Dòng điện không đổi Nguồn điện – Câu hỏi trắc nghiệm vật lí 11 nâng cao ppt – https://dvn.com.vn – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam

Một phần của tài liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 NÂNG CAO PPT

2.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện là dòng những điện tích sơ tán có hướng .

B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
2.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện có tính năng từ. Ví dụ : nam châm hút điện. B. Dòng điện có tính năng nhiệt. Ví dụ : bàn là điện .
C. Dòng điện có tính năng hoá học. Ví dụ : acquy nóng lên khi nạp điện. D. Dòng điện có công dụng sinh lý. Ví dụ : hiện tượng kỳ lạ điện giật .

2.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm mục đích mục tiêu duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới hiệu quả của lực lạ những điện tích dương sơ tán từ cực dương sang cực âm .

B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện
và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích
dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho năng lực sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực thi khi làm di dời một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó .
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho năng lực sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ triển khai khi làm di dời một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó .
2.4 Điện tích của êlectron là – 1,6. 10-19 ( C ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 ( s ) là 15 ( C ). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời hạn một giây là
B. 9,375. 1019. C. 7,895. 1019. C. 7,895. 1019. D. 2,632. 1018 .

2.5 Đồ thị diễn đạt định luật Ôm là :
Xem thêm : Thông tư 78 và Quy định về hóa đơn điện tử PHẢI BIẾT 2022

2.6 Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. năng lực tích điện cho hai cực của nó. B. năng lực dự trữ điện tích của nguồn điện. C. năng lực triển khai công của nguồn điện. D. năng lực công dụng lực của nguồn điện .
2.7 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( Ω ) mắc tiếp nối đuôi nhau với điện trở R2 = 300 ( Ω ), điện trở toàn mạch là :
A. RTM = 200 ( Ω ). B. RTM = 300 ( Ω ) .

Source: https://dvn.com.vn
Category: Điện Tử

Alternate Text Gọi ngay