catalog kỹ thuật miệng gió reetech
CATALOGKỸ THUẬT _ MIỆNG GIÓMIỆNG GIÓ08201502 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMiệng gió vuông …………………………………………… MC4 ……….03Miệng gió vuông …………………………………………… MC4F…….05Miệng gió vuông …………………………………………… MC4B ……06Miệng gió soi lỗ……………………………………………… MSL ………..07MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNHMiệng gió 1 lớp cánh ……………………………………. CC1…………09Miệng gió 1 lớp cánh khung rời………………….. CC1D…….11Miệng gió 2 lớp cánh ……………………………………. CC2…………12Miệng gió 2 lớp cánh khung rời………………….. CC2D…….14MIỆNG GIÓ HẸP DÀIMiệng gió hẹp dài …………………………………………. MHD ………15Miệng gió 1 hẹp dài………………………………………. MHDY…..17Miệng gió 1 hẹp dài………………………………………. MHDT……18Miệng gió khe dài …………………………………………. LSD…………19MIỆNG GIÓ CONGMiệng gió cong vách ……………………………………. MHCV……21Miệng gió cong vách ……………………………………. MHCVY…22Miệng gió cong trần……………………………………… MHCT……23Miệng gió cong trần……………………………………… MHCTY…24MIỆNG GIÓ LÁ SÁCHMiệng gió lá sách chắn mưa………………………… MSA ……….25Miệng gió lá sách chắn mưa………………………… MSA2……..27Miệng gió lá sách trong nhà………………………… MHS ……….28Miệng gió lá sách trong nhà khung rời ……… MHSD …..30MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNGMG gió sọt trứng cánh thẳng………………………. MST………..31MG gió sọt trứng cánh thẳng khung rời ……. MSTD …..33MG sọt trứng cánh nghiêng ………………………… MSTN ……34MG sọt trứng cánh nghiêng khung rời………. MSTD ……35MIỆNG GIÓ TRÒNMiệng gió tròn……………………………………………….. MCT ……….36Miệng gió tròn……………………………………………….. MCTF…….38Miệng gió tròn khung vuông………………………. MCTQ……39MIỆNG GIÓ CÁNH XOẮNMiệng gió tròn xoắn……………………………………… SDR ………..40Miệng gió tròn xoắn khung vuông…………….. SDQ………..42MIỆNG GIÓ CẦUMiệng gió cầu…………………MGCF……. 43MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMiệng gió khuếch tán…………DCD……. 47MIỆNG GIÓ ĐĨAMiệng gió đĩa lõm ………….MVTD……. 45Miệng gió đĩa lồi………………….MVTC … 46VAN MIỆNG GIÓVan miệng gió ……………………..OBD ……. 49Van miệng gió cánh quạt …..VCQ…….. 50MỤC LỤC MC4 MC4F MC4B MSL CC1 CC1D CC2 CC2DMHD MHDY MHDT LSDMHCV MHCVY MHCT MHCTYMSA MSA2 MHS MHSDMST MSTD MSTN MSTNDMCT MCTF MCTQSDR SDQMVTD MVTCOBD VCQMGCFDCDMG3FSV11508 www.airduct.vn 03MIỆNG GIÓ VUÔNGMIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMC4■ MÔ TẢ: Công dụng: thổi gió 4 hướng giúp tản gió đều,phù hợp với hầu hết các không gian. Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100 Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặctheo yêu cầu. Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõira khỏi khung để chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van gió OBDModel C mm M mm T mm MC4150x150 150×150 300×300 240×240 MC4225x225 225×225 375×375 315×315 MC4300x300 300×300 450×450 390×390 MC4375x375 375×375 525×525 465×465 MC4450x450 450×450 600×600 540x540Kích thước mặt M= C+150Kích thước lỗ mổ trần T = C+90Kích thước cổ C50Sản phẩm được kiểm tra phù hợptiêu chuẩn phương pháp thử:• TCVN 5878:2007• Australian Standard 1217.21985• Air Diusion Council (USA) EquipmentTest Code 1062:GRD8404 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMIỆNG GIÓ VUÔNG MC4BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬTC Kích thước cổ mm P Áp suất tổng PaNC – Tiêu chuẩn độ ồn Pt Tổn thất áp suất PaV Vận tốc gió ra ms Q Lưu lượng gió m3hL Độ xa luồng gió m ứng với điểm đo vận tốc 0.25ms. 150×150 225×225 300×300 375×375 450x450NC≤2025303540≤2025303540≤2025303540≤2025303540≤2025303540V1.251.51.7522.533.54.51.251.51.7522.533.54.51.251.51.7522.533.54.51.251.51.7522.533.54.51.251.51.7522.533.54.5Pt11.522.54681311.522.54681311.522.54681311.522.54681311.522.546813P46810162432544681016243254468101624325446810162432544681016243254Q1081441441802162522803962522883243964685766848644325046126848641,0081,1881,5486487929361,0801,3321,5841,8362,3769721,1521,3321,5481,9082,3042,6643,456L3333445633445467344567674556677845667789CMG3FSV11508 www.airduct.vn 05MIỆNG GIÓ VUÔNG MC4F Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp vớihầu hết các không gian. Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theoyêu cầu. Kết cấu: có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi rakhỏi khung để chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.Khung baoPhần có thể tháo rời595 x 595520 x 520445 x 44550■ MÔ TẢ: Model: MC4F445x44506 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMIỆNG GIÓ VUÔNG MC4BØ 300605x60566560x560 Công dụng: thổi gió 4 hướng đều, phù hợp vớihầu hết các không gian. Vị trí lắp: gắn lên trần giả hoặc có thể treo tự do. Vật liệu: tole tấm ép định hình. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng. Kết cấu: đã tích hợp hộp gộp gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánhquạt VCQ.■ MÔ TẢ: Model: MC4B605x605MG3FSV11508 www.airduct.vn 07MIỆNG GIÓ SOI LỖ MSL Công dụng: thổi gió trãi đều khắp bề mặt, phùhợp lắp trong phòng mổ, phòng sạch. Vị trí lắp: gắn lên trần giả. Vật liệu: tôn soi lỗ. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: phù hợp để gắn vào hộp chứa phin lọc tinh. Phụ kiện: thường lắp với hộp phin lọc tinh.■ MÔ TẢ: Model A mm B mm MSL305x305 415 415 MSL610x305 720 415 MSL610x610 720 72035 Tôn soi lỗAB08 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁNMIỆNG GIÓ SOI LỖ MSLTHÔNG SỐ KỸ THUẬTVận tốc gió (ms) 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5Áp suất tĩnh (Pa) 8.2 12.7 18.4 25.2 32.9 41.6 51.3Áp suất động (Pa) 2.5 4.0 5.5 7.7 10.0 12.5 15.4Lưu lượng (ls) 159 198 238 278 317 357 396NC < 15 16 19 23 26 29 32Lưu lượng (ls) 332 414 497 581 664 746 829NC < 15 16 20 24 28 31 33Lưu lượng (ls) 693 867 1040 1214 1387 1560 1734NC < 15 17 22 26 29 33 35AxB (mm)415x415720x415720x720MG3FSV11508 www.airduct.vn 09MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNHMIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH CC1 Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động họchình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánhđược. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: CC1WxHHH+3030WW+30Sản phẩm được kiểm tra phù hợptiêu chuẩn phương pháp thử:• TCVN 5878:2007• Australian Standard 1217.21985• Air Diusion Council (USA) EquipmentTest Code 1062:GRD8410 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNHMIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH CC1THÔNG SỐ KỸ THUẬTC–Kích thước cổ mm. VVận tốc gió ms PtTổn thấp áp suất mmWGQ–Lưu lượng gió m3h. LĐộ xa luồng gió m NCTiêu chuẩn độ ồn250 x 200350 x 150500 x 1001.63.5≤ 300.224≤ 300.22.35≤ 300.32.65.5≤ 380.53.27≤ 380.73.98.5≤ 4014.29≤ 401.14.59.5≤ 401.35.512≥ 451.9300 x 150450 x 1001.84≤ 300.22.24.5≤ 300.32.55.5≤ 300.42.96≤ 380.63.68≤ 450.84.39≤ 401.24.710≤ 401.45.1113.51.66.113≥ 452.4250 x 150400 x 1001.42.5≤ 300.22.44≤ 300.42.85≤ 380.53.36≤ 380.73.76.52.50.94.78.5≤ 451.55.610≥ 4526.111≥ 452.36.5123.52.6815≥ 454200 x 150300 x 1001.62.5≤ 300.22.75≤ 380.53.35.5≤ 380.73.86.5≤ 4514.47.52.51.35.59.5≤ 451.96.612≥ 452.77.112≥ 453.27.713≥ 453.79.316≥ 455.5250 x 10023≤ 300.33.35≤ 380.746≤ 4514.67≤ 451.45.382.51.86.611≤ 452.8813≥ 4548.613≥ 454.79.314≥ 455.4200 x 1001.72.5≤ 300.32.53.5≤ 300.44.25.5≤ 451.157≤ 451.55.88≤ 452.16.79.52.52.88.312≥ 4541014≥ 456.4VLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsQ = 85 Q = 125 Q = 210 Q = 250 Q = 300 Q = 350 Q = 425 Q = 500 Q = 550 Q = 600 Q = 725MG3FSV11508 www.airduct.vn 11MIỆNG GIÓ 1 LỚP CÁNH KHUNG RỜI CC1D Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: có 1 lớp cánh biên dạng khí động họchình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánhđược. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phầnlõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD vàphin lọc bụi RAF.■ MÔ TẢ: Model: CC1DWxHSản phẩm được kiểm tra phù hợptiêu chuẩn phương pháp thử:• TCVN 5878:2007• Australian Standard 1217.21985• Air Diusion Council (USA)Equipment Test Code 1062:GRD84HH + 30WW + 30 30 ĐÓNG MỞHƯỚNG RÚT PHIN LỌCPHIN LỌC12 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNHMIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH CC2 Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động học hìnhelip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánh được. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: CC2WxHWW + 60HH + 604820MG3FSV11508 www.airduct.vn 13MIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH CC2THÔNG SỐ KỸ THUẬTC–Kích thước cổ mm. VVận tốc gió ms PtTổn thấp áp suất mmWGQ–Lưu lượng gió m3h. LĐộ xa luồng gió m NCTiêu chuẩn độ ồn250 x 200350 x 150500 x 1001.73.6≤ 300.32.14.5≤ 300.32.46≤ 300.42.85.6≤ 380.63.37.3≤ 380.84.28.8≤ 401.14.39.5≤ 401.24.69.8≤ 401.45.612.4≥ 452300 x 150450 x 1001.94.1≤ 300.32.34..7≤ 300.42.75.9≤ 300.536.1≤ 380.73.78.3≤ 450.94.59.3≤ 401.34.810.4≤ 401.55.211.33.51.76.213.3≥ 452.5250 x 150400 x 1001.52.7≤ 300.42.54.1≤ 300.52.95.3≤ 380.63.56.3≤ 380.83.86.62.514.88.8≤ 451.65.810.3≥ 452.16.211.4≥ 452.46.612.33.52.78.115.4≥ 454.1200 x 150300 x 1001.72.7≤ 300.42.85.2≤ 380.63.45.5≤ 380.83.96.8≤ 451.24.57.62.51.45.69.8≤ 4526.812.3≥ 452.87.212.5≥ 453.37.813.2≥ 453.89.416.4≥ 455.6250 x 1002.13.1≤ 300.53.45.1≤ 380.84.16.2≤ 451.14.77.4≤ 451.55.58.12.51.96.711.3≤ 452.98.213.3≥ 454.18.713.4≥ 454.69.414.2≥ 455.5200 x 1001.82.6≤ 300.42.63.7≤ 300.64.35.6≤ 451.25.17.2≤ 451.65.98.5≤ 452.16.59.62.52.98.412.3≥ 454.110.214.3≥ 456.5VLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsVLNCPsQ = 85 Q = 125 Q = 210 Q = 250 Q = 300 Q = 350 Q = 425 Q = 500 Q = 550 Q = 600 Q = 725MIỆNG GIÓ CÁNH CHỈNHMIỆNG GIÓ 2 LỚP CÁNH KHUNG RỜI CC2D14 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: có 2 lớp cánh biên dạng khí động họchình elip, có thể điều chỉnh góc nghiên cánhđược. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phầnlõi miệng gió để lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD vàphin lọc bụi RAF.■ MÔ TẢ: Model: CC2DWxHHH + 60WW + 6048 ĐÓNG MỞHƯỚNG RÚT PHIN LỌCPHIN LỌCMIỆNG GIÓ HẸP DÀIMIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHDMG3FSV11508 www.airduct.vn 15 Công dụng: để thổi gió hoặc hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợp chuẩn JISH4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theoyêu cầu. Kết cấu: sử dụng cánh phẳng, tổn thất áp suất gió rất thấp. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MHDWxHWW+30HH+3030Sản phẩm được kiểm tra phù hợptiêu chuẩn phương pháp thử:• TCVN 5878:2007• Australian Standard 1217.21985• Air Diusion Council (USA) EquipmentTest Code 1062:GRD84MIỆNG GIÓ HẸP DÀIMIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHD16 www.airduct.vn MG3FSV11508THÔNG SỐ KỸ THUẬTC –Kích thước cổ mm. Pt – Tổn thất áp suất Pa. Q – Lưu lượng gió m3h.V – Vận tốc gió ms. L – Độ xa luồng gió m. NC – Tiêu chuẩn độ ồn11870.11.62590.123460.12.34280.12.65000.12.86550.13.37420.13.58280.13.823740.63.25180.64.16910.64.68570.65.110010.65.72013100.66.62114380.672116560.67.52235621.34.9277781.36.12810371.36.92912851.37.82915011.38.63019661.5103222251.5113224841.511.43347492.36.53410372.38.13513822.39.23617412.310.23720022.311.33826212.513.53929662.5144033122.5154159363.88.24012963.810.24117283.811.64221423.8134325023.814.344327641745370841846414041947611235.29.84515555.212.24620745.213.94725705.216.54730025.217.348393152050445052150496852351713107.211.64918147.214.35024197.216.35129997.218.25235037.220.353458672454519172555579672756814989.513.25320749.516.45427659.518.75534279.5215540039.523.356524292758593392958662493259VQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCQPsLtNCC1000x50 1000x90 1000x95 1000x120 1000x140 1000x180 1000x200 1000x230MIỆNG GIÓ HẸP DÀIMIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHDYMG3FSV11508 www.airduct.vn 17 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: sử dụng cánh biên dạng tam giác tạohiệu ứng trang nhã. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MHDYWxHWW+30HH+3030MIỆNG GIÓ HẸP DÀIMIỆNG GIÓ HẸP DÀI MHDT18 www.airduct.vn MG3FSV11508WW+30HH+3030 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: sử dụng dụng cánh biên dạng chữ T giúpgiảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện. Phụ kiện: van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MHDTWxHMIỆNG GIÓ KHE DÀIMIỆNG GIÓ KHE DÀI LSDMG3FSV11508 www.airduct.vn 19 Model C mm M mm LSD1 52 80 LSD2 94 122 LSD3 136 164 LSD4 178 206 LSD5 220 248 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: có tích hợp sẵn van chỉnh lưu lượng gióbằng nhựa.■ MÔ TẢ: Model: LSDCM = C + 30CM = C + 30MIỆNG GIÓ KHE DÀIMIỆNG GIÓ KHE DÀI LSD20 www.airduct.vn MG3FSV11508HVHVHVHVHVHV123451180.60.6150.90.9231.51.8312.11.5392.11.833151.81.8312.72.4463311623.73.412774.33.713128312.13166233.4199344.6211244.65.5221556.15.5231915392.73.721773.74.6241164.65.8261556.17.62719477.6282617463426934.35.5291396.16.13118678.5322327.68.53336255434.3301084.66.1331636.435252177.39.1362718.29.1374732623.44.6331245.86.436186738382487.910.4393108.810.440Tổn thất áp suất (Pa)Lưu lượng gió1 met dài (lsm)Độ xa luồng gió mNCLưu lượng gió1 met dài (lsm)Độ xa luồng gió mNCLưu lượng gió1 met dài (lsm)Độ xa luồng gió mNCLưu lượng gió1 met dài (lsm)Độ xa luồng gió mNCLưu lượng gió1 met dài (lsm)Độ xa luồng gió mNCSlotsH: Miệng gió lắp theo phương ngangV: Miệng gió lắp theo phương đứngĐộ xa luồng gió ở vận tốc gió 0.25msTHÔNG SỐ KỸ THUẬT MIỆNG GIÓ CONGMIỆNG GIÓ CONG VÁCH MHCVMG3FSV11508 www.airduct.vn 21 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúpgiảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện. Phụ kiện: van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MHCV3030Biên dạng cánh phẳngMIỆNG GIÓ CONGMIỆNG GIÓ CONG VÁCH MHCVY22 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách giật cấp. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: sử dụng phẳng hoặc tam giác (Y) để giúpgiảm khe hở giữa các cánh khi nhìn trực diện. Phụ kiện: van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MHCV3030Biên dạng tam giácMIỆNG GIÓ CONGMIỆNG GIÓ CONG TRẦN MHCTMG3FSV11508 www.airduct.vn 23 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biêndạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.■ MÔ TẢ: Model: MHCTBiên dạng cánh phẳng3030MIỆNG GIÓ CONGMIỆNG GIÓ CONG TRẦN MHCTY24 www.airduct.vn MG3FSV115083030 Công dụng: thường sử dụng để thổi gió hoặccũng có thể để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần. Vật liệu: hôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: loại này sử dụng cánh phẳng hoặc biêndạng tam giác tạo hiệu ứng trang nhã.■ MÔ TẢ: Model: MHCTBiên dạng tam giácMIỆNG GIÓ LÁ SÁCHMIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSAMG3FSV11508 www.airduct.vn 25 Công dụng: miệng lấy gió tươi hoặc thảy gió, cótác dụng chắn mưa. Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc đầu ống gió tiếpxúc với môi trường bên ngoài. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: cánh biên dạng lớn giúp chắn nước tốt. Phụ kiện: thường lắp với lưới chắn côn trùng.■ MÔ TẢ: Model: MSAWxH26 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ LÁ SÁCHMIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSAV 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5Ptf 2 4 6 10 14 20 26 32 40 48 58 68 78 90Ví dụ : 1 miệng gió lá sách chịu mưa có kích thước 900mm x 600mm được chọn để lấy gió tươi.Với lưu lượng tính toán Q = 0.9 m3s, tổn thất áp suất xác định Ptf (gió mới) được chấp nhận.1. Dùng bảng thông số đặc tính, tra vùng áp suất tác động S là 0.225m2.2. Xác định vận tốc gió ra V tương ứng với S: V = Q S = 0.9 0.23 = 4.0 ms.3.Dùng bảng kế tiếp, xác định tổn thất áp suất Ptf được chấp nhận là 26 Pa.THÔNG SỐ KỸ THUẬTH – Chiều dài cổ mmW – Chiều rộng cổ mmV – Vận tốc gió msQ – lưu lượng gió m3sPtf – Tổn thất áp suất Pa. (đối với lấy gió mới)S – Diện tích vùng tác động m2 300 350 400 450 500 600 750 900 1050 1200 1350 1500 1800 300 0.035 0.04 0.046 0.052 0.057 0.069 0.086 0.103 0.12 0.138 0.155 0.172 0.207 350 0.041 0.048 0.055 0.062 0.069 0.082 0.103 0.124 0.144 0.165 0.185 0.206 0.247 400 0.048 0.056 0.064 0.072 0.08 0.096 0.12 0.144 0.168 0.192 0.216 0.24 0.288 450 0.055 0.064 0.073 0.082 0.091 0.109 0.137 0.164 0.191 0.219 0.246 0.273 0.328 500 0.061 0.071 0.082 0.092 0.102 0.123 0.154 0.184 0.215 0.246 0.276 0.307 0.369 600 0.075 0.087 0.1 0.112 0.125 0.15 0.187 0.225 0.262 0.3 0.337 0.375 0.45 750 0.095 0.111 0.127 0.143 0.159 0.19 0.238 0.286 0.333 0.381 0.428 0.476 0.571 900 0.115 0.135 0.154 0.173 0.192 0.23 0.289 0.346 0.404 0.426 0.519 0.577 0.693 1050 0.136 0.158 0.181 0.204 0.226 0.271 0.339 0.407 0.475 0.543 0.61 0.678 0.814 1200 0.156 0.182 0.206 0.234 0.26 0.312 0.39 0.468 0.546 0.624 0.702 0.78 0.936 1350 0.176 0.206 0.235 0.264 0.294 0.352 0.457 0.529 0.617 0.705 0.793 0.881 1.057 1500 0.196 0.228 0.262 0.295 0.327 0.393 0.491 0.589 0.687 0.786 0.884 0.982 1.179 1800 0.237 0.276 0.316 0.355 0.395 0.474 0.592 0.71 0.829 0.948 1.066 1.183 1.422BẢNG TRA DIỆN TÍCH VÙNG TÁC ĐỘNG SBẢNG TRA TỔN THẤT ÁP SUẤTHWMG3FSV11508 www.airduct.vn 27MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH CHẮN MƯA MSA2 Công dụng: miệng lấy gió tươi hoặc thảy gió, cótác dụng chắn mưa. Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc đầu ống gió tiếpxúc với môi trường bên ngoài. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: thiết kế mỏng, phù hợp lắp ở các kết cấuhẹp. Phụ kiện: thường lắp với lưới chắn côn trùng.■ MÔ TẢ: Model: MSA2WxHWW + 30HH + 303028 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ LÁ SÁCHMIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ MHS Công dụng: sử dụng để cấp hoặc hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc gắn trực tiếp lênống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: thiết kế với cánh nghiêng, có tác dụngchống nhìn xuyên vào trong.■ MÔ TẢ: Model: MHSWxHHH + 3030WW + 30MG3FSV11508 www.airduct.vn 29MIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ MHSH – Chiều dài cổ mm.W – Chiều rộng cổ mm.V – Vận tốc gió ms.Q – Lưu lượng gióm3s.Pt – Tổn thất áp suất Pa.S – Diện tích vùng tác động m2V 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9Pt 4 6 8 11 14 18 22 27 32 37 43 50 56 71HWVí dụ: Lưu lượng gió Q của MHS là 0.58 m3s và tổn thất áp suất chấp nhận được Pt là 15Pa. Từ đó chỉ rakích thước thích hợp của miệng gió MHS trong bảng kích thước.1. Dùng bảng kích thước để chọn vận tốc gió lớn nhất. Tại điểm V = 4ms, tổn thất áp suất là Ps = 14Pa.2. Diện tích vùng áp suất tác động: S = Q V = 0.58 4 = 0.145 m23. Dùng bảng tiếp theo, Diện tích vùng áp suất tác động của miệng gió hồi 750 x 400 là 0.144 m2. Vì thế, kíchthước cổ miệng gió sẽ bằng hoặc lớn hơn 750mm x 400mm được xác định. 150 200 250 300 350 400 450 500 600 750 900 1050 1200 150 0.009 0.012 0.015 0.018 0.021 0.024 0.027 0.03 0.035 0.044 0.053 0.062 0.081 200 0.013 0.017 0.021 0.025 0.029 0.034 0.038 0.042 0.05 0.063 0.076 0.088 0.101 250 0.016 0.022 0.027 0.033 0.038 0.044 0.049 0.055 0.065 0.082 0.098 0.114 0.131 300 0.02 0.027 0.034 0.04 0.047 0.054 0.06 0.067 0.08 0.1 0.12 0.141 0.161 350 0.024 0.032 0.04 0.048 0.056 0.064 0.072 0.08 0.095 0.119 0.143 0.167 0.191 400 0.028 0.037 0.046 0.055 0.064 0.074 0.083 0.092 0.11 0.138 0.166 0.193 0.221 450 0.031 0.042 0.052 0.063 0.073 0.084 0.094 0.105 0.125 0.159 0.188 0.219 0.251 500 0.035 0.047 0.059 0.07 0.082 0.094 0.105 0.117 0.14 0.176 0.21 0.246 0.281 600 0.043 0.057 0.071 0.085 0.099 0.113 0.128 0.142 0.17 0.213 0.256 0.298 0.341 750 0.054 0.072 0.09 0.108 0.126 0.144 0.162 0.18 0.215 0.269 0.323 0.377 0.431 900 0.065 0.087 0.109 0.13 0.152 0.174 0.195 0.217 0.26 0.326 0.39 0.456 0.521 1050 0.076 0.102 0.127 0.153 0.178 0.204 0.229 0.255 0.305 0.382 0.458 0.534 0.611 1200 0.088 0.117 0.146 0.175 0.204 0.234 0.263 0.292 0.35 0.438 0.526 0.613 0.701THÔNG SỐ KỸ THUẬT30 www.airduct.vn MG3FSV11508MIỆNG GIÓ LÁ SÁCHMIỆNG GIÓ LÁ SÁCH TRONG NHÀ KHUNG RỜI MHSD Công dụng: sử dụng để cấp hoặc hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên vách đứng hoặc gắn trực tiếp lênống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: thiết kế với cánh nghiêng, có tác dụng chống nhìn xuyên vào trong. Khung đôi cho phéptháo lắp nhanh phần lõi miệng gió để lấy phin lọchoặc chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD vàphin lọc bụi RAF.■ MÔ TẢ: Model: MHSDWxHKhung miệng gió Phin lọc Miệng gióHH + 30WW + 3030 ĐÓNG MỞHƯỚNG RÚT PHIN LỌCPHIN LỌCMG3FSV11508 www.airduct.vn 31MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNGMIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG MST Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng đan vuônggóc nhau cho tổn thất áp suất rất thấp. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MSTWxHHH+303013WW+30MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNGMIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG MST32 www.airduct.vn MG3FSV11508THÔNG SỐ KỸ THUẬTVận tốc gió (ms) 1.5 2 2.5 3 3.5 4Lưu lượng (m3h) 151 205 255 306 356.4 396Tiêu chuẩn độ ồn NC 25 30 35Lưu lượng (m3h) 237 313 396 468 540 612Tiêu chuẩn độ ồn NC 16 21 25Lưu lượng (m3h) 828 1080 1368 1620 1908 2160Tiêu chuẩn độ ồn NC 35 35 40 40Lưu lượng (m3h) 1836 2448 3060 3672 4284 4896Tiêu chuẩn độ ồn NC 35 35 40 40 45Lưu lượng (m3h) 3204 4248 5292 6372 7452 8496Tiêu chuẩn độ ồn NC 25 30 35 35 40 45200x200250x250600x300600x6001200x600Kíchthước cổ (mm)MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH THẲNG KHUNG RỜI MSTDMG3FSV11508 www.airduct.vn 33 Công dụng: thường để hồi gió nhưng cũng có thểsử dụng cấp gió cho khu vực cần lưu lượng lớn. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng đan vuônggóc nhau cho tổn thất áp suất rất thấp. Khung đôicho phép tháo lắp nhanh phần lõi miệng gió đểlấy phin lọc hoặc chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD vàphin lọc bụi RAF.■ MÔ TẢ: Model: MSTDWxHHH + 30WW + 3030 ĐÓNG MỞHƯỚNG RÚT PHIN LỌCPHIN LỌCMIỆNG GIÓ SỌT TRỨNGMIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH NGHIÊNG MSTN34 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thường để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường, hoặc gắn trựctiếp lên ống gió. Vật liệu: nhôm hình làm từ phôi A6063T5, hợpchuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màukhác theo yêu cầu. Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng lắp nghiênghạn chế nhìn thấy bên trong. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD.■ MÔ TẢ: Model: MSTNWxHWW+30HH+303013MIỆNG GIÓ SỌT TRỨNG CÁNH NGHIÊNG KHUNG RỜI MSTNDMG3FSV11508 www.airduct.vn 35 Công dụng: thường để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần giả, tường,hoặc gắn trực tiếp lên ống gió. Vật liệu: hôm hình làm từ phôiA6063T5, hợp chuẩn JIS H4100. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu khác theo yêu cầu. Kết cấu: cánh làm từ lá nhôm mỏng lắp nghiêng hạn chế nhìn thấybên trong. Khung đôi cho phép tháo lắp nhanh phần lõi miệng gióđể lấy phin lọc hoặc chỉnh van gió Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió OBD và phin lọc bụi RAF.■ MÔ TẢ: Model: MSTNDWxHHH + 30WW + 3030 ĐÓNG MỞHƯỚNG RÚT PHIN LỌCPHIN LỌCMIỆNG GIÓ TRÒNMIỆNG GIÓ TRÒN MCT36 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thể sử dụngđể hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách. Vật liệu: nhôm tấm ép định hình. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu. Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối, không hàn.Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra khỏi khung đểchỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh quạt VCQ.■ MÔ TẢ:Sản phẩm được kiểm tra phù hợptiêu chuẩn phương pháp thử:• TCVN 5878:2007• Australian Standard 1217.21985• Air Di‚usion Council (USA) EquipmentTest Code 1062:GRD84ÞMÞTÞC53 Model Ø C mm Ø M mm Ø T mm MCT185 185 330 250 MCT275 275 420 340 MCT455 455 600 520 MCT545 545 710 620MIỆNG GIÓ TRÒN MCTMG3FSV11508 www.airduct.vn 37Vận tốc gió qua cổ (ms) 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5Áp suất tổng (Pa) 7.2 11.2 16.9 22.2 28.9 36.4 45.1Lưu lượng (m3h) 177 225 273 322 370 418 467Tiêu chuẩn độ ồn NC 14 19 23 26Độ xa luồng gió (m) 1.8 2 2.5 3 3 4 4Lưu lượng (m3h) 409 516 623 730 837 944 1051Tiêu chuẩn độ ồn NC 11 17 22 27 31 34Độ xa luồng gió (m) 4 5 5 5 6 6 6.5Lưu lượng (m3h) 1156 1448 1741 2033 2326 2618 2911Tiêu chuẩn độ ồn NC 16 22 27 31 35 38Độ xa luồng gió (m) 7 7.5 8.5 8.5 9 9 9Lưu lượng (m3h) 1664 2084 2504 2923 3343 3763 4183Tiêu chuẩn độ ồn NC 18 23 28 33 37 40Độ xa luồng gió (m) 8 9 9 9 >9 >9 >9Ø C(mm)185275455545THÔNG SỐ KỸ THUẬTMIỆNG GIÓ TRÒNMIỆNG GIÓ TRÒN MCTF38 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thể sử dụngđể hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần hoặc vách. Vật liệu: nhôm tấm ép định hình. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu. Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối, không hàn.Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánh lõi ra khỏi khung đểchỉnh van gió. Phụ kiện: đã tích hợp sẵn van gió cánh bướm bằng nhựa.■ MÔ TẢ: Model Ø C mm Ø M mm Ø T mm MCTF150 150 260 230 MCTF200 200 310 280 MCTF250 250 360 330 MCTF300 300 410 380 MCTF350 350 460 43046Cánh chỉnh nhựaKhung baoØTØMØCMIỆNG GIÓ TRÒN KHUNG VUÔNG MCTQMG3FSV11508 www.airduct.vn 39 Công dụng: thổi gió phủ đều 3600, cũng có thểsử dụng để hồi gió. Vị trí lắp: gắn lên trần giả khung vuông. Vật liệu: nhôm tấm ép định hình. Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theoyêu cầu. Kết cấu: từng cánh rời được ép nguyên khối,không hàn. Có cơ cấu tháo lắp nhanh các cánhlõi ra khỏi khung để chỉnh van gió. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánhquạt VCQ.■ MÔ TẢ:Model Ø C mm Ø MxM mm Ø T mm MCTQ185 185 330×330 250 MCTQ275 275 420×420 340 MCTQ455 455 600×600 520 MCTQ545 545 710×710 620ØC53M x MØTMIỆNG GIÓ CÁNH XOẮNMIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN SDR40 www.airduct.vn MG3FSV11508 Công dụng: thổi gió phủ đều 3600. Vị trí lắp: gắn lên trần. Vật liệu: nhôm tấm ép định hình, có thể sử dụng tole(theo yêu cầu). Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu. Kết cấu: cánh được ép nguyên khối, không hàn. Có lỗchỉnh từ mặt dưới. Phụ kiện: thường lắp với van miệng gió cánh quạt VCQ.■ MÔ TẢ: Model Ø C mm Ø M mm SDR240 240 300 SDR340 340 400 SDR440 440 500 SDR540 540 600 SDR640 640 70030Þ CÞ MMIỆNG GIÓ CÁNH XOẮN SDRMG3FSV11508 www.airduct.vn 41THÔNG SỐ KỸ THUẬTØC 240ØC 340ØC 440ØC 540ØC 640Lưu lượng gió m3h 108 144 180 216 252 288 360Độ xa luồng gió m 0.8 1.1 1.4 1.7 2 2.2 2.8Tổn thất áp suất Pa 6 11 17 24 33 43 67Tiêu chuẩn độ ồn NC
– Xem thêm –
Xem thêm: catalog kỹ thuật miệng gió reetech, catalog kỹ thuật miệng gió reetech,
Source: https://dvn.com.vn
Category : Reetech