Ngoại ngữ – Bài tập unit 2 Tiếng Anh 8 có lời giải
Người giải : @Phương Trang
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. .a. patient b. address c. assistant d. distance
2. a. fishing ic b. cousin c. invent d. furniture
3. a. conduct b. customer c. upstairs d. introduce
4. a. upstairs b. fair A c. straight d. downstairs
5. a. face b.city c. center d. commercial
II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
6. I have to leave to pick up the kids at school.
a. must b. should c. ought to d. need to
7. Come _____ and see the garden!
a. inside b. outside c. insides d. outsides
8. They buy a new car next month.
a. are going to b. will c. Ø . d. a & b
9 . He fell ______ and broke his leg.
a. upstair b. upstairs c. downstair d. downstairs
10. I ________ with some friends until I find a flat.
a. live b. am living c. lives d. lived
11. I said it was a good film, but Jason ______ with me.
a. agrees b. disagrees c. agreed d. disagreed
12. Are you going to visit anybody_________ ?
a. last night b. tomorrow c. yesterday d. yesterday morning
13. _________ is a building in which movies are shown.
a. Movie theater b. University c. Aquarium d. Restaurant
14. There was a(n) _______ about the meeting.
a. message b. news c. advice d. information
15. I _____ town next Saturday.
a. am going to b. am going c. go to d. am going to go
III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
16. I am thinking Sydney is an interesting city to visit.
A B C D
17. Look out! The chair broke if that fat man sits on it.
A B C D
18. We liked the hotel so much that we are going to there again next year.
A B C D
19. We talked about which film we wanted to see, but there not many
A B C D
agreement.
20. Do you agree with me for the need for more schools?
A B C D
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.
Dear Jan and Robin,
How are you (21)_____ ? Well, I hope. We’re OK, working (22) _____, as usual. Can I ask you a favor? I’m (23)_______London for two (24) _____ next week, Thursday and Friday. Can you (25) ______ me a bed? I would be really grateful. Give me a ring (26)_______ there’s a problem. Book that Greek restaurant again! It’s my turn to pay!
Love to the kids. See you soon.
Peter
book (v) : đặt chỗ
21. a. all b. both c. each d. every
22. a. hard b. hardly c. careful d. lately
23. a. in b.at c. on d. when
24. a. hours b. nights c. weeks d. months
25. a. give b. to give c. giving d. to giving
26. a. when b. if c. so d. although
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.
Jim,
Meg Shaw called. She and her family want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26. Their two children are three and five, so they need baby-sitting. They want a hotel with a restaurant, but they’d also really like a refrigerator in the room.
The Shaws are very interested in exercise. They like to play tennis and swim, and they really want a health club. They’d like to spend under $1,000 for the week. Please call Meg with some recommendations. Her number is 721-8297. Nellie
baby-sitting (n) : việc giữ trẻ hộ refrigerator (n) :tủ lạnh
recommendation (n) : lời khuyên; lời gợi ý
27. This is a/ an _____ .
a. letter b. paragraph c. dialogues d. telephone message
28. How many people are there in Meg Shaw’s family?
a. two b. three c. four d. five
29. What do the Shaws want?
a. They want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26.
b. They want a hotel with a restaurant.
c. They want a health club.
d. all are correct.
30. Which sport do the Shaws like?
a. tennis b. soccer c. swimming d. a & c are correct
31. What do you think Jim does?
a. He’s a tennis player. b. He’s a hotel clerk.
c. He’s a travel agent. d. He’s a swimmer.
I,
1 A
– patient :/ ei/:
tính từ: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
danh từ : người bệnh
-address :/ ə/’ :địa chỉ
-assitant/:ə’/: người giúp đỡ , người phụ tá
-distance:/ ə’/: khoảng cách, tầm xa
2B
-fishing:/i/: đánh cá ,câu cá
-cousin: /’kʌzn/: anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
-invent: /in’vent/ : phát minh ,sáng chế
-furniture: /’fə:nitʃə/ : đồ đạc, trang bị
3.D
– conduct : /’kɔndʌkt/: hạnh kiểm,đạo đức,cách cư sử
-customer: /’kʌstəmə/:khách hàng
– upstairs:/ʌp’ste z/: tẩng trên
-introduce: /,intrə’dju:s/ :giới thiệu
4.C
– upstairs: /’ p’steəz/ : tầng trên
-fair : /feə/ : hội chợ ,chợ phiên
– straight : /streit/ : thẳng
– downstairs: /’daun’steəz/ : dưới tầng
5.D
-face: /feis/: mặt, bề ngoài
– city: /’siti/: thành phố
– center : /’sentə/ : trung tâm
– commercial: /kə’mə:ʃl/: thương mại
II,
6,A
have to = must ( mang tính chất bắt buộc )
Dịch : Tôi phải rời khỏi để đón những đứa trẻ ở trường
7.B
Dịch: hãy ra ngoài và xem khu vườn
8. D
cấu trúc thì tương lai : S+tobe going to /will +V +O
Dịch : chúng tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới vào tháng sau
9.D
fell downstairs: ngã xuống cầu thang
dịch : Anh ta ngã xuống cầu thang và gãy chân
10. D
sử dụng cấu trục với until:
Simple past + until + simple past: Khi hành động của mệnh đề chính đi trước kéo dài cho đến hành động của mệnh đề đi sau
Dịch: Tôi sống với một vài người bạn cho đến khi tôi tìm được căn hộ
11D
sử dụng thì quá khứ : S + V(chia quá khứ) + o
disagree >< agree : không đồng ý><đồng ý
Dịch : Tôi nói đó là một bộ phim hay, nhưng Jason không đồng ý với tôi
12. B
cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần : tobe + S+ going to +V (nguyên thể) + O
Dấu hiệu nhận biết : tomorrow, next, someday,soon,thời gian trong tương lai,…
Dịch : bạn có đi thăm ai đó vào ngày mai không?
13.A
movie theater: rạp chiếu phim
sử dụng quan hệ từ : in which = where và bị động
Dịch : Rạp chiếu phim là tòa nhà trong đó phim được chiếu
14. A
message: thông điệp , lời nhắn
Dịch : Có một thông điệp về cuộc họp
15. A
Công thức thì tương lai gần ( như trên)
Dịch : tôi sẽ đến thị trấn vào thứ bảy kế tiếp
III,
16.A
am thinking —> think
( vì Think ,like,love,prefer,mean,hate,know,want,suppose,belng,… không dùng ở thì present cotinuous)
17. B
broke—> broken
(dùng bị động vì chủ ngữ là vật (the chair)
18. D
to there—> there
(vì there không đòi hỏi thêm giới từ .ở đây there đã bao hàm cả nghĩa của ”to” nên ”to” ở câu này là thừa)
19. D
many—> much ( danh từ không đếm được)
20. C
for–> about
dịch: Bạn có đồng ý với tôi về sự cần thiết của nhiều trường học
IV.
21.B
Dịch : 2 bạm có khỏe không ? ( Jan and Robin)
22. A
woking hard : làm việc chăm chỉ
23.A
cách sử dụng giới từ ”in”
– “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
“in” đứng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
Dịch : tôi ở Luondon
24.B
dịch: trong 2 đêm vào tuần tới
25.A
dịch :bạn có thể cho tôi 1 chiếc giường không?
26.B
V.
27.D
28.C ( the Shaws and their two children)
29.D
30.D
31.C
travel agent: đại lí du lịch
1. .a. ptient b.ddress c. assistnt d. distnce2. a. fshing ic b. cousn c.nvent d. furnture3. a. condct b. cstomer c.pstairs d. introdce4. a. upstrs b. fr A c. strght d. downstrs5. a. fae b.ity c.enter d. commerial6. Ileave to pick up the kids at school.a. must b. should c. ought to d. need to7. Come _____ and see the garden!a. inside b. outside c. insides d. outsides8. They buy a new car next month.a. are going to b. will c. Ø . d. a & b9 . He fell ______ and broke his leg.a. upstair b. upstairs c. downstair d. downstairs10. I ________ with some friends until I find a flat.a. live b. am living c. lives d. lived11. I said it was a good film, but Jason ______ with me.a. agrees b. disagrees c. agreed d. disagreed12. Are you going to visit anybody_________a. last night b. tomorrow c. yesterday d. yesterday morning13. _________ is a building in which movies are shown.a. Movie theater b. University c. Aquarium d. Restaurant14. There was a(n) _______ about the meeting.a. message b. news c. advice d. information15. I _____ town next Saturday.a. am going to b. am going c. go to d. am going to go16. ISydney iscity toA B C D17. Look! The chairthat fat manon it.A B C D18. Wethe hotelthat weagain next year.A B C D19. Weabout which film we wantedsee,there notA B C Dagreement.20.you agreemethe needmore schools?A B C DDear Jan and Robin,How are you (21)_____ ? Well, I hope. We’re OK, working (22) _____, as usual. Can I ask you a favor? I’m (23)_______London for two (24) _____ next week, Thursday and Friday. Can you (25) ______ me a bed? I would be really grateful. Give me a ring (26)_______ there’s a problem. Book that Greek restaurant again! It’s my turn to pay!Love to the kids. See you soon.Peterbook (v) : đặt chỗ21. a. all b. both c. each d. every22. a. hard b. hardly c. careful d. lately23. a. in b.at c. on d. when24. a. hours b. nights c. weeks d. months25. a. give b. to give c. giving d. to giving26. a. when b. if c. so d. althoughJim,Meg Shaw called. She and her family want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26. Their two children are three and five, so they need baby-sitting. They want a hotel with a restaurant, but they’d also really like a refrigerator in the room.The Shaws are very interested in exercise. They like to play tennis and swim, and they really want a health club. They’d like to spend under $1,000 for the week. Please call Meg with some recommendations. Her number is 721-8297. Nelliebaby-sitting (n) : việc giữ trẻ hộ refrigerator (n) :tủ lạnhrecommendation (n) : lời khuyên; lời gợi ý27. This is a/ an _____ .a. letter b. paragraph c. dialogues d. telephone message28. How many people are there in Meg Shaw’s family?a. two b. three c. four d. five29. What do the Shaws want?a. They want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26.b. They want a hotel with a restaurant.c. They want a health club.d. all are correct.30. Which sport do the Shaws like?a. tennis b. soccer c. swimming d. a & c are correct31. What do you think Jim does?a. He’s a tennis player. b. He’s a hotel clerk.c. He’s a travel agent. d. He’s a swimmer.I,1 A- patient :/ ei/:tính từ:danh từ :-address :/ ə/’ :địa chỉ-assitant/:ə’/: người giúp đỡ , người phụ tá-distance:/ ə’/: khoảng cách, tầm xa2B-fishing:/i/: đánh cá ,câu cá-cousin: /’kʌzn/:/in’vent/ : phát minh ,sáng chế-furniture: /’fə:nitʃə/ : đồ đạc, trang bị3.D- conduct : /’kɔndʌkt/: hạnh kiểm,đạo đức,cách cư sử-customer: /’kʌstəmə/:khách hàng- upstairs:/ʌp’ste z/: tẩng trên-introduce: /,intrə’dju:s/ :giới thiệu4.C- upstairs: /’ p’steəz/ : tầng trên-fair : /feə/ : hội chợ ,chợ phiên- straight : /streit/ : thẳng- downstairs: /’daun’steəz/ : dưới tầng5.D-face: /feis/: mặt, bề ngoài- city: /’siti/: thành phố- center : /’sentə/ : trung tâm- commercial: /kə’mə:ʃl/: thương mạiII,6,Ahave to = must ( mang tính chất bắt buộc )Dịch : Tôi phải rời khỏi để đón những đứa trẻ ở trường7.BDịch: hãy ra ngoài và xem khu vườn8. Dcấu trúc thì tương lai : S+tobe going to /will +V +ODịch : chúng tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới vào tháng sau9.Dfell downstairs: ngã xuống cầu thangdịch : Anh ta ngã xuống cầu thang và gãy chân10. Dsử dụng cấu trục với until:Simple past + until + simple past: Khi hành động của mệnh đề chính đi trước kéo dài cho đến hành động của mệnh đề đi sauDịch: Tôi sống với một vài người bạn cho đến khi tôi tìm được căn hộ11Dsử dụng thì quá khứ : S + V(chia quá khứ) + odisagree >< agree : không đồng ý><đồng ýDịch : Tôi nói đó là một bộ phim hay, nhưng Jason không đồng ý với tôi12. Bcấu trúc câu hỏi thì tương lai gần : tobe + S+ going to +V (nguyên thể) + ODấu hiệu nhận biết : tomorrow, next, someday,soon,thời gian trong tương lai,…Dịch : bạn có đi thăm ai đó vào ngày mai không?13.Amovie theater: rạp chiếu phimsử dụng quan hệ từ : in which = where và bị độngDịch : Rạp chiếu phim là tòa nhà trong đó phim được chiếu14. Amessage: thông điệp , lời nhắnDịch : Có một thông điệp về cuộc họp15. ACông thức thì tương lai gần ( như trên)Dịch : tôi sẽ đến thị trấn vào thứ bảy kế tiếpIII,16.Aam thinking —> think( vì Think ,like,love,prefer,mean,hate,know,want,suppose,belng,… không dùng ở thì present cotinuous)17. Bbroke—> broken(dùng bị động vì chủ ngữ là vật (the chair)18. Dto there—> there(vì there không đòi hỏi thêm giới từ .ở đây there đã bao hàm cả nghĩa của ”to” nên ”to” ở câu này là thừa)19. Dmany—> much ( danh từ không đếm được)20. Cfor–> aboutdịch: Bạn có đồng ý với tôi về sự cần thiết của nhiều trường họcIV.21.BDịch : 2 bạm có khỏe không ? ( Jan and Robin)22. Awoking hard : làm việc chăm chỉ23.Acách sử dụng giới từ ”in”– “”: vào … (khoảng thời gian dài)“in” đứng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …Dịch : tôi ở Luondon24.Bdịch: trong 2 đêm vào tuần tới25.Adịch :bạn có thể cho tôi 1 chiếc giường không?26.BV.27.D28.C ( the Shaws and their two children)29.D30.D31.Ctravel agent: đại lí du lịch