Q là gì trong Vật lý? Phương trình cân bằng nhiệt lớp 8
Mục Lục
Q là gì trong Vật lý? Phương trình cân bằng nhiệt lớp 8
Trong vật lí, Q được nhắc đến khá nhiều và cũng được xem là kí hiệu quan trọng với bộ môn này. Vậy Q là gì trong Vật lý, cùng GiaiNgo tìm hiểu và khám phá nhé !
Trong vật lý, “Q” thường đại diện cho lượng nhiệt được truyền từ một hệ thống hoặc vật thể này sang một hệ thống hoặc vật thể khác. “Q” là biểu thị cho lượng nhiệt cụ thể (đơn vị: joule, J) trong các phương trình liên quan đến trao đổi nhiệt, truyền nhiệt, hoặc quá trình nhiệt động.
Phương trình cân bằng nhiệt thông thường có dạng:
Q = mcΔT
Trong đó:
- “Q” là lượng nhiệt (trong joule).
- “m” là khối lượng của hệ thống hoặc vật thể (trong kilogram).
- “c” là nhiệt dung riêng, biểu thị cho khả năng hấp thụ hoặc phát ra nhiệt của chất liệu (trong J/(kg·°C) hoặc J/(g·°C)).
- “ΔT” là sự thay đổi về nhiệt độ (độ Celsiuls hoặc Kelvin) giữa trạng thái ban đầu và trạng thái cuối.
Phương trình này giúp tính toán lượng nhiệt mà một hệ thống nhất định nhận hoặc phát ra khi có sự thay đổi về nhiệt độ.
Nhiều người ѕẽ băn khoăn không biết Q là gì trong ᴠật lý khi nhìn thấу ký tự nàу хuất hiện trong nhiều công thức Vật lý đại cương. Vậy hãy cùng GiaiNgo tìm hiểu nhé!
Bạn đang đọc: Q là gì trong Vật lý? Phương trình cân bằng nhiệt lớp 8
Q là gì trong Vật lý?
Q là gì trong Vật lý lớp 8/9/10/11/12?
Q là gì trong Vật lý lớp 8?
Q trong Vật lý lớp 8 là nhiệt lượng mà phần nhiệt năng của vật nhận được hay mất đi trong quy trình truyền nhiệt .Nhiệt lượng được tính bằng công thức sau :
Q = q. m
Trong đó :
- Q là nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J).
- q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg).
- m là khối lượng nhiên liệu bị đốt (kg).
Q là gì trong Vật lý lớp 9?
Q trong Vật lý lớp 9 là Định luật Jun – Lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời hạn dòng điện chạy qua .
- Công thức: Q = I².R.t
- Trong đó:
- Q – Nhiệt lượng tỏa ra (J).
- I – Cường độ dòng điện (A).
- R – Điện trở (Ω).
- t – Thời gian (s).
- Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì ta có công thức: Q = 0,24I².R.t
- Ngoài ra Q còn được tính bởi công thức: Q = U.I.t hoặc Q = I².R.t
Q là gì trong Vật lý lớp 10?
Q trong Vật lý lớp 10 nhiệt lượng mà một lượng chất rắn hoặc lỏng thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ biến hóa được tính theo công thức :
Q = mcΔt
Trong đó:
- Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J).
- m là khối lượng (kg).
- c là nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K).
- Δt là độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K).
Q là gì trong Vật lý lớp 11?
Q trong Vật lý lớp 11 là điện tích mà một tụ điện nhất định tích được tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt giữa hai bản của nó .
Q = CU hay C = Q/U
Q là gì trong Vật lý lớp 12?
Q trong Vật lý lớp 12 Định luật biến thiên : điện tích q ở hai bản tụ điện và cường độ dòng điện I trong mạch giao động biến thiên điều hòa với cùng tần số góc, i sớm pha π / 2 so với q .
Biểu thức điện tích: q = q0cos(ωt + φ)
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i = I0cos(ωt + φ + π/2)
Vừa trên, GiaiNgo đã thông tin đến bạn tất tần tật về nội dung Q là gì trong Vật lý .
Công thức tính nhiệt lượng thu vào
Công thức tính nhiệt lượng thu vào Q = m. c. ∆t
Trong đó :
- Q là nhiệt lượng (J).
- m là khối lượng của vật (kg).
- ∆t là độ tăng nhiệt của vật (0C hoặc K).
- c là nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kg.K).
Phương trình cân bằng nhiệt
Phương trình cân đối nhiệt : Q tỏa ra và Q thu vào
Lưu ý: Nhiệt lượng tỏa ra cũng được tính bằng công thức: Q = c.m.∆t
Trong đó :
∆ t = t1 – t2, với t1 là nhiệt độ khởi đầu còn t2 là nhiệt độ cuối trong quy trình truyền nhiệt .
Các ký hiệu Vật lý thường gặp
Kí hiệu | Tên gọi | Đơn vị |
S | Quãng đường | m, cm |
t | Thời gian | s |
v | Vận tốc | m/s (cm/s) |
x | Li độ dao động | m/s (cm/s) |
A | Biên độ dao động | m (cm) |
ω | Tần số góc | Rad/s |
φ | Pha ban đầu | Rad |
T | Chu kì | s |
f | Tần số | Hz |
m | Khối lượng | Kg |
k | Độ cứng lò xo | N/m ( N/cm) |
F | Lực | N |
Fđh | Lực đàn hồi | N |
Fk | Lực kéo về | N |
Fms | Lực ma sát | N |
Wđ | Động năng | J |
Wt | Thế năng | J |
W | Cơ năng | J |
l | Chiều dài lò xo | m, mm |
a | Gia tốc | m/s2 |
W,Q,E | Năng lượng | J |
P | Trọng lực | N |
I | Cường độ âm | W/m2 |
L | Mức cường độ âm | B, dB |
l | Bước sóng | m |
u, U | Điện áp, hiệu điện thế | V |
i, I | Cường độ dòng điện | A |
F | Từ thông | Wb |
r, R | Điện trở | W |
C | Điện dung | F |
L | Độ tự cảm | H |
ZC | Dung kháng | W |
ZL | Cảm kháng | W |
Z | Tổng trở | W |
i | Khoảng vân | m, mm |
p, P | Công suất | W |
e | Lượng tử năng lượng | J |
B | Cảm ứng từ | T |
E | Cường độ điện trường | V/m |
Như vậy, trải qua bài viết trên, chắc rằng những bạn cũng đã biết được rất rõ Q là gì trong Vật lý rồi phải không nào ? Đừng quên theo dõi GiaiNgo để khám phá thêm nhiều thông tin mê hoặc và có ích nhé !
Source: https://dvn.com.vn
Category: Hỏi Đáp