Giáo án môn tiếng việt lớp 1 bộ sách chân trời sáng tạo

Ngày đăng : 30/08/2020, 07 : 08

Giáo án lớp 1 sách Chân Trời Sáng Tạo các môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội, Đạo Đức, Hoạt động trải nghiệm, Âm nhạc, Mỹ thuật… là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 1 năm 2020 2021, với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng cùng cách trình bày khoa học. Giáo án môn Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo A a CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG CHỮ CÁI ĐẦU TIÊN BÀI 1: A a Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Khởi động (5 – phút) – Mục tiêu: Nói tiếng có chứa âm a – Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm – Hình thức tổ chức: Thảo luận nhóm đơi + HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm tìm tiếng có chứa âm a theo gợi ý GV “Tranh vẽ ai/cái gì?” + GV chiếu tiếng (hoặc thẻ từ) mà HS tìm + HS tìm điểm giống tiếng tìm (VD: bà, ba, má, lá, – có âm a) àHS phát âm chữ học + HS lắng nghe GV giới thiệu vào học quan sát chữ ghi tên – Thiết bị dạy học: Tranh SGK/10 – Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá: GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn Hoạt động 2: Nhận diện âm a (5 phút) – Mục tiêu: Đọc chữ a – Phương pháp: trực quan, làm mẫu – Hình thức tổ chức: Trị chơi “Ai nhanh hơn” + GV chiếu slide bảng chữ in thường, u cầu HS tìm chữ a vịng giây + GV hướng dẫn HS cách đọc âm a + HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp + GV giới thiệu chữ A in hoa – Thiết bị dạy học: Bảng chữ cái, thẻ chữ a in thường, A in hoa – Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá: GV đánh giá HS, HS đánh giá lẫn Hoạt động 3: Tập viết chữ a, số (7- 10 phút) – Mục tiêu: Viết chữ a, số yêu cầu vào bảng tập viết (VTV) – Phương pháp: Làm mẫu, thực hành – luyện tập – Hình thức tổ chức: cá nhân – GV giới thiệu chữ a – HS so sánh a in thường a viết thường – Gv hướng dẫn quy trình viết a) Viết vào bảng con: + HS viết không trung + HS viết chữ, số vào bảng + HS nhận xét viết bạn, sửa lỗi có b) Viết vào VTV: + HS viết chữ a, số vào VTV + HS nhận xét viết bạn, sửa lỗi có – Thiết bị dạy học: bảng chữ viết mẫu Hoạt động 4: Luyện tập – Nhóm 1: Nói tên đối tượng có chứa âm a – Nhóm 2: Nói tên đối tượng có chứa âm a bài, ngồi – Nhóm 3: Nói câu có chứa âm a dựa vào đối tượng Hoạt động 5: Mở rộng Trị chơi: “Đồn tàu lửa” HS nối tiếp nói câu có chứa âm a Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo EO – AO Chuyên đề Chủ đề Bài: EO – AO Thời lượng: tiết I MỤC TIÊU Giúp HS: a) Biết trao đổi với bạn vật, hoạt động tên chủ đề gợi ra, sử dụng số từ khóa xuất học thuộc chủ đề Thể thao (nhảy cao, kéo co, đều, đấu cờ…) b) Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vật, hoạt động, trạng thái vẽ tranh có tên gọi chứa vần ao,eo (nhảy sào, cà kheo, leo núi nhân tạo…)  Nhận diện tương hợp âm chữ vần ao, eo Đánh vần ghép tiếng chứa vần có âm cuối “o”, hiểu nghĩa từ  Viết vần ao, eo tiếng, từ ngữ có vần eo, ao  Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa từ mở rộng: đọc đoạn ứng dụng hiểu nghĩa đoạn ứng dụng mức độ dơn giản  Nói câu có từ ngữ chứa tiếng có vần học có nội dung liên quan với nội dung học II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH Giáo viên: SHS, SGV, VTV Thẻ từ vần ao, eo Một số tranh ảnh minh họa kèo theo thẻ từ (chào, chèo, sào, kéo co ) GV có thểc huẩn bị thêm nhạc hát Con cào cào Tập thể dục buổi sáng Tranh chủ đề Thể thao Học sinh: – Thực nhiệm vụ, yêu cầu giáo viên giao từ tiết học trước – Sách học sinh III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Ổn định  Hs hát Kiểm tra cũ: Gọi hs đọc đoạn văn sgk trang 68 Gọi Hs nói câu chứa tiếng có vần ia, ua Y/cầu Hs kể vật có sở thú Hs nhận xét bạn GV nhận xét kiểm tra cũ Bài mới: Hoạt động giáo viên a) Nhận diện vần từ khóa: Hoạt động học sinh – Cho Hs xem tranh ảnh hoạt động thể dục – Hs xem tranh nêu tên hoạt động thể thao theo tranh thể thao – Gv Rút chủ đề : Thể thao – Hs lắng nghe – u cầu hs tìm vần có từ chủ đề Thể – Hs tìm vần từ Thể thao thao – Gv rút vần học: Ao, eo – Gv Ghi bảng Ao, eo – Hs đọc Ghi + Phân tích vần ao + Gọi Hs đánh vần – Hs phân tích vàn ao.(âm a đứng trước âm o đứng sau) + Gv theo dõi sửa sai cho hs – Hs đọc (a – o – ao ) + Gv đọc mẫu + Giới thiệu tranh hs chào + Hs đọc cá nhân, tổ, đồng + Hs quan sát nêu nội dung tranh “chào” + Gv theo dõi nhận xét Rút từ ứng dụng “chào” + Gọi Hs đánh vàn, phân tích, đọc trơn “chào” + Hs trả lời *Vần eo: + HS nhận xét bạn + Giới thiệu tranh chèo thuyền + Hs đọc cá nhân tổ, đồng + Y/c HS tìm vần có tiếng “chèo” + Gv giới thiệu vần “eo” + Hs nêu nội dung tranh “chèo” + Gọi HS phân tích vần eo + Hs trả lời + So sánh vần eo vần ao + HS trả lời + GV chốt vần eo vần ao + Hs nhận xét bạn Giống có âm o đứng cuối vần + Hs trả lời Khác nhau: vần eo có âm e đứng trước vần ao có âm a đứng trước + Y/c hs đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng chèo Nghỉ tiết + Hs trả lời b) Viết vần + Hs nhận xét bạn + ao –chào Học sinh hát, hoạt động chỗ Gv Hướng dẫn Hs viết vần ao – chào + Hs viết bảng bảng Gv theo dõi sửa sai cho hs + Vần eo- chèo tương tự HS viết tập viết + Hs viết + Gv thu nhận xét Củng cố : + Hs đổi nhận xét bạn Gọi Hs đọc lại bài, Dặn dò : Chuẩn bị tiết Tiết Ổn định Kiểm tra cũ: Gọi Hs đọc lại Bài mới: Hoạt động giáo viên *Đọc từ mở rộng: Hoạt động học sinh – GV giới thiệu tranh nhảy sào + Hs nêu nội dung tranh + GV rút từ “Sào” + HS đọc trơn, phân tích, đánh vần + GV đọc mẫu + Hs đọc cá nhân, tổ, đồng Ghi – Gv giới thiệu từ “kéo co” + Hs tìm tiếng chứa vần học + Gv theo dõi sửa sai có + Hs đọc trơn, đánh vần cá nhân, tổ, nhóm… + Giới thiệu tranh kéo co, cho vài hs + Hs quan sát tranh thực thực kéo co… – Gv giới thiệu đoạn phim trò chơi cà kheo + Hs theo dõi rút từ” cà kheo” + Gv giáo dục học sinh cẩn thận tham gia + Hs đọc tìm tiếng chứa vần vừa học, đánh vần, đọc trơn trò chơi cà kheo Khun em cịn nhỏ + Hs lắng nghe khơng nên chới trò chơi này… – Gv giới thiệu tờ báo hỏi hs gì? Gv giới thiệu công dụng báo thể thao + Hs trả lời + Gọi Hs đọc từ “báo thể thao” + Hs đọc tìm tiếng có vần học, phân tích, đánh vần, dọc trơn – Gv cho hs đọc trơn lại từ: sào, kéo co, + Hs đọc cá nhân, đồng cà kheo, báo thể thao khôngtheo thứ tự Kết – Hs thực hợp phân tích, đánh vần *Nghỉ tiết – Gv giới thiệu nội dung đọc “sgk trang 71” Hs hát “con cào cào” “Thảo, Thư, Hào Hà thi kéo co Bé Bo reo hò cổ vũ.” + Gv đọc mẫu + Y/C Hs tìm tiếng có vần vừa học + Hs lắng nghe + Gv giải thích từ viết hoa + Hs tìm + Cho Hs tìm từ khó đọc + Gv nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung đọc: Những thi kéo co? Ai reo hị cổ vũ? Bé Bo làm gì? + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn + Hs tìm đánh vần + HS đọc thành tiếng đọc cá nhân, tổ, lớp + Hs thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi… + Gv nhận xét *Luyện nói: Giới thiệu tranh hỏi: – Tranh vẽ ai? – Các bạn làm gì? – Y/c Hs đọc từ bóng nói – Hs trả lời – Y/c hs tìm hát thiếu nhi thể – Hs đọc thao, ưu tiên hát có từ mang vần học kết hợp múa tập thể dục….(Con cào cào, Tập thể dục buổi sáng, ) – Hs tìm thi hát tổ Củng cố: Gọi Hs đọc lại – Hs tìm tiếng chứa vần học cho thi tìm tổ – Nhận xét tiết học Dặn dò: Về đọc chuẩn bị au- Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo Ôn tập chủ đề Ước mơ CHỦ ĐỀ 16: ƯỚC MƠ BÀI 5: ÔN TẬP (2 tiết) I Mục tiêu: Giúp học sinh:  Củng cố vần: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt,ươt,iên,yên,uôn,ươn  Sử dụng vần học tuần để ghép tiếng  Đánh vần tiếng có vần học tuần, đọc trơn “ước mơ em”  Thực viết tả  Viết cụm từ ứng dụng II Phương tiện dạy học: – SHS, VTV, VBT, SGV – Một số tranh ảnh (phi công, cô giáo…) – Bảng phụ dùng ghi nội dung cần rèn đọc III Hoạt động dạy học: Tiết 1 Kiểm tra cũ: – HS tham gia trị chơi (GV sử dụng trị chơi có cài đặt số từ ngữ có vần học có liên quan đến chủ đề, ví dụ trị chơi “đố bạn tìm từ có tiếng chưa vần” – HS đọc câu, đoạn, viết từ ngữ; nói câu có từ ngữ chứa tiếng có vần học Ôn tập vần học tuần: – HS mở SHS trang 168 – HS nghe GV giới thiệu ôn tập – HS đọc vần vừa học tuần – HS tìm điểm giống vần: iêc, c, ươc / yêt, iêt, uôt, ươt/ iên, yên, uôn, ươn – HS tìm điểm khác vần: iêc, c, ươc / yêt, iêt, uôt, ươt/ iên, yên, uôn, ươn – HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn – HS nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn * Nghỉ giải lao Luyện đọc: – HS nghe GV đọc “ước mơ em” – Tìm tiếng “ước mơ em” có vần học tuần – HS đánh vần đọc trơn tiếng có vần học tuần (ước, được, biếc, lượn, hiền, luôn, vượt, tiên, vuốt, biết) – HS lắng nghe GV đọc mẫu “ước mơ em” – HS đọc thành tiếng đọc – GV yêu cầu HS đọc khổ thơ đầu trả lời câu hỏi : Bạn nhỏ ước mơ lớn lên làm gì? (chú phi cơng, giáo) – GV cho HS xem tranh phi công lái máy bay cô giáo giảng – GV yêu cầu HS đọc khổ thơ trả lời câu hỏi : Mẹ bạn nhỏ khuyên điều gì? (biết ước mong, biết cần cù, cố gắng) Tiết – GV chuyển ý sang tiết – HS đánh vần tiếng, từ có cụm từ ứng dụng “cần biết ước mơ” (GV gợi ý HS giải thích nghĩa cụm từ GV giải thích nghĩa cụm từ ) * Viết vần yêt từ yết hầu (tương tự viết iêt, chiết) * Viết vần uôt từ chuột (tương tự viết iêt, chiết) * Viết vần ươt từ trượt (tương tự viết iêt, chiết) +Viết vào tập viết: – HS viết iêt, chiết, yêt, yết hầu, uôt, chuột, ươt, trượt vào TV – HS nhận xét viết bạn, sửa lỗi có – GV thu – HS nhận xét sửa chữ viết cho HS Củng cố: – Chúng ta vừa học xong vần nào? – GV yêu cầu HS đọc lại vừa học – HS nhận xét GV nhận xét tuyên dương Dặn dò: Chuẩn bị tiết học TIẾT Ổn định: – HS tham gia trị chơi hoạt động giải trí có liên quan với chủ đề – HS tham gia chọn bạn lên sắm vai ( GV dạy học, bác sĩ khám bệnh, ca sỹ hát…) giới thiệu với bạn sau lớn lên làm… – Gv nhận xét mong em thực điều em muốn kết hợp giáo dục tư tưởng cho HS: Muốn đạt điều em phải cố gắng học tốt Kiểm tra cũ: – Gv hỏi: Tiết trước lớp học gì? – Yêu cầu HS đọc vần, tiếng ,từ iêt, yêt, uôt, ướt, chiết cành, yết hầu, cầu trượt, chuột máy tính… – Yêu cầu 1-2 HS đọc SGK/162-163 – HS viết bảng con, tổ viết từ: chiết cành, yết hầu, cầu trượt – GV nhận xét Bài mới: Luyện tập đánh vần, đọc trơn: a Đánh vần đọc trơn từ mở rộng, hiểu nghĩa từ mở rộng – GV cho HS quan sát lần lược tranh, rút từ sáng suốt, vượt khó, yết thị, thiết kế – HS đánh vần, đọc trơn từ có tiếng chứa vần: iêt, t, t, ươt (sáng suốt, vượt khó, yết thị, thiết kế ) – GV giải nghĩa từ vừa đọc – GV gợi ý HS tìm thêm từ có chứa vần vừa học VD: tuốt lúa, lần lượt, bạn kiệt… Đọc tìm hiểu nội dung đọc ứng dụng – GV cho HS quan sát tranh SGK/163 hỏi: Các em nhìn thấy tranh ? – Hs trả lời nhận xét bạn, Gv chốt giới thiệu đọc ứng dụng – HS lắng nghe GV đọc mẫu – Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần học có đọc – GV u cầu HS tìm số từ khó – GV yêu cầu HS phân tích – đánh vần – đọc trơn từ khó vừa tìm – Gv u cầu Hs đọc thành tiếng ( cá nhân – đồng ) – GV giải thích cách viết tên người nước ngồi En – gơn – bát – HS tìm hiểu nội dung ( “Nêu tên đọc ?”, “ Ai người sáng chế chuột máy tính ?”, “ Bài học mà người sáng chế chuột máy tính để lại ?” – Hs quan sát tranh, phát nội dung tranh + Tranh vẽ ? + Họ làm ? -Yêu cầu HS đọc lời nhân vật bé gái tranh + Các em có ước mơ ? + Để đạt ước mơ em cần phải làm ? – HS trả lời, GV nhận xét GDTT cho HS Củng cố: – Chúng ta vừa học xong ? – Yêu cầu HS nhận diện lại tiếng, từ có iêt, t, t, ươt nội dung đọc – HS trả lời, nhận xét bạn GV nhận xét – tuyên dương Dặn dò: – Chuẩn bị tiết học bài: iên, yên Ngày soạn: 12/ /2020 Ngày dạy: ……… Tuần: … Môn: Học vần Tiết: … Bài: THỰC HÀNH I MỤC TIÊU Giúp HS Kể đúng, đọc vần ao, eo, au, êu, âu, ưu, iu Nhận diện vần học tiếng, từ Đánh vần tiếng có vần mới, tập đọc nhanh tiếng có vần mới, tập đọc nhanh tiếng có vần học, gia tăng tốc độ đọc trơn câu, đoạn, đọc ứng dụng Nhận diện quy tắc tả, tả phương ngữ Hồn thành câu theo từ ngữ/ tranh minh họa cho II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên – SGV – Bảng phụ ghi từ ngữ, câu cần thực hành Học sinh: – SHS – VBT III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định lớp: Tổ chức cho HS tham gia trị chơi hoạt động giải trí (Ưu tiên trị chơi hoạt động liên quan đến chủ đề thể thao) Kiểm tra cũ: – Tiết Học vần trước em học gì? (iu, ưu) – Gọi HS đọc câu, đoạn, viết từ ngữ, nói câu có từ ngữ chứa tiếng có vần học – Gọi HS nhận xét – Gv nhận xét – Nhận xét chung kiểm tra cũ Bài Hoạt động giáo viên * Giới thiệu bài: Các em học vần chủ đề “Thể thao”, hôm Hoạt động học sinh Ghi cô em học tiết Thực hành để ôn lại vần học chủ đề – Ghi bảng – HS nhắc lại * Luyện đọc – GV đọc Thi thể thao (VBT) yêu – HS lắng nghe Gv đọc cầu HS tìm vần học có tìm tiếng có vần học – Yêu cầu HS đánh vần tiếng vừa – HS đánh vần tìm – Yêu cầu HS đọc trơn tiếng / từ chứa – HS đọc vần học tuần – Gv đọc mẫu – HS lắng nghe đọc lại Thi thể thao – Gv giúp HS tìm hiểu nội dung + Tên đọc gì? + HS trả lời + Nhắc lại môn thể thao + HS nêu tên môn thể học nhắc đến thao nhắc đến thơ Thi thể thao – Gv hướng dẫn HS quan sát kí hiệu – HS quan sát, ghi nhớ dùng VBT – Yêu cầu HS làm tập – HS làm tập – Hướng dẫn HS rà soát, sửa lỗi có – HS thực rà sốt, sửa – Gọi HS xác định yêu cầu tập lỗi có – HS trả lời (Điền vào chỗ – HS làm trống) + HS đọc từ ngữ cho, xác định nội dung cần điền + HS lựa chọn từ ngữ cho, dựa vào tranh vẽ để xác định từ ngữ điền + HS nói thành tiếng câu hoàn thành + HS viết vào VBT để hồn thành câu (Mèo trèo cau/ Có mèo/ Trèo tàu cau/ Nghe gió reo/ Kêu meo meo) – Hướng dẫn HS kiểm tra, rà soát – HS thực theo mình, bạn, sửa lỗi có hướng dẫn GV – Hướng dẫn HS chọn biểu tượng đánh – HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết viết giá Củng cố: – Hỏi lại tên học hôm – Gọi đọc bài, nêu lại nội dung học – Yêu cầu HS nhận diện lại tiếng/ từ có âm chữ mà HS thường mắc lỗi đọc, viết (Chú ý trường hợp dễ nhầm lẫn ao/ au, au/ ua,…) Dặn dò: – Nhận xét tiết học – Đọc lại nhiều lần – Chuẩn bị học sau: Ôn tập kể chuyện Đơn vị: Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa Đất Đỏ, ngày 12 tháng năm 2020 KẾ HOẠCH DẠY HỌC Chuyên đề Chủ đề Bài :EO – AO Thời lượng: 2tiết I MỤC TIÊU Giúp HS: 1.a) Biết trao đổi với bạn vật, hoạt động tên chủ đề gợi ra, sử dụng số từ khóa xuất học thuộc chủ đề Thể thao( nhảy cao, kéo co, đều, đấu cờ…) 1.b) Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi vật, hoạt động, trạng thái vẽ tranh có tên gọi chứa vần ao,eo ( nhảy sào, cà kheo, leo núi nhân tạo…) Nhận diện tương hợp âm chữ vần ao, eo Đánh vần ghép tiếng chứa vần có âm cuối “ o”, hiểu nghĩa từ Viết vần ao, eo tiếng, từ ngữ có vần eo, ao Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa từ mở rộng: đọc đoạn ứng dụng hiểu nghĩa đoạn ứng dụng mức độ dơn giản Nói câu có từ ngữ chứa tiếng có vần học có nội dung liên quan với nội dung học II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌCSINH Giáo viên: SHS, SGV, VTV Thẻ từ vần ao, eo Một số tranh ảnh minh họa kèo theo thẻ từ ( chào, chèo, sào, kéo co ) GV có thểchuẩn bị thêm nhạc hát Con cào cào Tập thể dục buổi sáng ( Minh Trang) Tranh chủ đề Thể thao Học sinh: – Thực nhiệm vụ, yêu cầu giáo viên giao từ tiết học trước – Sách học sinh III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Ổn định – Hs hát Kiểm tra cũ: Gọi hs đọc đoạn văn sgk trang 68 Gọi Hs nói câu chứa tiếng có vần ia, ua Y/cầu Hs kể vật có sở thú Hs nhận xét bạn GV nhận xét kiểm tra cũ Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi a) Nhận diện vần từ khóa: – Cho Hs xem tranh ảnh hoạt động thể -Hs xem tranh nêu tên hoạt động thể thao theo dục thể thao tranh -Gv Rút chủ đề : Thể thao -Yêu cầu hs tìm vần có từ chủ đề Thể -Hs lắng nghe thao -Hs tìm vần từ Thể thao – Gv rút vần học: Ao, eo – Gv Ghi bảng Ao, eo +phân tích vần ao -Hs đọc + Gọi Hs đánh vần -Hs phân tích vàn ao.( âm a đứng trước âm o đứng sau) + Gv theo dõi sửa sai cho hs – Hs đọc (a – o – ao ) + Gv đọc mẫu + Giới thiệu tranh hs chào + Hs đọc cá nhân, tổ, đồng + Hsquan sát nêu nội dung tranh “ chào” + Gv theo dõi nhận xét Rút từ ứng dụng “ chào” + Gọi Hs đánh vàn, phân tích, đọc trơn “ chào” + Hs trả lời + HS nhận xét bạn *Vần eo: + Hs đọc cá nhân tổ, đồng +Giới thiệu tranh chèo thuyền + Y/c HS tìm vần có tiếng “chèo” +Hs nêu nội dung tranh “ chèo” + Gv giới thiệu vần “eo” + Hs trả lời + Gọi HS phân tích vần eo 4.Củng cố : Gọi Hs đọc lại bài, 5.Dặn dị : Chuẩn bị tiết Tiết 1.Ơn định 2.Kiểm tra cũ: Gọi Hs đọc lại 3.Bài mới: Hoạt động giáo viên *Đọc từ mở rộng: Hoạt động học sinh – GV giới thiệu tranh nhảy sào +Hs nêu nội dung tranh +GV rút từ “ Sào” +HS đọc trơn, phân tích, đánh vần + GV đọc mẫu + Hs đọc cá nhân, tổ, đồng – Gv giới thiệu từ “ kéo co” + Hs tìm tiếng chứa vần học +Gv theo dõi sửa sai có + Hs đọc trơn, đánh vần cá nhân, tổ, nhóm… + Giới thiệu tranh kéo co, cho vài hs + Hs quan sát tranh thực thực kéo co… -Gv giới thiệu đoạn phim trò chơi cà + Hs theo dõi rút từ” cà kheo” kheo + Hs đọc tìm tiếng chứa vần vừa học, đánh vần, đọc Ghi + Gv giáo dục học sinh cẩn thận tham trơn gia trò chơi cà kheo Khuyên em cịn + Hs lắng nghe nhỏ khơng nên chới trị chơi này… -Gv giới thiệu tờ báo hỏi hs gì? Gv giới thiệu cơng dụng báo thể thao +Hs trả lời +Gọi Hs đọc từ “ báo thể thao” +Hs đọc tìm tiếng có vần học, phân tích, đánh vần, dọc trơn -Gv cho hs đọc trơn lại từ: sào, kéo co, + Hs đọc cá nhân, đồng cà kheo, báo thể thao khôngtheo thứ tự -Hs thực kết hợp phân tích, đánh vần *Nghỉ tiết -Gv giới thiệu nội dung đọc “ sgk trang Hs hát “con cào cào” 71” “ Thảo, Thư, Hào Hà thi kéo co Bé Bo reo hò cổ vũ.” +Gv đọc mẫu +Y/C Hs tìm tiếng có vần vừa học +Hs lắng nghe +Gv giải thích từ viết hoa + Hs tìm + Cho Hs tìm từ khó đọc + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn +Gv nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung đọc: + Hs tìm đánh vần Những thi kéo co? + HS đọc thành tiếng đọc cá nhân, tổ, lớp Ai reo hò cổ vũ? + Hs thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi… Thể Bé Bo làm gì? thao 4.Củng cố: Gọi Hs đọc lại -Hs tìm tiếng chứa vần học cho thi tìm tổ -Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về đọc chuẩn bị au-êu Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí KẾ HOẠCH BÀI DẠY BÀI 5: ÔN TẬP (TIẾT 10-11) I MỤC TIÊU:  Giúp học sinh: Củng cố âm chữ, dấu ghi thanh: a, b, c, dấu huyền, dấu sắc, o, dấu hỏi Sử dụng âm chữ dấu ghi học tuần để tạo tiếng Đánh vần đọc câu ứng dụng Viết cụm từ ứng dụng Phát triển lực hợp tác qua việc thực hoạt động nhóm; phát triển lực giải vấn đề sáng tạo qua việc thực tập Rèn luyện phẩm chất chăm qua hoạt động tập viết (chữ); rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực nội dung kiểm tra, đánh giá II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC – SHS, VTV, VBT, SGV – Thẻ âm chữ a, b, c, dấu huyền, dấu sắc, o, dấu hỏi – Một số tranh ảnh, mơ hình vật dùng minh họa kèm theo thẻ từ (nếu có) – Bảng phụ dùng ghi nội dung cần rèn đọc III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Ổn định KTBC: – HS tham gia trò chơi: Tai tinh GV nêu luật chơi: GV đọc lên tiếng có chứa a, b, c, dấu huyền, dấu sắc, o, dấu hỏi học tuần HS nghe nêu tiếng có chứa âm dấu ghi học tuần – HS đọc: o, dấu hỏi, bị, cỏ; Bị có cỏ – HS viết o, cỏ, số Bài mới: – HS mở SHS, trang 18 – HS nghe GV giới thiệu ôn tập – GV đính thẻ âm chữ dấu ghi vừa học tuần yêu cầu HS – đọc GV cho HS xem tranh trang 18, yêu cầu HS tìm số từ ngữ có tiếng chứa a, b, c, o dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi vừa học tuần đặt câu với tiếng Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí – Ngồi từ ngữ vừa nêu, u cầu HS tìm thêm từ ngữ có tiếng chứa âm – chữ vừa học tuần HS quan sát bảng ghép âm b-a-ba, b-o-bo, c-a-ca, c-o-co,… đánh vần – chữ ghép (Cá nhân – nhóm – đồng thanh) HS quan sát bảng ghép chữ thanh, đánh vần chữ ghép: ba-huyềnbà, ba-sắc-bá, ba-hỏi-bả, co-huyền-cị, co-sắc-có, co-hỏi-cỏ (Cá nhân – nhóm – đồng thanh) TIẾT – HS nghe GV đọc mẫu (GV nhắc HS ý chữ B in hoa) HS đọc thành tiếng câu ứng dụng (Cá nhân – nhóm – đồng thanh) HS tìm hiểu nội dung câu ứng dụng (“Bà làm gì?, Ai bó cỏ?”) HS đánh vần từ có cụm từ ứng dụng “bó cỏ”.(Cá nhân – đồng thanh) HS nhận diện từ có chứa âm chữ học tuần GV hướng dẫn HS viết cụm từ “bó cỏ, số 5” – HS quan sát cách GV viết HS viết cụm từ ứng dụng số vào HS nhận xét viết bạn; sửa lỗi (nếu có) HS luyện nói chủ đề Những học đầu tiên: GV hỏi HS: + Trong học đầu tiên, em cảm thấy nào? + Em thích điều gì? – HS tham gia hát/đọc đồng dao, đọc thơ (tùy thuộc thời gian, điều kiện không gian lớp học, GV tổ chức thêm hoạt động cho HS) Củng cố: – HS nhận diện lại tiếng, từ chứa a, b, c, dấu huyền, dấu sắc, o, dấu hỏi – Hướng dẫn HS đọc, viết thêm tự học, nhà Dặn dò: – HS xem tranh trang 19 chuẩn bị cho tiết học sau : Kể chuyện Cá bò Tham khảo: https://vndoc.com/giao-an-sach-chan-troi-sang-tao Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188 … buổi sáng, ) – Hs tìm thi hát tổ Củng cố: Gọi Hs đọc lại – Hs tìm tiếng chứa vần học cho thi tìm tổ – Nhận xét tiết học Dặn dò: Về đọc chuẩn bị au- Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo. .. bé) Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo Câu chuyện gà trống choai CHUYÊN ĐỀ (CHỦ ĐỀ 21) TIẾT: XEM – KỂ BÀI 4: CÂU CHUYỆN VỀ CHÚ GÀ TRỐNG CHOAI I MỤC TIÊU Giúp học sinh: Phán đoán nội… xem trước bài: Kể chuyện Trống choai (trang 34) Giáo án Tiếng Việt lớp sách Chân Trời Sáng Tạo Cá Bị Bài 5: CÁ BỊ I/ Mục tiêu: Giúp HS – Tập phán đoán nội dung câu chuyện dựa vào tên truyện tranh

Xem thêm: Khu công nghệ cao Hắc Dịch【Thông tin chi tiết】 – HOÀNG KHẢI MINH

– Xem thêm –

Xem thêm: Giáo án môn tiếng việt lớp 1 bộ sách chân trời sáng tạo,

Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ

Liên kết:XSTD
Alternate Text Gọi ngay