Các từ vựng tiếng Anh chủ đề Kitchen – Nhà Bếp – Trung tâm tiếng anh Talkclass

Cách học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề luôn là một trong những cách học tiếng Anh mưu trí bởi những từ vựng trong một chủ đề sẽ làm tất cả chúng ta dễ nhớ hơn rất nhiều so với những từ riêng không liên quan gì đến nhau. Đơn giản như ngày hôm nay Talk Class ra mắt bộ từ vựng chủ đề nhà bếp. Chúng ta sẽ ghi nhớ trong nhà bếp có những đồ vật gì trong đó. Chúng ta sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều .

từ vựng tiếng Anh chủ đề bếp

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

Từ vựng tiếng Anh là yếu tố sống còn để chúng ta có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo, nếu bạn học từ vựng không tốt sẽ dẫn đến rất khó để giao tiếp với mọi người.

Bạn đang đọc: Các từ vựng tiếng Anh chủ đề Kitchen – Nhà Bếp – Trung tâm tiếng anh Talkclass

Dụng cụ làm bếp bằng tiếng Anh

1. Coffee maker – / ˈkɒfi ˈmeɪkə / : Máy pha cafe
2. Cabinet – / ’ kæbinit / : Tủ
3. Blender – / ˈblaɪndə / : Máy xay sinh tố
4. Dishwasher – / ’ di ∫, wɔ : tə / : Máy rửa bát
5. Garlic press – / ’ gɑ : lik pres / : Máy xay tỏi
6. Stove – / stouv / : Bếp nấu
7. Kettle – / ’ ketl / : Ấm đun nước
8. Oven – / ’ ʌvn / : Lò nướng
9. Freezer – / ’ fri : zə / : Tủ đá
10. Juicer – / ’ dʒu : sə / : Máy ép hoa quả
11. Pressure – / ’ pre ∫ ə / : Nồi áp suất
12. Sink – / siηk / : Bồn rửa
13. Mixer – / ’ miksə / : Máy trộn
14. Microwave – / ’ maikrəweiv / : Lò vi sóng
15. Toaster – / toustə / : Máy nướng bánh mỳ
16. Rice cooker – / raɪs ˈkʊkə / : Nồi cơm điện

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

1. Apron – / ’ eiprən / : Tạp dề
2. Broiler – / ’ brɔilə / : Vỉ sắt để nướng thịt

3. Bottle opener – /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia

4. Corkscrew – / ’ kɔ : kskru : / : Cái mở chai rượu
5. Chopping board – / ˈʧɒpɪŋ bɔːd / : Thớt
6. Corer – / ’ kɔ : rə / : Đồ lấy lõi hoa quả
7. Colander – / ’ kʌlində / : Cái rổ
8. iBurner – / ’ bə : nə / : Bật lửa
9. Tray – / trei / : Cái khay, mâm
10. Grater – / ’ greitə / : Cái nạo
11. Tea towel – / tiː ˈtaʊəl / : Khăn lau chén
12. Kitchen foil – / ˈkɪʧɪn fɔɪl / : Giấy bạc gói thức ăn
13. Grill – / gril / : Vỉ nướng
14. Jar – / dʒɑ : / : Lọ thủy tinh
15. Kitchen scales – / ˈkɪʧɪn skeɪlz / : Cân thực phẩm
16. Rolling pin – / ˈrəʊlɪŋ pɪn / : Cái cán bột
17. Scouring pad – / ˈskaʊərɪŋ pæd / : Miếng rửa bát
18. Spatula – / ’ spæt ∫ ulə / : Dụng cụ trộn bột
19. Frying pan – / ˈfraɪɪŋ pæn / : Chảo rán
20. Pot – / pɔt / : Nồi to
21. Pot holder – / pɒt ˈhəʊldə / : Miếng lót nồi
22. Kitchen roll – / ˈkɪʧɪn rəʊl / : Giấy lau bếp
23. Washing-up liquid – / ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd / : Nước rửa bát
24. Oven gloves – / ˈʌvn glʌvz / : Găng tay dùng cho lò sưở

25. Saucepan – /ˈsɔːspən/: Cái nồi

26. Sieve – / siv / : Cái rây
27. Peeler – / ’ pi : lə / : Dụng cụ bóc vỏ củ quả
28. Tongs – / tɒŋz / : Cái kẹp
29. Steamer – / ’ sti : mə / : Nồi hấp
30. Oven cloth – / ˈʌvn klɒθ / : Khăn lót lò

Từ vựng về dụng cụ ăn uống

1. Bowl – / boul / : Bát
2. Chopsticks – / ˈʧɒpstɪks / : Đũa
3. Crockery – / ˈkrɒkəri / : Bát đĩa sứ
4. Cup – / kʌp / : Chén
5. Dessert spoon – / dɪˈzɜːt spuːn / : Thìa ăn đồ tráng miệng
6. Glass – / glɑ : s / : Cốc thủy tinh
7. Fork – / fɔːk / : Dĩa
8. Soup spoon – / suːp spuːn / : Thìa ăn súp
9. Wooden spoon – / ˈwʊdn spuːn / : Thìa gỗ
10. Saucer – / ˈsɔːsə / : Đĩa đựng chén
11. Plate – / pleit / : Đĩa
12. Tablespoon – / ˈteɪblspuːn / : Thìa to
13. Soup ladle – / suːp ˈleɪdl / : Cái môi ( để múc canh )
14. Spoon – / spu : n / : Thìa
15. Teaspoon – / ˈtiːˌspuːn / : Thìa nhỏ

 Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn

1. Blend – / blend / : Hòa, xay ( bằng máy xay )
2. Bone – / boun / : Lọc xương
3. Beat – / bi : t / : Đánh trứng nhanh
4. Crush – / krʌ ∫ / : Ép, vắt, nghiền .
5. Bake – / beik / : Đút lò .
6. Chop – / t ∫ ɔp / : Xắt nhỏ, băm nhỏ
7. Barbecue – / ’ bɑ : bikju : / : Nướng ( thịt ) bằng vỉ nướng và than .
8. Spread – / spred / : Phết, trét ( bơ, pho mai … )
9. Measure – / ’ meʒə / : Đong
10. Stir – / stə : / : Khuấy, hòn đảo ( trong chảo )
11. Grate – / greit / : Bào
12. Drain – / drein / : Làm ráo nước
13. Mince – / mins / : Băm, xay thịt
14. Knead – / ni : d / : Nén bột
15. Marinate – / ’ mærineit / : Ướp
16. Grease – / gri : s / : Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ .
17. Mix – / miks / : Trộn
18. Slice – / slais / : Xắt mỏng mảnh
19. Soak – / souk / : Ngâm nước, nhúng nước

20. Peel – /pi:l/: Gọt vỏ, lột vỏ

Trên đây là những nhóm từ vựng theo chủ đề nhà bếp – kitchen do Talk Class tinh lọc. Các bạn học từng chủ đề và nhớ ôn tập nhiều khi có thời cơ. Có thể tìm hiểu thêm bài viết cách học từ vựng tiếng Anh hiệu suất cao mà chúng tôi đã viết trước đây để học từ vựng tiếng Anh hiệu suất cao nhất .

Source: https://dvn.com.vn
Category: Nhà Bếp

Alternate Text Gọi ngay