Bảng mã lỗi của lò vi sóng Panasonic

Trong đó lò vi sóng mang tên thương hiệu Panasonic là dòng loại sản phẩm có tỷ suất hút khách số 1 trên thị trường lò vi sóng. Chất lượng cực tốt, mẫu mà hình thức phong phú, sang trọng và quý phái và đẹp mắt cộng thêm nhiều tính năng ưu việt, giúp cho người sử dụng thuận tiện trong việc chế biến nấu nướng nhiều món ăn ngon theo ý muốn .
Với công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển, văn minh được tích hợp, lò vi sóng Panasonic không chỉ giúp chị em nội trợ tiết kiệm ngân sách và chi phí thời hạn, đơn giản hóa công thức nấu nướng mà còn giúp ta nhận ra những sai sót trong thao tác củng như khi gặp sự cố ngoài mong ước xảy ra .

Trong phạm vi bài viết này, Các kỹ sư chuyên nghành sửa lò vi sóng – Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin được giới thiệu với các bạn thông tin rất quan trong rất đáng quan tâm ghi nhớ, đó là:

Bạn đang đọc: Bảng mã lỗi của lò vi sóng Panasonic

ma-loi-lo-song-panasonic

1. Lỗi U10, U11, U20: Sau khi khởi động lò, còi báo hiệu kêu tiếng bíp trong khoản từ 2 – 15 giâu để lò ngừng hoạt động. Nguyên nhân: Do sử dụng phụ kiện không đúng hoặc những chất liệu không sử dụng được trong lò vi sóng

2. Lỗi U40: Sau khi nấu, còi kêu vang trong vòng 5 phút và ngừng hoạt động. Nguyên nhân:Do trọng lượng thức ăn quá nhiều

3. Lỗi U41: Dòng điện thứ cấp của bảng biến tần tăng lên bất thường, còi hú và dừng lại

4. Lỗi U66: Dòng điện thứ cấp của bảng biến tần tăng bất thường, lò sẽ tạm dừng rồi sẽ tiếp tục hoạt động.

5. Lỗi H00: Lỗi giao tiếp giữa bộ vi xử lý và phần tử bộ nhớ. Khi nguồn điện được bật hoặc cảm biến được điều chỉnh, xuất hiện tiếng còi báo hiệu và hiển thị lỗi.

6. Lỗi H02: Lỗi truyền thông của bộ vi xử lý và phần tử của bộ nhớ cảm biến. Khi nguồn điện được bật hoặc cảm biến được điều chỉnh, xuất hiện tiếng còi báo hiệu và hiển thị lỗi.

7. Lỗi H08: Lỗi giao tiếp giữa giữa bộ vi mạch trên bảng điều khiển và bộ vi mạch trên bảng hiển thị. Tiếng bíp sẽ xuất hiện sau khi khởi động lò.

8. Lỗi H15: Tín hiệu phát hiện dòng chính không phải là đầu vào cho bộ vi mạch trong khoảng 7 giây sau khi bắt đầu khởi động.

9. Lỗi H18:  Lỗi phát hiện dòng điện thứ cấp không đủ làm mát.

10. Lỗi H20, H21: Phát hiện ngắt kết nối bộ phận làm nóng hơi nước. Âm thanh báo động và dừng hoạt động trong khoảng 30 giây ngay sau khi bật lò.

11. Lỗi H29: Mở hoặc ngắn mạch của cảm biến nhiệt độ hơi nước hoặc bảng điều khiển. Tiếng còi báo hiệu tiếng ồn và dưng hoạt động trong khoảng 2 phút kể từ khi khởi động.

12. Lỗi H30: Nhiệt điện bên trong (Ngắn mạch / ngắt kết nối) hoặc bảng mạch điều khiển. Còi phát ra tiếng bíp trong khoảng 4 phút và ngừng hoạt động.

13. Lỗi H32: Xác nhận cảm biến nhiệt độ MAG (ngắn mạch / ngắt kết nối) hoặc bảng mạch điều khiển. Tiếng còi báo hiệu tiếng bíp sau khoảng 1 phút 30 giây hoặc 4 phút sau khi khởi động rồi dừng hoạt động.

14. Lỗi H39: Mở hoặc ngắn mạch cảm biến nhiệt độ hơi hoặc xác nhận bảng điều khiển. Tiếng còi báo  hiệu tiếng ồn và dừng trong khoảng 2 phút sau khi khởi động.

15. Lỗi H45: Bộ điều khiển động cơ hoặc bảng mạch điều khiển nóng (mạch điện sởi). Khi bật nguông, tiếng bíp sẽ kêu và hiển thị lỗi, Kiểm tra điều chỉnh vị trí của lò sưởi hoặc bảng điều khiển.

16. Lỗi H46: Công tắc phát hiện vị trí phản xạ không phải là ON – OFF. Sau khi khởi động lò, tiếng còi báo hiệu tiếng bíp trong khoảng 30 giây và ngừng hoạt động.

17. Lỗi H60: Sai số cảm biến hồng ngoại. Khoảng 1 phút sau khi nấy, bắt đầu Buzzer tiếng bíp và ngừng hoạt động.

18. Lỗi H61: Cảm biến hồng ngoại cảm biến nhiệt. Khoảng 1 phút sau khi nấy, bắt đầu Buzzer tiếng bíp và ngừng hoạt động.

19. Lỗi H64: Không có sóng vô tuyến (kiểm tra magnetron, bảng biến tần và các thiết bị khác, kiểm tra cảm biến phát hiện (mở)  hoặc bảng mạch điều khiển (bảng mạch cảm biến phát hiện). Sau khi nấu còi báo hiệu kêu tiếng bíp trong khoảng 40 giây và ngừng hoạt động.

20. Lỗi H65: Kiểm tra ngắt mạch kết nối, mạch ngắn hoặc bảng mạch điều khiển (mạch phát hiện khí) của cảm biến hỗn hợp (cảm biến khí). Sau khi nấu, còi báo hiệu tiếng bíp và ngừng hoạt động.

21. Lỗi H66: Kiểm tra cảm biến hơi (ngắt kết nối) (NE-H1, NE – N1) hoặc bảng mạch điều khiển (mạch phát hiện hơi nước). Sau khi nấu, còi báo hiệu tiếng bíp từ vài giây đến khoảng 15 giây và ngừng hoạt động.

22. Lỗi H67: Bộ cảm biến trọng lượng hoặc bảng điều khiển (mạch phát hiện trọng lượng). Sau khi nấu, còi báo hiệu tiếng bíp từ vài giây đến khoảng 15 giây và ngừng hoạt động.

23. Lỗi H68, H69: Sai số cảm biến hồng ngoại. Khoảng từ 2 – 3 phút ssau khi nấu, thao tác dừng lại.

24. Lỗi H74: Phát hiện quay của động cơ ăng ten. Sau khi khởi động, mọi hoạt động sẽ dừng lại trong khoảng 22 giây.

25. Lỗi H78: Động cơ quạt DC (làm mát động cơ ăng ten). Sau khi nấu 9 giây, động cơ sẽ ngừng quay.

26. Lỗi H79: Động cơ quạt DC (làm mát bảng mạch in).  Sau khi nấu 9 giây, động cơ sẽ ngừng quay.

27. Lỗi H90: Khi nhiệt độ của Thermistor gắn vào IGBT của bảng biến tần bất thường tăng lên sau khi bắt đầu chế độ nấu

28. Lỗi H94: Khi tín hiệu relay của ổ đĩa được đưa ra trong quá trình hoạt động, rơ le không hoạt động.

29. Lỗi F0: Không có tín hiệu báo động. Thay thế bộ điều khiển điện tử chính

30. Lỗi F1: Cửa lò không khóa. Kiểm tra khóa cửa

31. Lỗi F2: Cửa lò sẽ không mở khóa. Kiểm tra cơ chế khóa cửa và kiểm tra nhiệt kiểm soát

32. Lỗi F3: Tự kiểm tra lỗi. Ngắt kết nối lò từ nguồn điện trong khoảng 5 phút, sau đó kết nối nguồn điện và khởi động lại

33. Lỗi F4: Thiếu hoặc mở mạch cảm biến nhiệt độ lò nướng. Kiểm tra khai thác cảm biến và khai thác kết nối giữa cảm biến lò và kiểm soát lò. Thay thế cảm biến nhiệt độ lò nướng

34. Lỗi F5: Địa chỉ liên lạc chuyển tiếp phát hiện như gắn bó. Thay thế board mạch chủ điều khiển điện tử.

35. Lỗi F7: Cực cung cấp nguồn điện không chính xác. Kiểm tra nguồn điện kết nối.

36. Lỗi F8: Vấn đề cung cấp năng lượng để giao tiếp. Kiểm tra hệ thông điện kết nối. Thay thế bộ điều khiển kiểm soát PCB

37. Lỗi F9: Bộ xử lý tự động cài đặt lại. Ngắt kết nối lò từ nguồn điện trong khoảng 5 phút, sau đó kết nối nguồn điện và khởi động lại.

38. Lò đang hoạt động bổng xuất hiện tiếng “bụp”, lò ngưng hoạt động, màn hình tắt. Cầu chì đứt hoặc hư hỏng tụ điện, di ốt hỏng hoặc hư đèn vi sóng.

Trên đây là các lỗi thường gặp ở lò vi sóng Panasonic. Tuy nhiên đa số sự cố nếu xảy ra sẽ rất khó khắc phục nếu bạn không am hiểu về kỹ thuật của lò. Do vậy khi nhận thấy lò vi sóng của mình có vấn đề, bạn hãy liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại (zalo) 0989 966 617. Các kỹ sư lành nghề chuyên sửa lò vi sóng của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức sẽ sẵn sàng phục vụ mọi yêu cầu của bạn trong thời gian nhanh nhất với chất lượng hoàn hảo tuyệt đối.

Có thể bạn cần biết :

Bảng mã lỗi của lò vi sóng Panasonic

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố

Alternate Text Gọi ngay