→ người làm việc, phép tịnh tiến thành Tiếng Pháp, câu ví dụ | Glosbe

Cái này cho người làm việc giỏi nhất.

Et ça, pour mon meilleur salarié.

Bạn đang đọc: → người làm việc, phép tịnh tiến thành Tiếng Pháp, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?

Comment a- t- on nourri tous ces travailleurs?

jw2019

Nhưng thầy cần biết chính xác những gì đã xảy ra, và người làm việc đó.

Mais je dois savoir ce qu’il s’est passé, et qui a fait quoi.

OpenSubtitles2018. v3

Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.

Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.

LDS

Có 80 người làm việc ở đó.

Quatre-vingts personnes travaillaient là.

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người làm việc với nhau như một gia đình vậy.

C’est vraiment comme une grande famille .

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao mọi người làm việc này?

Pourquoi les gens font-ils cela ?

ted2019

Thực tế công việc bị phá hoại, và những người làm việc đó cũng vậy.

La pratique même est démoralisée, et les professionnels sont démoralisés .

QED

Đó là tình yêu và tôi muốn biết tại sao những người làm việc cùng tôi

Il y a de l’amour, et je voulais savoir pourquoi les personnes avec qui je travaille ne sont pas comme ça .

ted2019

Mọi người làm việc của mình.

Chacun fait sa part.

OpenSubtitles2018. v3

Loại người làm việc đó sẽ không tha thứ cho các cô vì không có tiền đâu!

Avec les types qui viendront, faudra les avoir, les $ 1000!

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người làm việc bằng niềm vui, tái kết nối với nhiều người khác.

Les gens s’amusent beaucoup en le faisant, à rétablir le lien avec d’autres personnes comme ils le font .

ted2019

Tiên sinh, người làm việc quá sức đó!

Maître, vous êtes fatigué.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là người làm việc trực tiếp với Gerald và Chris.

C’est moi qui suis en rapport direct avec Chris et Gerald.

OpenSubtitles2018. v3

Có danh sách những người làm việc ở căn cứ ngày hôm đó.

Il y avait une liste de tous ceux présents ce jour-là.

OpenSubtitles2018. v3

Hai người làm việc cùng nhau.

Vous avez travaillé ensemble.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi hỏi “Vậy có bao nhiêu người làm việc tại Electrolux?”

Je lui réponds : « Eh bien, combien de personnes travaillent chez Electrolux ? »

ted2019

Hẳn là có người làm việc ở đây vào thời đó.

Peut-être que quelqu’un qui travaille ici était déjà là à l’époque.

OpenSubtitles2018. v3

Những người làm việc này là nhữn con ma

Les mecs qui font ça sont des fantômes

opensubtitles2

Những người làm việc cùng tôi đều có thể liên quan đến những chuyện này.

Et certains de mes collègues sont peut-être impliqués dans cette affaire.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không phải là người làm việc đó.

” Ce n’est pas moi qui le fais. “

OpenSubtitles2018. v3

Có đủ mọi loại người làm việc ở đó—đàn ông, đàn bà, người da đen, người hispanic!”

Des gens de toutes catégories travaillent ici : des hommes, des femmes, des Noirs, des Hispanos !

jw2019

Vào một chuyến đi sau đó, Kimberly đã gặp người làm việc chung với Paul là Brian Llewellyn.

Lors d’un autre voyage, Kimberly a rencontré Brian Llewellyn, qui travaillait avec Paul.

jw2019

Về sau, ông nói: ‘Tôi nghĩ những người làm việc ở đó sẽ không cho tôi vào.

Cet homme a ensuite raconté : ‘ Je pensais qu’on ne me laisserait pas entrer.

jw2019

Mọi người làm việc tốt lắm

Vous avez tous bien travaillé

opensubtitles2

Source: https://dvn.com.vn
Category : Bompani

Alternate Text Gọi ngay