Tìm hiểu về kích thước máy lạnh 1HP, 1.5HP, 2HP

Máy lạnh là một thiết bị rất gần gũi với hầu hết mọi gia đình, nhà nào cũng sắm cho mình chiếc máy lạnh để xua đi cái nắng nóng khó chịu, đặc biệt là thời tiết ở TPHCM.

Nhưng có bao giờ, khi mua sắm máy lạnh hay điều hòa, quý khách có quan tâm đến những thông số của chiếc máy lạnh, đặc biệt là kích thước máy lạnh không ?. Chắc là hiếm khi nhỉ. Có thể tại thường thì máy lạnh hay ghi các thông số tiếng Anh, làm cho chúng ta hơi khó nhận biết…

 

Bạn đang đọc: Tìm hiểu về kích thước máy lạnh 1HP, 1.5HP, 2HP

Để giúp quý khách hàng, có cái nhìn tổng quan hơn, có sự lựa chọn sáng suốt hơn trong việc mua sắm máy lạnh. Qua bài viết này, Điện Lạnh Gia Tuấn sẽ giới thiệu tổng thể về kích thước cục nóng điều hòa, kích thước cục lạnh điều hòa của các dòng điều hòa 1 ngựa,1,5 ngựa và 2 ngựa, những thông số mà lúc nhà sản xuất hay đính kèm vô, hy vọng bài viết sẽ giúp quý khách hiểu thêm phần nào để lựa chọn cho mình chiếc máy điều hòa tốt nhất.

Vậy hãy cùng với chúng tôi đi tìm hiểu kích thước điều hòa 1 ngựa, 1,5 ngựa và 2 ngựa nhé. Nào bắt đầu rê chuột xuống tìm hiểu thôi nào.

Kích thước máy lạnh 1 Ngựa (HP)

Máy lạnh 1 ngựa là dòng máy lạnh hiện cũng được nhiều gia đình nhỏ lựa chọn, các dòng này của những thương hiệu phổ biến như: Daikin, Electrolux, Panasonic….

Kích thước máy lạnh

Chi tiết về kích thước máy lạnh 1 ngựa

Công suất:

  • 9000Btu/hr
  • 2.6kW
  • 2268Kcal/hr

Năng lượng tiêu thụ

  • 3.22W/W
  • 10.98Btu/hW
  • Xếp hạng: 5 sao

Mức độ ồn:

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 35/25dBA
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 48dBA

Thông số về điện

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240 V / 50 Hz
  • Công suất tiêu thụ: 820W
  • Dòng điện hoạt động: 3.9A

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Kích thước cục lạnh điều hòa: 826 Rộng x 261 Cao x 261 Dài
  • Kích thước cục nóng điều hòa: 660 Rộng x 475 Cao X 242 Dài
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.4kg
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 24.4kg
  • Trọng lượng tịnh dàn lạnh: 9.8kg
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 22.1kg

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài đường ống(max): 15m
  • Chiều cao đường ống(max): 7m
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ9.52 mm
  • Độ ẩm loại bỏ: 1L/hr
  • Lưu thông không khí: 9㎥//phút
  • Môi trường xung quanh thấp: 15℃ – 43℃

Kích thước máy lạnh 1.5HP(Ngựa)

Máy lạnh 1.5 ngựa là dòng máy lạnh hiện cũng được nhiều gia đình nhỏ lựa chọn, các dòng này của những thương hiệu phổ biến như: Samsung, LG, Toshiba..

Kích thước máy lạnh 1,5HP

Chi tiết về kích thước máy lạnh 1.5 ngựa

Công suất:

  • 12000Btu/hr
  • 3.5kW
  • 3024Kcal/hr

Năng lượng tiêu thụ

  • 2.91W/W
  • 9.92Btu/hW
  • Xếp hạng: 3 sao

Mức độ ồn:

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 37/26dBA
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 50dBA

Thông số về điện

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240 V / 50 Hz
  • Công suất tiêu thụ: 1210W
  • Dòng điện hoạt động: 5.9A

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Kích thước cục lạnh điều hòa: 826 Rộng x 261 Cao x 261 Dài
  • Kích thước cục nóng điều hòa: 660 Rộng x 475 Cao X 242 Dài
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.3kg
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 25.8kg
  • Trọng lượng tịnh cục lạnh): 9.7kg
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 23.6kg

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài đường ống(max): 15m
  • Chiều cao đường ống(max): 7m
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ12.7 mm
  • Độ ẩm loại bỏ: 1.5L/hr
  • Lưu thông không khí: 10.3㎥//phút
  • Môi trường xung quanh thấp: 15℃ – 43℃

Kích thước máy lạnh 2HP(Ngựa)

Kích thước máy lạnh 2HP

Chi tiết về kích thước máy lạnh 2 ngựa

Công suất:

  • 18100Btu/hr
  • 5.3kW
  • 3410-20480Kcal/hr

Năng lượng tiêu thụ

  • 3.01W/W
  • 10.28Btu/hW
  • Xếp hạng: 5 sao

Mức độ ồn:

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 41/27dBA
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 52dBA

Thông số về điện

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240 V / 50 Hz
  • Công suất tiêu thụ: 1760W
  • Dòng điện hoạt động: 8A

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Kích thước cục lạnh máy lạnh: 896 Rộng x 261 Cao x 261 Dài
  • Kích thước cục nóng máy lạnh: 790 Rộng x 548 Cao X 285 Dài
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.8kg
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 37.5kg
  • Trọng lượng tịnh cục lạnh: 10.8kg
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 32.5kg

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài đường ống(max): 20m
  • Chiều cao đường ống(max): 12m
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ12.7 mm
  • Độ ẩm loại bỏ: 2L/hr
  • Lưu thông không khí: 14㎥//phút
  • Môi trường xung quanh thấp: 16℃ – 46℃

Trên là toàn bộ chi tiết cụ thể về thông số kỹ thuật của một chiếc máy lạnh 1 ngựa, 1.5 ngựa và 2 ngựa. Hy vọng qua bài viết này, sẽ giúp ích nhiều cho hành khách trong việc lựa chọn máy lạnh 1 ngựa, 1.5 ngựa và 2 ngựa cho nhà mình .

Nếu khó khăn vất vả trong việc lựa chọn máy lạnh 1 ngựa, 1.5 ngựa và 2 ngựa, hành khách cũng hoàn toàn có thể liên hệ đến Điện Lạnh Gia Tuấn, để những nhân viên chuyên về máy lạnh sẽ tư vấn chi tiết cụ thể hơn cho hành khách .

Điện Lạnh Gia Tuấn, đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh tại tphcm rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng. Xin cảm ơn

5/5 – ( 20 bầu chọn )

Kích thước máy lạnh 1 HP, 1.5 HP, 2HP những loại was last modified: by

Alternate Text Gọi ngay