ binh (6 xạ thủ, 6 người nạp đạn) và 2 pháo thủ (người bắn và nạp đạn chính).

The crew officially consisted of at least 17 soldiers and one officer : commander ( officer, typically a lieutenant ), driver, mechanic, mechanic / signaller, 12 infantrymen ( six machine gunners, six loaders ), and two artillerymen ( main gunner and loader ) .

Source: https://dvn.com.vn
Category : Ecosun

Alternate Text Gọi ngay