BIBI (ca sĩ) – Wikipedia tiếng Việt
Kim Hyung-seo (Hangul: 김형서, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1998),[1] được biết đến nhiều hơn với nghệ danh BIBI (비비). Cô là một ca sĩ, kiêm nhạc sĩ người Hàn Quốc. Năm 2017, cô ký hợp đồng với Feel Ghood Music sau khi Yoon Mi-rae phát hiện ra các bài hát tự sản xuất của cô trên SoundCloud[2]
Cô Open với tư cách là một thí sinh trong chương trình The Fan của SBS, sau cuối cô về đích ở vị trí thứ 2. [ 3 ] Cô chính thức ra đời trải qua việc phát hành đĩa đơn ” BINU ” vào ngày 15 tháng 5 năm 2019 .
Mục Lục
Biệt danh trên sân khấu[sửa|sửa mã nguồn]
Biệt danh trên sân khấu[sửa|sửa mã nguồn]
Cô ấy còn được gọi là “Nakedbibi” trên Soundcloud. Ý nghĩa của cái tên bắt nguồn từ việc phát âm nhanh từ “baby” nghe giống như “bibi”, như việc trẻ sơ sinh không mặc quần áo và có vẻ ngoài tự nhiên và không bị ảnh hưởng bởi bất cứ điều gì.Cô muốn lấy nghệ danh này bởi lẽ cho thấy cô muốn thể hiện con người mình trong âm nhạc một cách đầy tự nhiên và trung thực.[4]
Bạn đang đọc: BIBI (ca sĩ) – Wikipedia tiếng Việt
Phong cách âm nhạc[sửa|sửa mã nguồn]
BIBI theo đuổi âm nhạc một cách tự do và độc lạ. Âm nhạc của cô ấy thuộc nhiều thể loại như R&B, soul, hip hop, và ballad. Thay vì cô tập trung chuyên sâu sáng tác ra những điều đẹp tươi mà ngược lại cô thích theo đuổi phong thái âm nhạc vào những nỗi buồn và nỗi đau xen kẽ việc bị xa lánh, ẩn giấu mình với khỏi quốc tế. [ 5 ]
Danh sách đĩa nhạc[sửa|sửa mã nguồn]
Album phòng thu[sửa|sửa mã nguồn]
Tiêu đề | Chi tiết Album | Thứ hạng | Doanh thu |
---|---|---|---|
KOR [6] |
|||
The Manual For People Who Want To Love (사랑하는 사람들을 위한 지침서) |
Danh sách bài hát
|
— | — |
Life is a Bi… (인생은 나쁜X) |
Danh sách bài hát
|
31 |
|
Tiêu đề | Năm | Thứ hạng |
Chứng nhận | Album |
---|---|---|---|---|
KOR [8] |
||||
“Rebirth” ( 환생 ) | 2018 | — | — | The Fan 1 Round Part 1 |
“Letter” ( 편지 ) | 2019 | The Fan 3 Round Part 2 | ||
“Fly With Me” | The Fan 4 Round Part 2 | |||
“Three W’s and One H” ( 언제 어디서 무엇을 어떻게 ) | The Fan Top 3 | |||
“Hangang”
(한강) |
The Fan Top 2 | |||
“Binu” ( 비누 ) | Đĩa đơn | |||
“Nabi” ( 나비 ) | The Manual For People Who Want To Love | |||
“Step?” ( 자국 ) | Đĩa đơn | |||
“Restless” ( 신경쓰여 ) | 2020 | Listen 035 | ||
“I’m Good at Goodbyes” ( 안녕히 ) | Đĩa đơn | |||
“Kazino” ( 사장님 도박은 재미로 하셔야 합니다 ) | ||||
“Cigarette and Condom” ( 쉬가릿 ) | Dingo X Bibi | |||
“Eat My Love” ( 사랑의 묘약 ) | 2021 | 175 | Đĩa đơn | |
“Bad Sad And Mad” | — | Life is a Bi… | ||
“Life is a Bi…” ( 인생은 나쁜X ) | ||||
“Why Y” feat. Tiger JK |
Đĩa đơn | |||
“Pado” | — |
Tham gia sáng tác[sửa|sửa mã nguồn]
Danh sách phim[sửa|sửa mã nguồn]
Phim điện ảnh[sửa|sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2021 | Whispering Corridors 6: The Humming | Jae-yeon | [10] |
Chương trình trong thực tiễn[sửa|sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Kênh | Vị trí | Thứ hạng | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2018–2019 | The Fan | SBS | Contestant | Top 2 | [3] |
2020 | Running Man Tập 576 | SBS | Khách mời | ||
2021 | Girls High Mystery Class | TVING | Cast member | [11] |
Trao Giải và đề cử[sửa|sửa mã nguồn]
Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Bài hát đề cử | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Brand Customer Loyalty Awards | 2021 | Hot Icon Award | BIBI | Đề cử | [12] |
R&B Soul Artist | Đoạt giải | ||||
Korean Hip-hop Awards | Nghệ sĩ mới của năm | Đề cử | [13] | ||
R&B Track of the Year | “Kazino” | Đề cử | |||
“Automatic Remix” | Đề cử | ||||
Collaboration of the Year | Đề cử |
Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng
tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu
Source: https://dvn.com.vn/
Category : Bản Tin DVN