Phân biệt middle ages, middle age và middle-aged

Middle ages một giai đoạn trong lịch sử châu Âu (từ năm 1000 đến năm 1450 sau Công nguyên). Middle age và middle-aged giai đoạn của một đời người khi họ không còn trẻ nữa nhưng cũng chưa già hẳn.

Middle ages /ˈmɪd.əl ˌeɪ.dʒɪz/: thời Trung cổ, dùng để chỉ một giai đoạn sau lịch sử châu Âu. Middle ages thường dùng có mạo từ “the” phía trước.

Ex: This pratice was common throughout the Middle ages.

Sài Gòn Vina, Phân biệt middle ages, middle age và middle-aged Thông lệ này phổ biến suốt thời Trung cổ.

Middle age /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/: trung niên.

Ex: He was a tallish man in his early middle age, and his beard began to be flecked with grey.

Ông ấy là một người dong dỏng cao, vừa bước qua tuổi trung niên, râu của ông ta bắt đầu lốm đốm bạc.

Ex: Once you reach middle age, you have to be sensible about your health.

Một khi bạn đến tuổi trung niên, bạn phải có ý thức về sức khỏe của mình.

Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: ở tuổi trung niên.

Ex: They’re a middle-aged couple, with grown-up children.

Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có con trưởng thành.

Ex: The company is run almost entirely by middle-aged men.

Công ty được điều hành gần như hoàn toàn bởi những người đàn ông trung niên.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt middle ages, middle age và middle-aged được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Alternate Text Gọi ngay