Tài liệu kỹ thuật bảo hành sửa chữa máy giặt lồng ngang SANYO – Tài liệu text

Tài liệu kỹ thuật bảo hành sửa chữa máy giặt lồng ngang SANYO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 36 trang )

Bạn đang đọc: Tài liệu kỹ thuật bảo hành sửa chữa máy giặt lồng ngang SANYO – Tài liệu text

TÀI LIỆU KỸ THUẬT BẢO HÀNH
Máy giặt tự động lồng ngang cửa trước

Máy giặt:
AWD-700T (W)

AWD-700VT(S)

Ngoại quan, màu, tính năng, thông số của máy giặt
AWD-700T(W)(Trắng)

AWD-700VT(S)(Bạc)

-1-

Màu khung máy
Hình minh họa

AC mô tơ
Giặt không khí khử mùi
Điều khiển thông minh
Điều khiển nút nhấn cảm ứng
Màn hình LCD
Chương trình DIY
Lập trình kỹ thuật số
Chức năng bộ nhớ thông minh
Chương trình tự vệ sinh thùng giặt
Giặt sấy đa cấp
Điều chỉnh tốc độ vắt
Thùng trong mặt kính STS

Chức năng nước bên trái
Bơm thoát nước
Không bơm thoát nước
Chức năng an toàn trẻ em
Tất cả các cực mất điện
Tự động mất điện
Thông số điện áp
Công suất giặt(W)
Công suất vắt(W)
Công suất sấy nước (W)
Thông số sản phẩm (W*D*H)
Thông số đóng gói (W*D*H)
Kích thước thùng trong (mm)
Trong lượng sản phẩm /
Trọng lượng đóng gói (kg)
Dung lượng giặt (kg)
Dung lượng vắt (kg)
Công suất sấy định mức
Nhiệt độ nước khi giặt (°C)
Tốc độ vắt
Lượng nước tiêu thụ (L)
Tiêu thụ năng lượng(kWh/cycle)
Loại tiết kiệm năng lượng
Hiệu suất giặt

AWD-700T(W)
Trắng

AWD-700VT(S)
Bạc






220V ~ 50Hz
330
320
1800
596*600*850
667*663*930
Ф484*288.5


220V ~ 50Hz
330
320
1800
596*600*850
667*663*930
Ф484*288.5

68/72

68/72

7.0
7.0
1800
Cold/30/40/60
800
900
1.42
1
1.03

7.0
7.0
1800
Cold/30/40/60
800
900
1.42

1
1.03

-2-

Đặc tính:
* Tiến trình giặt, khữ nước, sấy tự động hoàn toàn.
* Thùng giặt chất liệu thép không rỉ, đường kính lớn thuận lợi cho hiệu suất khữ nước
hoàn hảo.
* Nhiều chức năng và hoạt động thực tế đa dạng.
* Điều khiển thông minh và chọn mực nước tự động hoàn toàn.
* Cấp xà phòng tự động.
* Chương trình tự động đa dạng: Bình thường, chăn mềm, tơ sợi, giặt nhanh, siêu nặng,
len, chỉ giặt, chỉ xả, giặt sấy, giặt vắt, tắt chuông, yên lặng.
Thích hợp đối với nhiều loại đồ giặt khác nhau.
* Hiệu quả tuyệt vời đối với chức năng giặt sấy.
* Nhiều chương trình tiện ích và thuận tiện.
* Mô tơ đa cấp: Rung động nhỏ, tiếng ồn nhỏ và hiệu quả cao.
* Sử dụng phương pháp phun tạo bọt để làm sạch bong bóng tại cửa thùng giặt khi xả.
* Nút nhấn cảm ứng đẹp, thời trang, xu hướng dẫn đầu xu hướng.
* Khóa an toàn & thông minh PTC.

Nội dung
1. Thông số sản phẩm
2. Cấu trúc
3. Điều chỉnh chức năng và hiển thị
4. Chương trình kiểm tra dịch vụ
5. Chuông báo sự cố bất thường/ Hiển thị sự cố bất thường
6. Điều chỉnh sự cố

7. Hình vẽ
8. Trình tự tháo ráp máy giặt
9. Chú ý khi sử dụng
10. Lưu ý bổ sung

-3-

Thông số kỹ thuật sản phẩm
1. Nhãn hiển thị thông số kỹ thuật

-4-

2. Đặc điểm thông số kỹ thuật chung
Kích thước sản phẩm
( Không bao gồm ống xả và ngõ thoát nước)
Trong lượng sản phẩm
Phương pháp giặt
Phương pháp vắt
Phương pháp xử ly rung động
Phương pháp điều chỉnh mực nước
Mực nước
Phương pháp sấy
Phương pháp truyền động giặt, vắt, sấy.
Số lượng mô tơ giặt, vắt

Rộng 596mm ×Sâuth600mm×Cao 850mm
68kg
Giặt thùng ngang

Thoát nước ly tâm
Bộ giảm chấn + đệm lò xo
Mạch cảm biến mực nước
Thay đổi tự động (Tương ứng theo qui trình, và
lượng đồ giặt)
Mô tơ đa cấp, dây đai
01(Kết hợp hoạt động giặt, vắt )

Giặt

30 ~ 60 Vòng phút

Vắt

800

Tốc độ vắt thùng trong
Dung lượng giặt định mức
7.0 kg (Trạng thái đồ khô )
Dung lượng vắt định mức
7.0 kg (Trạng thái đồ khô)
Lượng nước tiêu thụ định mức khi giặt
22L
Lượng nước tiêu thụ
90L
Thời gian giặt lâu nhất, số lần xả
90min、4 times
Thời gian chu kỳ
Chương trình tiêu chuẩn:Giặt – vắt:68 phút
Nhiệt độ giặt sấy

30/40/60°C
Giặt
58dB
Tiến ồn
Vắt
72dB
Áp lực nước
0.03~0.8MPa(0.3~8kgf/cm²)
Phụ kiện : Sách hướng dẫn ·Bộ ống cấp nước ·Ống xả nước ·Vòng kẹp ống ·Tấm bảo vệ khi vận chuyển
·Chìa khóa mở

-5-

3. Thông số kỹ thuật của linh kiện chính
Tên linh kiện

Thông số kỹ thuật

Chiều :

Ngang :596 mm
Sâu :600 mm
Cao :850 mm

Thùng ngoài
(Chiều dài)

Nắp đậy trước
Chân đế

Nguồn điện
On/Off
Khởi động/Tạm
dừng
Cảm biến mực
nước

Mô tơ giặt, vắt

Ống xả
Van xả nước

Vật liệu:PP+LGF15
Đường kính trong :
φ518mm
Chiều dài :376 mm
Vật liệu:PCM,
Rộng:586mm
Cao :577mm
4 chân điều chỉnh

Tên linh kiện

Nắp máy giặt

Thùng trong

Thông số kỹ thuật
Vật liệu :ABS+ Wood
board,

Rộng:593mm Sâu:465
Cao:30mm
Vật liệu:Thép không rỉ
Dung lượng 53L
Đường kính trong:
φ484mm

Tấm che mặt sau

SGCC, T1.0

Chuông báo

Chuông điện tử
Điện trở R(50°C)=19.73
kΩB
Thông số (25/85°C) =
3992K

Nút nhấn cảm ứng mềm
(chức năng tiết kiệm
điện)

Cảm biến nhiệt độ
(Sấy nước khi giặt)

Nút nhấn cảm ứng mềm

Công tắc chọn

Loại núm xoay

Mạch cảm biến mực
nước

Door lock

PTC Door lock

Van cấp nước
(2 ngõ)

1). Áp lự cấp nước
:0.03~0.8Mpa (0.3~8
kgf/cm2)
2). Lưu lượng cực đại:
A. Ngõ vào chính:14L/min
B. Ngõ nước vào trước khi
giặt:14L/min

Điện trở máy giặt

1800W

Ống cấp nước

Ống PVC (1.0m)

Mô tơ đa cấp:
220-240V 50/60Hz ,

Dây nhôm : Loại F

Ống xoắn
EVA
DV-62 Loại kéo ngang

-6-

Kết cấu sản phẩm
1. Sơ đồ kết cấu (Bảng vẽ lắp chi tiết)
2. Hệ thống tuần hoàn nước
Ngõ nước vào : Ống cấp nước―→Van nước ―→Ống cấp nước vào―→Hộp cấp nước―→ Ống cấp
nước ―→Thùng ngoài
Thoát nước: Thùng vắt
Thùng ngoài―→Van xả nước―→ Ống xả nước trong―→ Ống xả nước bên
ngoài
Xả tràn: Ống cấp nước―→Van nước―→Ống cấp nước trong―→Hộp cấp nước―→Xả tràn
Tạo bọt: Ống cấp nước―→Van nước―→Ống cấp nước trong―→Ngõ vào hộp cấp nước (Ngõ nước
vào trước khi giặt)―→Ngõ tạo bọt―→Thùng ngoài

Lưu ý:
1. Ngõ vào nước chính và ngõ cấp nước trước khi giặt hoạt động cùng lúc, lưu lượng nước tại ngõ vào
chính và trước khi giặt là giống nhau.
2. Ngõ vào nước trước khi giặt và tạo bọt là giống nhau.
-7-

Nút nhấn và điều chỉnh chức năng & hiển thị
3.1 Mạch điều khiển

3.2 Nút điều chỉnh chức năng và hiển thị
Điều chỉnh chức năng và hiển thị
(1)Nút nguồn ON/OFF : Mở nguồn,màn hình hiển thị chương trình tiêu chuẩn mặt định. Sau khi mở
nguồn, nhấn công tắc nguồn, chương trình sẽ tắt kích hoạt nguồn điện, tắt hiển thị.
(2)KNOB:Thiết lập chu trình tuần hoàn liên tục.
Giặt nhanh →Nước lạnh tiêu chuẩn→ Tiêu chuẩn 40 →Tiêu chuẩn 60→Chăn mền 30 →Giặt tơ sợi
30→Vắt→ Xả→ Giặt→ Len 30→Giặt nước lạnh đối với loại vải len→ Giặt mạnh 60
Khi chọn chương trình, mỗi tiến trình, thông số thay đổi khác nhau.
Program
Nhanh
Nước lạnh
tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
40
Tiêu chuẩn
60
Giặt chăn
mền 30
Giặt vải sợi
30
Vắt
Xả
Giặt
Giặt len
Giặt len
Giặt mạnh

Gia nhiệt

T/g giặt

Số lần Xả

Thời gian
vắt

Tốc độ vắt

Sấy khô

10 分

1次

3次

700

30 分

2次

6分

700

40°C

50 分

2次

6分

700

60°C

80 分

2次

6分

800

30°C

30 分

3次

6分

700

30°C

30 分

2次

6分

700



30°C
30°C

60°C



30 分
20 分
20 分
50 分


1次

3次
3次
3次

6分


3分
3分
9分

700
700

500
500
700





-8-

(3)GIAT MẠNH: Thiết lập và hủy chức năng giặt mạnh. Chọn chức năng giặt mạnh, đèn hiển thị bật
lên. Chỉ áp dụng cho chức năng giặt nhanh, giặt nặng, giặt mạnh. Khi chọn chức năng giặt mạnh, chuyển
động của dòng nước sẽ mạnh hơn.
(4)INCREASE RINSE button: Thiết lập hoặc tăng số lần xả, chương trình chỉ giặt, xả, vắt không có
chức năng này.
(5)PREWASH button: Thiết lập hoặc hủy chức năng trước khi giặt Prewash, đèn hiển thị nhấp nháy.
Chức năng này chỉ áp dụng được đối với chương trình giặt nhanh, giặt bình thường, giặt mạnh.
(6)CHILD LOCK:Thiết lập hoặc hủy chức năng an toàn trẻ em, nhấn nút “ Child lock” trong thời
gian 4 giây để kích hoạch hoặc hủy chức năng này.
(7)START/PAUSE button: Để thiết lập hoặc tạm dừng chương trình, nhấn nút khởi động chương
trình, hoặc tạm dừng chương trình.
3.3 Hiển thị
Đèn LED hướng dẫn hiện hành và tín hiệu sẽ nhấp nháy khi chương trình hoạt động, thời gian chu kỳ
0.5s ON-0.5s OFF.
Đèn LED khóa cửa nhấp nháy khi cửa không khóa, thời gian chu kỳ 0.5s ON-0.5s OFF.
3.4 Chuông báo
Số Serial

Ứng dụng

Chuông báo

1#
2#
3#
4#

Âm thanh chính
Chuông báo hủy chức năng, tắc nguồn
Chuông thiết lập chức năng đặc biệc
Kết thúc âm thanh

0.1s ON

5#

Chuông báo

0.05s ON-0.05s OFF 2 lần
1s ON
0.5s ON-0.5s OFF 6 lần
0.05s ON-0.05s OFF 6 lần

3.5 Chức năng đặc biệt:
1 Chức năng xả nước tồn đọng: Điều chỉnh chức năng xả nước tồn đọng, sau 9 phút, van thoát nước được
kích hoạt mở thoát nước ra ngoài thời gian 30 giây, Để thiết lập chức năng này, mở nguồn điện và nhấn
nút “ Increase rinse” trong thời gian 4 giây cho đến khi có chuông báo để kích hoạt chức năng xả nước
tồn đọng. Lập lại qui trình trên để tắt kích hoạt chức năng này. Khi thoát nước, chỉ nút nguồn là đáp ứng,
sau khi kết thúc chu trình xả nuop71c tồn đọng, máy giặt tự động tắt nguồn ( Đối với máy giặt có bơm thì
không có chức năng này).
2 Chức năng Child lock: Trong khi thiết lập chức năng này, chức năng khóa cửa được kích hoạt, khi mất
nguồn vẫn duy trì trạng thái khóa cửa, Để hủy chức năng này trước khi mở cửa, nhấn nút cài đặc “

Preset” trong thời gian 4 giây cho đến khi có tiếng bíp phát ra, đèn báo công tắc cửa đã được khóa hiển
thị. Lập lại thao tác này để hủy chức năng khóa cửa sau khi có tiếng chuông báo, đèn hiển thị chức năng
khóa cửa tắt.
3 Hủy chuông báo kết thúc: Mở nguồn, nhấn nút khởi động/ tạm dừng thời gian 4 giây cho đến khi có
chuông báo phát ra, lập lại chức năng này để hủy. Khi thiết lập chức năng này, sẽ không có chuông báo
khi kết thúc chương trình.
4 Chức năng tắt nguồn tự động: Nếu không tác động lên nút nhấn trong thời gian 10 phút, chương trình sẽ
tự động tắc nguồn điện sau thời gian 10 phút. Khi máy đang hoạt động chức năng tự động tắt nguồn, cảnh
báo và tạm dừng sẽ không được kích hoạt.
5 Softener in –put :Cấp nước làm mềm vải vào máy tự động trong chu trình xả cuối.
6 Chức năng kiểm tra lệch tâm: Kiểm tra độ lệch tâm tải trọng khi vắt và điều chỉnh tốc độ vắt tự động.
7 Chức năng kiểm tra bọt : Kiểm tra và xử ly bọt tạo ra trong chu trình giặt và vắt.
8 Chức năng thoát nước thông minh: Sau khi kết thúc chương trình, cảm biến mực nước thông minh được
kích hoạt, nếu xác nhận mực nước cao hơn ngõ thùng trong, chương trình kích hoạt mở van thoát nước,
khi kết thúc, Đóng van thoát nước lại khi mực nước thấp hơn ngõ thùng trong.
-9-

3.6 Kiểm tra
1 Kiểm tra bất thường điện trở sấy: Kiểm tra tình trạng hư hỏng điện trở do đứt hoặc đoản mạch. Hiển thị
chuông báo về điều kiện bất thường và sự cố hư hỏng.
2 Kiểm tra khóa cửa: Khi trạng thái cửa khóa hoặc không khóa bất thường, thực hiện kiểm tra cảnh báo.
3 Over-zero test: Kiểm tra tín hiệu điện, khi nguồn điện bình thường. hiển thị chuông báo nếu tín hiệu
over- zero bị mờ.
4 Kiểm soát tốc độ vắt:
Khi tốc độ vắt bất thường, thực hiện chuông báo kiểm tra trong khi mô tơ hoạt động.
Khi tốc độ vắt bất thường, Thực hiện chuông báo trong khi mô tơ không hoạt động
5 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước:
Khi cảm biến nhiệt độ nước bất thường, hiển thị chuông báo.
6 Kiểm tra mực nước cao bất thường: Khi mực nước cấp vào cao hơn so với mực nước xả tràn, Thực hiện

chuông báo xử ly sự cố an toàn.
3.7 Thông số chức năng tham khảo: (Do phụ thuộc chương trình khác nhau, thông số sau chỉ dành cho
tham khảo.)
1 Giặt: Tốc độ quay khi giặt là 40RPM. Có hai loại tốc độ dòng chảy thay đổi khi giặt, thời gian mỗi
dòng chảy là 2 phút.
Bảng dữ liệu dòng chảy khi giặt
Chương trình
Số lượng
Bình thường
Giặt mạnh
Chăn mền
Tơ sợi
Len

Dòng chảy
15s ON—30s OFF
20s ON—20s OFF
15s ON—30s OFF
20s ON—20s OFF
5s ON—15s OFF
8s ON—12s OFF
1s ON—14s OFF

1
2
3
4
5
6
7

2 Chu trình vắt:
Xoay trái 5s ON-5s OFF-Xoay phải 10s -25s 85RPM-10s 100RPM-10s 190RPM-10s 300RPM
-400RPM-Dừng-Lập lại chuyển động trên(Xoay trái 5s ON-5s OFF-Xoay phải 10s-25s
85RPM-10s100RPM-10s 190RPM-10s 300RPM)-20s 400RPM-chuyển sang vắt tốc độ cao và
qui trình như sau: 10s 500RPM-10s 600RPM-10s 700RPM-Tốc độ vắt cuối cùng.

– 10 –

Chương trình kiểm tra
1. Mạch hiển thị và chức năng kiểm tra bàn phím.
Ở trạng thái không có nguồn, nhấn và giữ nút “ PRESET” button, mở nguồn, nhấn nút “ START/
PAUSE” 3 lần, khi có chuông báo phát ra để thiết lập chức năng kiểm tra mạch hiển thị.
Trong chức năng này, tất cả đèn hiển thị đều sáng, nhấn từng nút chức năng để tắt đèn hiển thị
tương ứng. Nhấn lại lần nữa để bật đèn hiển thị. Nhấn nút “ START/ PAUSE để mở hoặc tắt toàn bộ đèn
hiển thị.
Nhấn nút “PRESET” thời gian 0.8 giây để vào trạng thái quét cột mạch hiển thị, mỗi 0.3 giây
được quét theo cấp bậc.
2. Chức năng kiểm tra mạch điều khiển chính (PCB):
Trong trạng thái tắt nguồn, nhấn giữ nút “strong wash”, Mở điện nguồn, nhấn nút
“START/PAUSE” 3 lần để vào chức năng kiểm tra PCB sau tiếng chuông báo.
Trong chức năng này, chu trình “wash”, “rinse” “spin” “strong wash” “add rinse” “preset” được
hiển thị bằng phiên bản.
Nhấn nút “PRESET” 2 lần để vào chức năng kiểm tra tín hiệu ra. Mô tơ quay đảo chiều 2.5 giây
ON-2.5 giây OFF. Kiểm soát các tín hiệu ra khác sẽ thực hiện 1 giây theo trình tự và trong hiển thị chu
trình “ Wash” hiển thị số linh kiện, Sau khi kết thúc kiểm tra, chương trình chuyển sang trạng thái chờ,
nhấn nút “START/PAUSE” lần nữa để lập lại việc kiểm tra.
Chuổi kiểm tra tín hiệu ra : Điện trở sấy nước trái L→Điện trở sấy nước N→Điện trở sấy
nước→Điện trở →Ngõ cấp nước chính→Ngõ nước làm mềm vải→Ngõ vào bộ phận khữ bọt→Ngõ hút

ẩm→van xả nước→Khóa cửa→Ozone→Quạt sấy nóng
3. Chức năng kiểm tra sửa chữa
Trong trạng thái tắc điện nguồn, nhấn và giữ nút “ADD RINSE” và mở điện nguồn. nhấn nút
“START/PAUSE3 lần, để vào chức năng kiểm tra sửa chữa sau tiếng chuông báo được thiết lập, chức
năng “wash”, “rinse” “spin” “strong wash” “add rinse” “preset” hiển thị phiên bản:
Bit5
Bit4
Bit3
Bit2
Bit1
Bit0
Wash
Rinse
Spin
Strong wash
Add rinse
Preset
Nhấn mút PRESET, công tắc chuyển đổi mực nước đóng và đèn hiển thị được mở.
Công tắc xả tràn mực nước của cảm biến mực nước đóng và đèn hiển thị xả được mở. Đèn hiển thị được
mở khi tầng số điện là 60Hz và tắt khi tầng số điện là 50hz.Khi điện áp nguồn từ 198V ~231V, đèn hiển
thị chu trình giặt mạnh không hiển thị.
Đèn hiển thị chức năng Preset của máy giặt không có bơm sẽ không được hiển thị. Khi công tắc cửa
đóng, đèn hiển thị công tắc cửa được kích hoạt mở lên.
Khi khóa cửa bị ngắn mạch, đèn hiển thị tắt.
Nhấn nút PRESET một lần nữa, đèn thị giặt bật lên để thiết lập chức năng kiểm tra linh kiện điện. Kết
hợp hướng dẫn qui trình và dữ liệu của đèn hiển thị với nhóm chu trình wash, rinse, spin, strong wash,
add rinse and preset. Nhấn nút PRESET để thiết lập sự kết hợp chương trình tương ứng và kiểm tra các
chức năng và trạng thái của mỗi linh kiện.
Nhấn nút “PRESET” một lần nữa để trở về trạng thái ban đầu của chức năng kiểm tra.
Trong chức năng kiểm tra điện của chức năng kiểm tra, nhấn nút “START/PAUSE” để kích hoạt

hoạt động được chọn hiện hành, lập lại một lần nữa để tắt hoạt động hiện hành. Thời gian dài nhất để
kiểm tra linh kiện điện là 10 phút, chương trình kiểm tra kết thúc sau 10 phút. Đèn hiển thị khóa cửa bật
lên thể hiện trạng thái khóa cửa. Công tắc kháo cửa và đèn hiển thị kháo cửa.

– 11 –

Mối tương quan giữa việc kiểm tra giữa giá trị hiển thị giữa mỗi linh kiện điện và đèn hỉn thị chương
trình thời gian giặt:
Chu kỳ Wash, spin, strong wash, add rinse và màn hình hiển thị cài đặt
Cài đặt
chương
trình

NORMAL
SINGLE
RINSE
BLANKET
SPEEDY
SINGLE
SPIN

00
STRONG
WASH

01
PRES
ET



Chuyển động theo
chiều kim đồng hồ

02

03

STRONG
WASH

PRES
ET

STRO
NG

PRES
ET

Đảo chiều giặt

Vắt bắt buộc

Khóa cửa
Sấy giặt ON 5s
Ngõ nước chính

Ngõ nước kết hợp

Van xả

* Tốc độ vắt khử nước cuối cùng lên đến 800RPM

– 12 –

STRON
G
WASH

PRES
ET

Chuông báo sự cố / Hiển thị sự cố
LED display
Strong
Spin
wash

Serial
number

Wash

Rinse

1

2

3

4

Lỗi sự cố

Add
rinse

Preset

EF2

EU

E7C

E6C

5

EA1

6

E11

7

E12

8

H

9

U4

10

EH1

11

EH2

12

EC2

13

EA2

14

U3

15

U81

16

ED2

17

EF3

18

EF1

19

EH3

20

EH4

– 13 –

Nội dung sự cố
Không nhận tín hiệu zerocrossing sau khi mở nguồn
Không cấp nguồn
Điện trở sấy không hoạt
động .
Sự cố điện trở sấy hoạt động
bất thường
Sự cố cảm biến mực nước
Khi cấp nước, mực nước
không đạt mức cài đặt trong
thời gian xác định.
Khi thoát nước mực nước
không đạt mức thấp nhất
trong thời gian xác định.
Nhiệt độ trong thùng giặt
cao, cửa khóa lại, công tắc
cửa được kích hoạt mở cửa
sau khi nhiệt độ bên trong
thùng giặt hạ xuống.
Sự cố công tắc mở và khóa
cửa.
Mô tơ hoạt động bất thường
hoặc tín hiệu nhanh.

Mô tơ hoạt động bất thường
Điều chỉnh nhiệt độ bị ngắn
mạch hoặc hỏng
Mực nước cao bất thường
trong thùng giặt và hoạt
động của mô tơ xả nước.
Độ lệch tâm quá lớn khi vắt
và chương trình không thể
điều chỉnh.
Bọt quá nhiều và tải quá lớn
khi thực hiện chu kỳ vắt
cuối, khôn thể điều chỉnh.
Bất thường tín hiệu mạch
điều khiển.
Chu kỳ zero-crossing bất
thường
EEPROM tín hiệu bất
thường.
Tốc độ vượt quá 400rpm
~500rpm
Kiểm tra tình trạng xả tràn
trong khi giặt.

Sự cố

Không cấp
nước

Kiểm tra có tín hiệu từ van

cấp nước không?
Y

Mở vòi nước chưa?

N

Mở vòi nước

Y

Vệ sinh

Y

Van nước có bị tắc nghẽn?
N

N

Điều chỉnh

Dây dẫn có bình thường?
Y

Kiểm tra điện áp 0V giữa
cam-xám khi van không
hoạt động và 220V giữa
dây cam-xám khi van nước
hoạt động

N

Thay mạch PCB

– 14 –

Y

Thay van nước

Không thoát nước

Y

Ống thoát nước có bị tắc nghẽn?

Vệ sinh

N

Có vật lạ trong ống thoát nước

Ống thoát nước có đặt bằng phẳng?

Y
Y

Vệ sinh

N

3 tiếp điểm (vàng) của mạch PCB bị
lỏng (van xả nước)

Y

Gắn lại

Y

Lấy vật lạ ra

N

Van xả nước có đóng lại khi thoát
nước và vắt không?

Sửa chữa

N

3 tiếp điểm (vàng), khi van xả nước hoặc
động, có điện áp 220V giữa dây xanh-tím? Khi
van xả không hoạt động có điện áp 220V tại
dây xanh-đen?

Y

Sửa chữa

N

Thay mạch PCB

Thời gian chương trình quá
dài.
Thời gian xả quá dài.
Chương trình không kết thúc.
Thời gian giặt quá dài.
Đang giặt dừng giữa chừng,
không khử nước.

Khi vắt, quần áo không
cân bằng, thùng vắt sau
khi xoay điều chỉnh nếu
không được sau khi thực
hiện 4 lần không được,
máy dừng hoạt động

– 15 –

Đồ giặt không cân bằng cần điều
chỉnh
a. Điều chỉnh cân bằng
b. Thêm đồ giặt
c. Điều chỉnh đồ giặt cân bằng
hoặc thêm đồ giặt

Nước cấp vào hoặc
thoát không dừng

Nước có ngừng khi
nhấn nút tạm dừng

N

Thay van nước

Y

Công tắc van xả nước
hoạt động bình thường?

Y

Ống thoát nước có bị
rò rỉ?

N

3 tiếp điểm (vàng)
lỏng

Y

Y

Van xả có bị kẹt không?

Sửa chữa
N

N

Thay van xả

Ống thông áp gắn
chặt vào thùng
ngoài?

N

Y

Vệ sinh van
xả

Sửa chữa

Kiểm tra điện áp 220V giữa xanhtím khi van xả hoạt động và
220V giữa xanh-đen khi tạm
dừng
N

Thay PCB

Y

Thay mạch PCB

Sự cố cảm biến mực
nước

Thay mạch PCB (hiển thị).
Cảm biến thường ít bị hỏng

– 16 –

Thay cảm biến

Y

Thay van xả

Explosive decomposition diagram

– 17 –

– 18 –

– 19 –

– 20 –

– 21 –

– 22 –

– 23 –

– 24 –

– 25 –

Chức năng nước bên tráiBơm thoát nướcKhông bơm thoát nướcChức năng bảo đảm an toàn trẻ emTất cả những cực mất điệnTự động mất điệnThông số điện ápCông suất giặt ( W ) Công suất vắt ( W ) Công suất sấy nước ( W ) Thông số loại sản phẩm ( W * D * H ) Thông số đóng gói ( W * D * H ) Kích thước thùng trong ( mm ) Trong lượng mẫu sản phẩm / Trọng lượng đóng gói ( kg ) Dung lượng giặt ( kg ) Dung lượng vắt ( kg ) Công suất sấy định mứcNhiệt độ nước khi giặt ( °C ) Tốc độ vắtLượng nước tiêu thụ ( L ) Tiêu thụ nguồn năng lượng ( kWh / cycle ) Loại tiết kiệm chi phí năng lượngHiệu suất giặtAWD-700T ( W ) TrắngAWD-700VT ( S ) Bạc220V ~ 50H z3303201800596 * 600 * 850667 * 663 * 930 Ф484 * 288.5220 V ~ 50H z3303201800596 * 600 * 850667 * 663 * 930 Ф484 * 288.568 / 7268 / 727.07.01800 Cold / 30/40/608009001. 421.037.07.01800 Cold / 30/40/608009001. 421.03 – 2 – Đặc tính : * Tiến trình giặt, khữ nước, sấy tự động hóa trọn vẹn. * Thùng giặt vật liệu thép không rỉ, đường kính lớn thuận tiện cho hiệu suất khữ nướchoàn hảo. * Nhiều tính năng và hoạt động giải trí trong thực tiễn phong phú. * Điều khiển mưu trí và chọn mực nước tự động hóa trọn vẹn. * Cấp xà phòng tự động hóa. * Chương trình tự động hóa phong phú : Bình thường, chăn mềm, tơ sợi, giặt nhanh, siêu nặng, len, chỉ giặt, chỉ xả, giặt sấy, giặt vắt, tắt chuông, yên lặng. Thích hợp so với nhiều loại đồ giặt khác nhau. * Hiệu quả tuyệt vời so với tính năng giặt sấy. * Nhiều chương trình tiện ích và thuận tiện. * Mô tơ đa cấp : Rung động nhỏ, tiếng ồn nhỏ và hiệu suất cao cao. * Sử dụng chiêu thức phun tạo bọt để làm sạch bong bóng tại cửa thùng giặt khi xả. * Nút nhấn cảm ứng đẹp, thời trang, khuynh hướng dẫn đầu xu thế. * Khóa bảo đảm an toàn và mưu trí PTC.Nội dung1. Thông số sản phẩm2. Cấu trúc3. Điều chỉnh tính năng và hiển thị4. Chương trình kiểm tra dịch vụ5. Chuông báo sự cố không bình thường / Hiển thị sự cố bất thường6. Điều chỉnh sự cố7. Hình vẽ8. Trình tự tháo ráp máy giặt9. Chú ý khi sử dụng10. Lưu ý bổ sung-3-Thông số kỹ thuật sản phẩm1. Nhãn hiển thị thông số kỹ thuật kỹ thuật-4-2. Đặc điểm thông số kỹ thuật kỹ thuật chungKích thước loại sản phẩm ( Không gồm có ống xả và ngõ thoát nước ) Trong lượng sản phẩmPhương pháp giặtPhương pháp vắtPhương pháp xử ly rung độngPhương pháp kiểm soát và điều chỉnh mực nướcMực nướcPhương pháp sấyPhương pháp truyền động giặt, vắt, sấy. Số lượng mô tơ giặt, vắtRộng 596 mm × Sâuth600mm × Cao 850 mm68kgGiặt thùng ngangThoát nước ly tâmBộ giảm chấn + đệm lò xoMạch cảm ứng mực nướcThay đổi tự động hóa ( Tương ứng theo qui trình, vàlượng đồ giặt ) Mô tơ đa cấp, dây đai01 ( Kết hợp hoạt động giải trí giặt, vắt ) Giặt30 ~ 60 Vòng phútVắt800Tốc độ vắt thùng trongDung lượng giặt định mức7. 0 kg ( Trạng thái đồ khô ) Dung lượng vắt định mức7. 0 kg ( Trạng thái đồ khô ) Lượng nước tiêu thụ định mức khi giặt22LLượng nước tiêu thụ90LThời gian giặt lâu nhất, số lần xả90min 、 4 timesThời gian chu kỳChương trình tiêu chuẩn : Giặt – vắt : 68 phútNhiệt độ giặt sấy30 / 40/60 °C Giặt58dBTiến ồnVắt72dBÁp lực nước0. 03 ~ 0.8 MPa ( 0.3 ~ 8 kgf / cm² ) Phụ kiện : Sách hướng dẫn · Bộ ống cấp nước · Ống xả nước · Vòng kẹp ống · Tấm bảo vệ khi luân chuyển · Chìa khóa mở-5-3. Thông số kỹ thuật của linh phụ kiện chínhTên linh kiệnThông số kỹ thuậtChiều : Ngang : 596 mmSâu : 600 mmCao : 850 mmThùng ngoài ( Chiều dài ) Nắp đậy trướcChân đếNguồn điệnOn / OffKhởi động / TạmdừngCảm biến mựcnướcMô tơ giặt, vắtỐng xảVan xả nướcVật liệu : PP + LGF15Đường kính trong : φ518mmChiều dài : 376 mmVật liệu : PCM , Rộng : 586 mmCao : 577 mm4 chân điều chỉnhTên linh kiệnNắp máy giặtThùng trongThông số kỹ thuậtVật liệu : ABS + Woodboard , Rộng : 593 mm Sâu : 465C ao : 30 mmVật liệu : Thép không rỉDung lượng 53L Đường kính trong : φ484mmTấm che mặt sauSGCC, T1. 0C huông báoChuông điện tửĐiện trở R ( 50 °C ) = 19.73 kΩBThông số ( 25/85 °C ) = 3992KN út nhấn cảm ứng mềm ( công dụng tiết kiệmđiện ) Cảm biến nhiệt độ ( Sấy nước khi giặt ) Nút nhấn cảm ứng mềmCông tắc chọnLoại núm xoayMạch cảm ứng mựcnướcDoor lockPTC Door lockVan cấp nước ( 2 ngõ ) 1 ). Áp lự cấp nước : 0.03 ~ 0.8 Mpa ( 0.3 ~ 8 kgf / cm2 ) 2 ). Lưu lượng cực lớn : A. Ngõ vào chính : 14L / minB. Ngõ nước vào trước khigiặt : 14L / minĐiện trở máy giặt1800WỐng cấp nướcỐng PVC ( 1.0 m ) Mô tơ đa cấp : 220 – 240V 50/60 Hz , Dây nhôm : Loại FỐng xoắnEVADV-62 Loại kéo ngang-6-Kết cấu sản phẩm1. Sơ đồ cấu trúc ( Bảng vẽ lắp cụ thể ) 2. Hệ thống tuần hoàn nướcNgõ nước vào : Ống cấp nước ― → Van nước ― → Ống cấp nước vào ― → Hộp cấp nước ― → Ống cấpnước ― → Thùng ngoàiThoát nước : Thùng vắtThùng ngoài ― → Van xả nước ― → Ống xả nước trong ― → Ống xả nước bênngoàiXả tràn : Ống cấp nước ― → Van nước ― → Ống cấp nước trong ― → Hộp cấp nước ― → Xả trànTạo bọt : Ống cấp nước ― → Van nước ― → Ống cấp nước trong ― → Ngõ vào hộp cấp nước ( Ngõ nướcvào trước khi giặt ) ― → Ngõ tạo bọt ― → Thùng ngoàiLưu ý : 1. Ngõ vào nước chính và ngõ cấp nước trước khi giặt hoạt động giải trí cùng lúc, lưu lượng nước tại ngõ vàochính và trước khi giặt là giống nhau. 2. Ngõ vào nước trước khi giặt và tạo bọt là giống nhau. – 7 – Nút nhấn và kiểm soát và điều chỉnh tính năng và hiển thị3. 1 Mạch điều khiển3. 2 Nút kiểm soát và điều chỉnh tính năng và hiển thịĐiều chỉnh công dụng và hiển thị ( 1 ) Nút nguồn ON / OFF : Mở nguồn , màn hình hiển thị hiển thị chương trình tiêu chuẩn mặt định. Sau khi mởnguồn, nhấn công tắc nguồn nguồn, chương trình sẽ tắt kích hoạt nguồn điện, tắt hiển thị. ( 2 ) KNOB : Thiết lập quy trình tuần hoàn liên tục. Giặt nhanh → Nước lạnh tiêu chuẩn → Tiêu chuẩn 40 → Tiêu chuẩn 60 → Chăn mền 30 → Giặt tơ sợi30 → Vắt → Xả → Giặt → Len 30 → Giặt nước lạnh so với loại vải len → Giặt mạnh 60K hi chọn chương trình, mỗi tiến trình, thông số kỹ thuật đổi khác khác nhau. ProgramNhanhNước lạnhtiêu chuẩnTiêu chuẩn40Tiêu chuẩn60Giặt chănmền 30G iặt vải sợi30VắtXảGiặtGiặt lenGiặt lenGiặt mạnhGia nhiệtT / g giặtSố lần XảThời gianvắtTốc độ vắtSấy khô10 分1次3次70030 分2次6分70040 °C 50 分2次6分70060 °C 80 分2次6分80030 °C 30 分3次6分70030 °C 30 分2次6分70030 °C 30 °C 60 °C 30 分20 分20 分50 分1次3次3次3次6分3分3分9分700700500500700-8 – ( 3 ) GIAT MẠNH : Thiết lập và hủy tính năng giặt mạnh. Chọn tính năng giặt mạnh, đèn hiển thị bậtlên. Chỉ vận dụng cho tính năng giặt nhanh, giặt nặng, giặt mạnh. Khi chọn công dụng giặt mạnh, chuyểnđộng của dòng nước sẽ mạnh hơn. ( 4 ) INCREASE RINSE button : Thiết lập hoặc tăng số lần xả, chương trình chỉ giặt, xả, vắt không cóchức năng này. ( 5 ) PREWASH button : Thiết lập hoặc hủy tính năng trước khi giặt Prewash, đèn hiển thị nhấp nháy. Chức năng này chỉ vận dụng được so với chương trình giặt nhanh, giặt thông thường, giặt mạnh. ( 6 ) CHILD LOCK : Thiết lập hoặc hủy công dụng bảo đảm an toàn trẻ nhỏ, nhấn nút “ Child lock ” trong thờigian 4 giây để kích hoạch hoặc hủy tính năng này. ( 7 ) START / PAUSE button : Để thiết lập hoặc tạm dừng chương trình, nhấn nút khởi động chươngtrình, hoặc tạm dừng chương trình. 3.3 Hiển thịĐèn LED hướng dẫn hiện hành và tín hiệu sẽ nhấp nháy khi chương trình hoạt động giải trí, thời hạn chu kỳ0. 5 s ON-0. 5 s OFF.Đèn LED khóa cửa nhấp nháy khi cửa không khóa, thời hạn chu kỳ luân hồi 0.5 s ON-0. 5 s OFF. 3.4 Chuông báoSố SerialỨng dụngChuông báo1 # 2 # 3 # 4 # Âm thanh chínhChuông báo hủy tính năng, tắc nguồnChuông thiết lập công dụng đặc biệcKết thúc âm thanh0. 1 s ON5 # Chuông báo0. 05 s ON - 0.05 s OFF 2 lần1s ON0. 5 s ON - 0.5 s OFF 6 lần0. 05 s ON - 0.05 s OFF 6 lần3. 5 Chức năng đặc biệt quan trọng : 1 Chức năng xả nước tồn dư : Điều chỉnh tính năng xả nước tồn dư, sau 9 phút, van thoát nước đượckích hoạt mở thoát nước ra ngoài thời hạn 30 giây, Để thiết lập tính năng này, mở nguồn điện và nhấnnút “ Increase rinse ” trong thời hạn 4 giây cho đến khi có chuông báo để kích hoạt tính năng xả nướctồn đọng. Lập lại qui trình trên để tắt kích hoạt tính năng này. Khi thoát nước, chỉ nút nguồn là phân phối, sau khi kết thúc quy trình xả nuop71c tồn dư, máy giặt tự động hóa tắt nguồn ( Đối với máy giặt có bơm thìkhông có công dụng này ). 2 Chức năng Child lock : Trong khi thiết lập tính năng này, công dụng khóa cửa được kích hoạt, khi mấtnguồn vẫn duy trì trạng thái khóa cửa, Để hủy công dụng này trước khi Open, nhấn nút cài đặc “ Preset ” trong thời hạn 4 giây cho đến khi có tiếng bíp phát ra, đèn báo công tắc nguồn cửa đã được khóa hiểnthị. Lập lại thao tác này để hủy công dụng khóa cửa sau khi có tiếng chuông báo, đèn hiển thị chức năngkhóa cửa tắt. 3 Hủy chuông báo kết thúc : Mở nguồn, nhấn nút khởi động / tạm dừng thời hạn 4 giây cho đến khi cóchuông báo phát ra, lập lại tính năng này để hủy. Khi thiết lập công dụng này, sẽ không có chuông báokhi kết thúc chương trình. 4 Chức năng tắt nguồn tự động hóa : Nếu không tác động ảnh hưởng lên nút nhấn trong thời hạn 10 phút, chương trình sẽtự động tắc nguồn điện sau thời hạn 10 phút. Khi máy đang hoạt động giải trí công dụng tự động hóa tắt nguồn, cảnhbáo và tạm dừng sẽ không được kích hoạt. 5 Softener in – put : Cấp nước làm mềm vải vào máy tự động hóa trong quy trình xả cuối. 6 Chức năng kiểm tra lệch tâm : Kiểm tra độ lệch tâm tải trọng khi vắt và kiểm soát và điều chỉnh vận tốc vắt tự động hóa. 7 Chức năng kiểm tra bọt : Kiểm tra và xử ly bọt tạo ra trong quy trình giặt và vắt. 8 Chức năng thoát nước mưu trí : Sau khi kết thúc chương trình, cảm ứng mực nước mưu trí đượckích hoạt, nếu xác nhận mực nước cao hơn ngõ thùng trong, chương trình kích hoạt mở van thoát nước, khi kết thúc, Đóng van thoát nước lại khi mực nước thấp hơn ngõ thùng trong. – 9-3. 6 Kiểm tra1 Kiểm tra không bình thường điện trở sấy : Kiểm tra thực trạng hư hỏng điện trở do đứt hoặc đoản mạch. Hiển thịchuông báo về điều kiện kèm theo không bình thường và sự cố hư hỏng. 2 Kiểm tra khóa cửa : Khi trạng thái cửa khóa hoặc không khóa không bình thường, thực thi kiểm tra cảnh báo nhắc nhở. 3 Over-zero test : Kiểm tra tín hiệu điện, khi nguồn điện thông thường. hiển thị chuông báo nếu tín hiệuover – zero bị mờ. 4 Kiểm soát vận tốc vắt : Khi vận tốc vắt không bình thường, thực thi chuông báo kiểm tra trong khi mô tơ hoạt động giải trí. Khi vận tốc vắt không bình thường, Thực hiện chuông báo trong khi mô tơ không hoạt động5 Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ nước : Khi cảm ứng nhiệt độ nước không bình thường, hiển thị chuông báo. 6 Kiểm tra mực nước cao không bình thường : Khi mực nước cấp vào cao hơn so với mực nước xả tràn, Thực hiệnchuông báo xử ly sự cố bảo đảm an toàn. 3.7 Thông số tính năng tìm hiểu thêm : ( Do phụ thuộc vào chương trình khác nhau, thông số kỹ thuật sau chỉ dành chotham khảo. ) 1 Giặt : Tốc độ quay khi giặt là 40RPM. Có hai loại vận tốc dòng chảy biến hóa khi giặt, thời hạn mỗidòng chảy là 2 phút. Bảng dữ liệu dòng chảy khi giặtChương trìnhSố lượngBình thườngGiặt mạnhChăn mềnTơ sợiLenDòng chảy15s ON — 30 s OFF20s ON — 20 s OFF15s ON — 30 s OFF20s ON — 20 s OFF5s ON — 15 s OFF8s ON — 12 s OFF1s ON — 14 s OFF2 Chu trình vắt : Xoay trái 5 s ON - 5 s OFF - Xoay phải 10 s - 25 s 85RPM - 10 s 100RPM - 10 s 190RPM - 10 s 300RPM - 400RPM - Dừng - Lập lại hoạt động trên ( Xoay trái 5 s ON - 5 s OFF - Xoay phải 10 s - 25 s85RPM - 10 s100RPM - 10 s 190RPM - 10 s 300RPM ) - 20 s 400RPM - chuyển sang vắt vận tốc cao vàqui trình như sau : 10 s 500RPM - 10 s 600RPM - 10 s 700RPM - Tốc độ vắt sau cuối. – 10 – Chương trình kiểm tra1. Mạch hiển thị và công dụng kiểm tra bàn phím. Ở trạng thái không có nguồn, nhấn và giữ nút “ PRESET ” button, mở nguồn, nhấn nút “ START / PAUSE ” 3 lần, khi có chuông báo phát ra để thiết lập công dụng kiểm tra mạch hiển thị. Trong công dụng này, tổng thể đèn hiển thị đều sáng, nhấn từng nút tính năng để tắt đèn hiển thịtương ứng. Nhấn lại lần nữa để bật đèn hiển thị. Nhấn nút “ START / PAUSE để mở hoặc tắt hàng loạt đènhiển thị. Nhấn nút “ PRESET ” thời hạn 0.8 giây để vào trạng thái quét cột mạch hiển thị, mỗi 0.3 giâyđược quét theo cấp bậc. 2. Chức năng kiểm tra mạch điều khiển và tinh chỉnh chính ( PCB ) : Trong trạng thái tắt nguồn, nhấn giữ nút “ strong wash ”, Mở điện nguồn, nhấn nút “ START / PAUSE ” 3 lần để vào tính năng kiểm tra PCB sau tiếng chuông báo. Trong tính năng này, quy trình ” wash “, “ rinse ” “ spin ” “ strong wash ” “ add rinse ” “ preset ” đượchiển thị bằng phiên bản. Nhấn nút “ PRESET ” 2 lần để vào tính năng kiểm tra tín hiệu ra. Mô tơ quay hòn đảo chiều 2.5 giâyON-2. 5 giây OFF. Kiểm soát những tín hiệu ra khác sẽ thực thi 1 giây theo trình tự và trong hiển thị chutrình “ Wash ” hiển thị số linh phụ kiện, Sau khi kết thúc kiểm tra, chương trình chuyển sang trạng thái chờ, nhấn nút “ START / PAUSE ” lần nữa để lập lại việc kiểm tra. Chuổi kiểm tra tín hiệu ra : Điện trở sấy nước trái L → Điện trở sấy nước N → Điện trở sấynước → Điện trở → Ngõ cấp nước chính → Ngõ nước làm mềm vải → Ngõ vào bộ phận khữ bọt → Ngõ hútẩm → van xả nước → Khóa cửa → Ozone → Quạt sấy nóng3. Chức năng kiểm tra sửa chữaTrong trạng thái tắc điện nguồn, nhấn và giữ nút “ ADD RINSE ” và mở điện nguồn. nhấn nút “ START / PAUSE3 lần, để vào công dụng kiểm tra thay thế sửa chữa sau tiếng chuông báo được thiết lập, chứcnăng ” wash “, “ rinse ” “ spin ” “ strong wash ” “ add rinse ” “ preset ” hiển thị phiên bản : Bit5Bit4Bit3Bit2Bit1Bit0WashRinseSpinStrong washAdd rinsePresetNhấn mút PRESET, công tắc nguồn quy đổi mực nước đóng và đèn hiển thị được mở. Công tắc xả tràn mực nước của cảm ứng mực nước đóng và đèn hiển thị xả được mở. Đèn hiển thị đượcmở khi tầng số điện là 60H z và tắt khi tầng số điện là 50 hz. Khi điện áp nguồn từ 198V ~ 231V, đèn hiểnthị quy trình giặt mạnh không hiển thị. Đèn hiển thị công dụng Preset của máy giặt không có bơm sẽ không được hiển thị. Khi công tắc nguồn cửađóng, đèn hiển thị công tắc nguồn cửa được kích hoạt mở lên. Khi khóa cửa bị ngắn mạch, đèn hiển thị tắt. Nhấn nút PRESET một lần nữa, đèn thị giặt bật lên để thiết lập công dụng kiểm tra linh phụ kiện điện. Kếthợp hướng dẫn qui trình và tài liệu của đèn hiển thị với nhóm quy trình wash, rinse, spin, strong wash, add rinse and preset. Nhấn nút PRESET để thiết lập sự phối hợp chương trình tương ứng và kiểm tra cácchức năng và trạng thái của mỗi linh phụ kiện. Nhấn nút “ PRESET ” một lần nữa để trở về trạng thái khởi đầu của công dụng kiểm tra. Trong tính năng kiểm tra điện của công dụng kiểm tra, nhấn nút “ START / PAUSE ” để kích hoạthoạt động được chọn hiện hành, lập lại một lần nữa để tắt hoạt động giải trí hiện hành. Thời gian dài nhất đểkiểm tra linh phụ kiện điện là 10 phút, chương trình kiểm tra kết thúc sau 10 phút. Đèn hiển thị khóa cửa bậtlên thể hiện trạng thái khóa cửa. Công tắc kháo cửa và đèn hiển thị kháo cửa. – 11 – Mối đối sánh tương quan giữa việc kiểm tra giữa giá trị hiển thị giữa mỗi linh phụ kiện điện và đèn hỉn thị chươngtrình thời hạn giặt : Chu kỳ Wash, spin, strong wash, add rinse và màn hình hiển thị hiển thị cài đặtCài đặtchươngtrìnhNORMALSINGLERINSEBLANKETSPEEDYSINGLESPIN00STRONGWASH01PRESETChuyển động theochiều kim đồng hồ0203STRONGWASHPRESETSTRONGPRESETĐảo chiều giặtVắt bắt buộcKhóa cửaSấy giặt ON 5 sNgõ nước chínhNgõ nước kết hợpVan xả * Tốc độ vắt khử nước ở đầu cuối lên đến 800RPM – 12 – STRONWASHPRESETChuông báo sự cố / Hiển thị sự cốLED displayStrongSpinwashSerialnumberWashRinseLỗi sự cốAddrinsePresetEF2EUE7CE6CEA1E11E12U410EH111EH212EC213EA214U315U8116ED217EF318EF119EH320EH4 – 13 – Nội dung sự cốKhông nhận tín hiệu zerocrossing sau khi mở nguồnKhông cấp nguồnĐiện trở sấy không hoạtđộng. Sự cố điện trở sấy hoạt độngbất thườngSự cố cảm ứng mực nướcKhi cấp nước, mực nướckhông đạt mức setup trongthời gian xác lập. Khi thoát nước mực nướckhông đạt mức thấp nhấttrong thời hạn xác lập. Nhiệt độ trong thùng giặtcao, cửa khóa lại, công tắccửa được kích hoạt mở cửasau khi nhiệt độ bên trongthùng giặt hạ xuống. Sự cố công tắc nguồn mở và khóacửa. Mô tơ hoạt động giải trí bất thườnghoặc tín hiệu nhanh. Mô tơ hoạt động giải trí bất thườngĐiều chỉnh nhiệt độ bị ngắnmạch hoặc hỏngMực nước cao bất thườngtrong thùng giặt và hoạtđộng của mô tơ xả nước. Độ lệch tâm quá lớn khi vắtvà chương trình không thểđiều chỉnh. Bọt quá nhiều và tải quá lớnkhi thực thi chu kỳ luân hồi vắtcuối, khôn thể kiểm soát và điều chỉnh. Bất thường tín hiệu mạchđiều khiển. Chu kỳ zero-crossing bấtthườngEEPROM tín hiệu bấtthường. Tốc độ vượt quá 400 rpm ~ 500 rpmKiểm tra thực trạng xả tràntrong khi giặt. Sự cốKhông cấpnướcKiểm tra có tín hiệu từ vancấp nước không ? Mở vòi nước chưa ? Mở vòi nướcVệ sinhVan nước có bị ùn tắc ? Điều chỉnhDây dẫn có thông thường ? Kiểm tra điện áp 0V giữacam-xám khi van khônghoạt động và 220V giữadây cam-xám khi van nướchoạt độngThay mạch PCB – 14 – Thay van nướcKhông thoát nướcỐng thoát nước có bị ùn tắc ? Vệ sinhCó vật lạ trong ống thoát nướcỐng thoát nước có đặt phẳng phiu ? Vệ sinh3 tiếp điểm ( vàng ) của mạch PCB bịlỏng ( van xả nước ) Gắn lạiLấy vật lạ raVan xả nước có đóng lại khi thoátnước và vắt không ? Sửa chữa3 tiếp điểm ( vàng ), khi van xả nước hoặcđộng, có điện áp 220V giữa dây xanh-tím ? Khivan xả không hoạt động giải trí có điện áp 220V tạidây xanh-đen ? Sửa chữaThay mạch PCBThời gian chương trình quádài. Thời gian xả quá dài. Chương trình không kết thúc. Thời gian giặt quá dài. Đang giặt dừng giữa chừng, không khử nước. Khi vắt, quần áo khôngcân bằng, thùng vắt saukhi xoay kiểm soát và điều chỉnh nếukhông được sau khi thựchiện 4 lần không được, máy dừng hoạt động giải trí – 15 – Đồ giặt không cân đối cần điềuchỉnha. Điều chỉnh cân bằngb. Thêm đồ giặtc. Điều chỉnh đồ giặt cân bằnghoặc thêm đồ giặtNước cấp vào hoặcthoát không dừngNước có ngừng khinhấn nút tạm dừngThay van nướcCông tắc van xả nướchoạt động thông thường ? Ống thoát nước có bịrò rỉ ? 3 tiếp điểm ( vàng ) lỏngVan xả có bị kẹt không ? Sửa chữaThay van xảỐng thông áp gắnchặt vào thùngngoài ? Vệ sinh vanxảSửa chữaKiểm tra điện áp 220V giữa xanhtím khi van xả hoạt động giải trí và220V giữa xanh-đen khi tạmdừngThay PCBThay mạch PCBSự cố cảm ứng mựcnướcThay mạch PCB ( hiển thị ). Cảm biến thường ít bị hỏng – 16 – Thay cảm biếnThay van xảExplosive decomposition diagram – 17 — 18 — 19 — 20 — 21 — 22 — 23 — 24 — 25 –

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố

Alternate Text Gọi ngay