‘linh kiện’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” linh kiện “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ linh kiện, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ linh kiện trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Linh kiện của tôi lộ ra à?

My parts are showing ?

2. Tôi không còn linh kiện máy nữa.

Bạn đang đọc: ‘linh kiện’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

I don’t have the parts for it anymore .

3. Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính.

Bring the parts to the main hangar .

4. Tôi có thể tháo một vài linh kiện đem bán

I can take parts, sell parts .

5. Dự án cuối cùng này cũng là những linh kiện.

This last project is also of components .

6. Tới cửa hàng linh kiện và mua theo danh sách

Go to the hardware store and you get the list .

7. Mã linh kiện của nhà sản xuất sản phẩm (mpn)

Your product’s Manufacturer Part Number ( mpn )

8. Một con 7000s của tôi bị phát giác chôm linh kiện.

One of my 7000 s has been found trafficking stolen parts ?

9. Thay vào đó, cô phối hợp với các nhà sản xuất hợp đồng và nhà cung cấp linh kiện, những người vận chuyển linh kiện cho chủ thương hiệu.

Instead, she coordinates with contract manufacturers and component suppliers who ship components to the brand owner .

10. một linh kiện điện tích liên kết, hay gọi tắt là CCD.

a charge coupled device, or CCD for short .

11. Con 7000 đó có 25 linh kiện không phải được gắn cho nó.

The 7000 that was shot had 25 different parts that didn’t belong in it .

12. Cuối cùng, linh kiện IC được lật lại và được quét từ mặt dưới.

Finally, the plastic-encapsulated IC was flipped over and imaged from the back side .

13. Ý anh là sao, sao họ lại không thể sản xuất được linh kiện?

What do you mean, they can’t manufacture the part ?

14. Một vài linh kiện lấy từ con khác cũng làm ở tại chỗ này.

Some of which are from units that also worked here .

15. Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc.

Your phone contains ( or comes with ) small parts, plastic elements and parts with sharp edges that may cause an injury or create a choking hazard .

16. Thật ra, nó có các linh kiện của những robot khác, chúng có số seri.

In fact, it has parts of other units which also keep their serial numbers .

17. Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn.

Your phone contains ( or comes with ) small parts, plastic elements and parts with sharp edges that may cause an injury or create a choking hazard .

18. Hay tìm các linh kiện đắt tiền từ các thiết bị điện tử bỏ đi?

Or find expensive components from discarded electronics ?

19. Đơn thuần chỉ là một máy tiện, vậy là các linh kiện dc sản xuất ra.

It’s not a laborer — it’s simply an electronic lathe, so the parts can all be cut at the same time .

20. Điện thoại có thể chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa, thủy tinh hoặc kim loại cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn.

Your phone may contain ( or may come with ) small parts, plastic, glass or metal elements, and parts with sharp edges that may cause an injury or create a choking hazard .

21. Để động cơ hoạt động được thì mỗi linh kiện cần phải được lắp ráp chính xác.

Each part needs to be precisely constructed if the engine is to work .

22. Làm thế nào mà cô có thể lấy được các linh kiện tích hợp từ trụ sở?

How did you get the intel about the base ?

23. Cao cấp là những linh kiện công nghiệp chính xác sử dụng một bộ mã hóa quay.

On the high end are precision industrial components that use a rotary encoder .

24. In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng để tải linh kiện dự phòng từ web.

3D printing can be also used to tải về spare parts from the Web .

25. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.

In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope.

26. Bên trong có 120 linh kiện điều khiển: 55 công tắc điện, 30 cầu chì và 35 cần gạt.

Inside were 120 controls : 55 electrical switches, 30 fuses and 35 mechanical levers .

27. Các tín hiệu chuyển mạch này được đưa vào các linh kiện FET được sử dụng trong thiết bị.

Thes e switching signals are fed to the FETs that are used in the device .

28. Nên bằng các linh kiện điện đơn giản, bạn có thể phát hiện ra tờ giấy cong bao nhiêu.

So with simple electronics, you can detect how much the page is being bent .

29. Ta có thể lắp 6. 5 triệu hệ thống stereo khác nhau từ các linh kiện có trong cửa hàng.

We can construct six – and – a – half – million different stereo systems out of the components that are on offer in one store .

30. Một số người quản lý cấp cao đã bí mật cộng thêm chi phí vào các chi phí mua linh kiện.

Certain people in upper management had secretly been adding extra charges to the costs of purchasing components .

31. Cho đến nay, dường như không có linh kiện chuyển mạch điện trở thực nghiệm (ReRAM) nào vượt qua được thử nghiệm .

Up to now, there seems to be no experimental resistance switching device ( ReRAM ) which can pass the test .

32. 30 năm sau, xe đạp địa hình, và linh kiện của chúng, chiếm đến 65% lượng xe đạp bán ra ở Mỹ.

Thirty years later, mountain bike sales and mountain bike equipment account for 65 percent of bike sales in America .

33. Điện thoại, điện tử, máy tính và linh kiện chiểm chiếm gần 1/5 tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam

Cell phones, electronics and computer together now account for nearly a fifth of Vietnam total exports

34. Thử nghiệm máy ly tâm làm nứt các linh kiện điện tử và khung cáp, tất cả được thay thế ngay trước khi phóng tàu.

The centrifuge test caused cracking of electronic components and cable brackets, which were replaced shortly before launch .

35. Tesla cũng cung cấp các linh kiện cho xe điện, như các bộ (lithium-ion battery, cho các hãng chế tạo ô tô, bao gồm Daimler và Toyota.

Tesla also markets electric powertrain components, including lithium-ion battery packs, to other automakers, including Daimler and Toyota .

36. Các tính năng nổi bật của M17S đã được lấy từ các linh kiện của khẩu Valmet của Phần Lan thay vì từ AR-15 đê tiết kiệm chi phí.

The salient features of the M17S were in place but some Finnish Valmet parts were used instead of AR-15 parts to save money .

37. Von Neumann đã ở trong đám mây lý thuyết tóm tắt các nghiên cứu về cách chế tạo các cỗ máy đáng tin cậy từ những linh kiện không ổn định.

So, Von Neumann was already off in a theoretical cloud, doing abstract sorts of studies of how you could build reliable machines out of unreliable components .

38. Linh kiện điện tử Ký hiệu điện tử Sơ đồ mạch điện Using a photoresistor to track light Connecting a photoresistor to a circuit Photoresistor overview – detailing operation, structure and circuit information

Using a photoresistor to track light Connecting a photoresistor to a circuit Photoresistor overview – detailing operation, structure and circuit information

39. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Mỹ vào Israel bao gồm máy tính, vi mạch, linh kiện máy bay và các thiết bị quốc phòng, lúa mì và xe hơi.

The principal U.S. exports to Israel include computers, integrated circuits, aircraft parts and other defense equipment, wheat, and automobiles .

40. Các bộ chuyển mạch bán dẫn hiện đại như MOSFET hoặc transitor lưỡng cực cổng-cách-ly (IGBT) là các linh kiện phù hợp cho các bộ điều khiển hiệu năng cao.

Modern semiconductor switches such as MOSFETs or insulated-gate bipolar transistors ( IGBTs ) are well suited components for high-efficiency controllers .

41. Số máy bay 109E được bổ sung thêm tám chiếc được chế tạo theo giấy phép nhượng quyền từ linh kiện rời bởi Doflug, ở Altenrhein và được giao vào năm 1944.

The 109E s were supplemented by eight aircraft licence manufactured from spare parts by Doflug at Altenrhein, delivered in 1944 .

42. Đến ngày 1 tháng 7, nó hộ tống một đoàn tàu vận tải chuyển quân Canada hướng đến Iceland từ Halifax và chở theo gần 50 máy bay, linh kiện và đạn dược.

On 1 July she escorted a convoy of Canadian troops bound for Iceland from Halifax and ferried over almost 50 aircraft, spare parts and munitions .

43. Họ đưa ra các báo cáo về việc thử nghiệm quy mô nhỏ trên các linh kiện bán dẫn 50 năm tuổi cho thấy “bằng chứng mỹ mãn về tuổi thọ của diode”.

They go on to report that a small-scale test of 50 – year-old devices revealed a ” gratifying confirmation of the diode’s longevity ” .

44. Nền kinh tế địa phương của Makinohara chủ yếu là sản xuất chè xanh, và trong một chừng mực nào đó là đánh bắt cá và sản xuất linh kiện ô tô cho Suzuki.

The local economy of Makinohara is dominated by the production of green tea, and to a lesser extent by fishing, and manufacturing of automobile components for Suzuki .

45. Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không?

Have you ever opened a box of parts, pulled out the assembly instructions, and thought, “ This doesn’t make any sense at all ” ?

46. Xuất khẩu điện thoại và linh kiện trở thành mặt hàng có giá trị lớn nhất (9,9 tỷ) và vượt qua các mặt hàng truyền thống của Việt Nam như dầu thô, may mặc, giày dép…

Exports of cell phones and parts become the largest export item ( $ 9.9 billion ) in the first 6 months of 2013, surpassing Vietnam traditional exports such as crude oil, garment or footwear

47. Và mọi công việc hàn, cắt khuôn… đều bằng tay nên bạn không thể cắt 100 linh kiện cho 100 toa xe, bạn phải cắt chúng to ra và mỗi cái phải được ghép bằng tay.

All the casework is hand-scribed in, uniquely, so you can’t just cut 100 parts for 100 trailers, you have to cut them big, and every single one is hand-fit .

48. Nhiều linh kiện điện như tụ điện, điện trở và cuộn cảm chỉ có hai chân cắm, trong khi một số mạch tích hợp (IC) có thể có hàng trăm đến hơn một nghìn chân cắm cho các thiết bị BGA lớn nhất.

Many electrical components such as capacitors, resistors, and inductors have only two leads where some integrated circuits ( ICs ) can have several hundred leads to more than a thousand for the largest BGA devices .

49. Chỉ cần dành ra một tích tắc nghĩ về hàng ngàn tỷ linh kiện và thành phẩm hàng hoá đang lưu thông với giá rẻ trên toàn thế giới mỗi giây, một phần nhỏ bằng đường hàng không, và hầu hết bằng đường biển.

Just think for a moment of the trillions of parts and finished goods moving cheaply around the world every second, a small portion by air, but most by sea .

50. Mặt khác, nhập khẩu của Hoa Kỳ vào Hy Lạp chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp và máy móc, thiết bị viễn thông, máy tính và thiết bị điện tử, gỗ, dược phẩm và dược phẩm, máy móc và linh kiện, da và bột gỗ.

On the other hand, U.S. imports to Greece mostly are industrial and agricultural products and machinery, telecommunications equipment, computers and electronic equipment, timber, medical and pharmaceutical items, machinery and parts, skins, and wood-pulp .

Source: https://dvn.com.vn
Category: Điện Tử

Alternate Text Gọi ngay