sản xuất kinh doanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhà máy sản xuất kinh doanh, Garis-Cochran, bắt đầu quá trình sản xuất vào năm 1897.

The factory business, Garis-Cochran, began production in 1897.

Bạn đang đọc: sản xuất kinh doanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Công ty không đạt được tính “hiệp lực” và không giảm được chi phí sản xuất kinh doanh như trong bản đề nghị liên doanh.

The firm was not achieving the “synergies” and economies of scale promised in the merger proposal.

Literature

Ông chuyển tới Liên Xô trong những năm 1920 để giám sát các hoạt động này, đặc biệt là việc sản xuất kinh doanh lớn và xuất khẩu bút và bút chì.

He moved to the USSR in the 1920s to oversee these operations, especially his large business manufacturing and exporting pens and pencils.

WikiMatrix

Mặt khác, các khu vực ven biển cần phát triển sản xuất, kinh doanh ở những địa bàn nước lợ để thích ứng với tình hình ngập mặn ngày càng tăng.

On the other hand, those in the coastal areas need to expand to brackish livelihoods to adapt to the growing salinity.

worldbank.org

Năm 1998, hiệp hội đã thêm vào giá trị của Báo cáo khi phát triển Báo cáo phi sản xuất về kinh doanh.

In 1998, the association added to the value of the Report when it developed the Non-Manufacturing Report On Business.

WikiMatrix

o Tình hình ngân sách nhà nước không thuận lợi: tăng trưởng kinh tế chậm và khó khăn trong sản xuất kinh doanh làm giảm mức thu ngân sách theo kế hoạch, kết hợp với tăng chi cho hỗ trợ doanh nghiệp, hồi phục kinh tế.

– State finances are under stress on account of slower growth, lower revenue buoyancy and increased stimulus spending

worldbank.org

Ngân hàng Nhà nước cũng yêu cầu các Ngân hàng thương mại có những chính sách linh hoạt đối với những doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc trả nợ để có thể tiếp cận thêm nguồn tín dụng và trả nợ dần, duy trì và mở rộng sản xuất kinh doanh .

The central bank has also required commercial banks to actively work with borrowers finding it difficult to repay loans so that they can access more credit and gradually restore, maintain and expand production and business .

EVBNews

Sau chiến tranh Trung-Nhật và Chiến tranh thế giới lần thứ hai, C-pop đã được tiếp thị, sản xuấtkinh doanh trong khu vực.

After the Second Sino-Japanese War and World War II C-pop has been marketed, produced and branded regionally.

WikiMatrix

Xét trên góc độ kinh tế xã hội rộng hơn, con đường cao tốc mới mang lại lợi ích cho hơn hai triệu người dân của Đà Nẵng, Quảng Nam và Quảng Ngãi nhờ cải thiện tính kết nối trong vùng, từ đó tăng cường hoạt động sản xuất, kinh doanh, thương mại, du lịch và các hoạt động kinh tế khác.

Looking at a broader socio-economic perspective, the new expressway benefits more than two million citizens of Da Nang, Quang Nam and Quang Ngai provinces by improved regional connectivity, hence would help enhancing production, trade, tourism and other economic activities.

worldbank.org

“Xử lý nợ xấu thành công ở Việt Nam có ý nghĩa hết sức quan trọng, bảo đảm hệ thống các tổ chức tín dụng tiếp tục phát huy tốt vai trò kênh dẫn vốn chủ đạo, đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của nền kinh tế, tăng cường các thông lệ cho vay lành mạnh và củng cố hệ thống giám sát khu vực tài chính nhằm ngăn chặn việc hình thành các khoản nợ xấu.”

Jennifer Isern, WBG’s Finance and Markets Practice Manager for East Asia and the Pacific. “Successful management of NPLs in Vietnam is essential while remaining vigilant to NPL flows, strengthening lending practices and financial sector oversight to prevent an accumulation of NPLs.”

worldbank.org

Mục đích của báo cáo logistics thường niên này là rà soát, đánh giá, cung cấp thông tin về tình hình, triển vọng của thị trường logistics Việt Nam và thế giới, phân tích hiệu quả thực tế của các quy định chính sách liên quan để phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư của doanh nghiệp và công tác nghiên cứu khoa học và truyền thông trong lĩnh vực logistics.

The annual report reviews, assesses and informs the current state and outlook of the logistics market in Vietnam and the world, analyzes the relevant regulations and policies in the field, and informs on public sector management, production, trade and investment by businesses, research and communication in the logistics field.

worldbank.org

Samsung hoạt động lĩnh vực kinh doanh sản xuất .

Samsung ‘s in the manufacturing biz .

EVBNews

Những nhà máy này tiếp tục sản xuất dưới một đơn vị kinh doanh, dưới thương hiệu Infotec.

These operations continue as a standalone business unit, under the Infotec brand.

WikiMatrix

Và dĩ nhiên, do ngành máy tính pháp triển một cách tương tác các nhà sản xuất trong ngành kinh doanh TV mới nổi đã nghĩ đến ý tưởng tương tự.

And of course, as the computer industry develops interactively, producers in the emerging TV business actually hit on the same idea.

ted2019

Gia đình Peugeot tại Valentigney, Montbéliard, Franche-Comté, Pháp, bắt đầu việc kinh doanh sản xuất trong thế kỷ 19.

The Peugeot family of Valentigney, Montbéliard, Franche-Comté, France, began in the manufacturing business in the 19th century.

WikiMatrix

Năm 1997, cặp đôi đã đóng cửa hàng phần cứng và chuyển ngành qua kinh doanh sản xuất rượu vang.

In 1997, the couple closed the hardware store and went into the wine-making business.

WikiMatrix

Nền tảng phân tích theo quy tắc AIMMS được sử dụng trong một loạt các ngành công nghiệp bao gồm bán lẻ, sản phẩm tiêu dùng, chăm sóc sức khỏe, dầu và hóa chất, sản xuất thép và kinh doanh nông nghiệp.

AIMMS Prescriptive Analytics Platform is used in a wide range of industries including retail, consumer products, healthcare, oil and chemicals, steel production and agribusiness.

WikiMatrix

Hơn nữa, có thời gian chết giữa sản xuất và sự thiếu kinh doanh, với các đơn đặt hàng chủ yếu tập trung vào các chiến dịch bán hàng Giáng sinh của khách hàng.

Moreover, there was a time gap between production and the slack of business, with orders mainly centering on customers’ Christmas sales campaigns.

WikiMatrix

* Xây dựng cơ sở dữ liệu về các doanh nghiệp sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm dựa trên danh sách các yếu tố nguy cơ của các doanh nghiệp đó nhằm hiểu rõ và đưa ra các biện pháp can thiệp hiệu quả và đảm bảo thực thi.

* Develop databases of food businesses according to their risk profiles in order to understand and target effective interventions and enforcement.

worldbank.org

Từ quan điểm của một nhà sản xuất, tiềm năng kinh doanh của PSS được xác định bởi sự tương tác của bốn cơ chế: giảm chi phí, tăng giá trị khách hàng, thay đổi môi trường cạnh tranh của công ty và mở rộng cơ sở khách hàng.

From a manufacturer’s perspective, the business potential of a PSS is determined by an interplay of four mechanisms: cost reduction, increased customer value, changes to the company’s competitive environment and an expansion of the customer base.

WikiMatrix

Báo cáo của Bộ lao động cho biết hầu hết các công việc có được là ở các ngành sản xuất, xây dựng, dịch vụ kinh doanh và giao thông .

A Labor Department statement said that most job gains were in manufacturing, construction, business services and transport .

EVBNews

Nhà Rothschild đã kinh doanh trong nền công nghiệp sản xuất rượu vang được 150 năm.

The Rothschild family has been in the winemaking industry for 150 years.

WikiMatrix

Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanhsản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.

After founding my company, Interface, from scratch in 1973, 36 years ago, to produce carpet tiles in America for the business and institution markets, and shepherding it through start-up and survival to prosperity and global dominance in its field, I read Paul Hawken’s book, “The Ecology of Commerce,” the summer of 1994.

ted2019

Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanhsản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.

After founding my company, Interface, from scratch in 1973, 36 years ago, to produce carpet tiles in America for the business and institution markets, and shepherding it through start – up and survival to prosperity and global dominance in its field ,

QED

Quản lý hoạt động – lĩnh vực kinh doanh liên quan đến sản xuất hàng hoá và dịch vụ chất lượng tốt, và bao gồm trách nhiệm đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả và hiệu quả.

Operations management – area of business that is concerned with the production of good quality goods and services, and involves the responsibility of ensuring that business operations are efficient and effective.

WikiMatrix

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sản Xuất

Alternate Text Gọi ngay