‘sáng tạo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sáng tạo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sáng tạo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sáng tạo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng sáng tạo nội dung của người sáng tạo.

YouTube also reserves the right to restrict a creator’s ability to create content at its discretion .

2. Hủy diệt dễ hơn sáng tạo.

Bạn đang đọc: ‘sáng tạo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

It is easier to destroy than create .

3. * Xem thêm An Nghỉ; Sáng Tạo

* See also Create, Creation ; Rest

4. Nó là sự sáng tạo thuần tuý.

It’s just pure creation .

5. Loại thứ 3 khá là sáng tạo.

And the third string is pretty innovative .

6. Tôi ủng hộ bản quyền chỉ khi nó khuyến khích sáng tạo, kích thích kinh tế hoặc kích thích sáng tạo.

I tư vấn copyright, but only if it encourages creativity or economic incitement or is an incentive to create .

7. Huỷ hoại khả năng sáng tạo đích thực

Destroy the potential for authentic creativity .

8. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.

And they value creativity .

9. Năng lực khoa học, công nghệ và sáng tạo còn yếu, hệ thống sáng tạo quốc gia còn non trẻ và manh mún.

Current science, technology and innovation capabilities are weak and the national innovation system is in a nascent and fragmented state .

10. Họ phải dàn dựng sáng tạo và trang điểm.

Twenty thousand showing the backdrop .

11. Nhưng dạy học là một nghề nghiệp sáng tạo.

But teaching is a creative profession .

12. ( Adventurous, Brave, Creative ) Mạo hiểm, dũng cảm, sáng tạo.

Adventurous, brave, creative .

13. Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va

The Splendor of Jehovah’s Creation

14. Đó là bản chất của mọi hoạt động sáng tạo.

That’s the nature of any creative activity .

15. Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va

The Splendor of Jehovah’s Creation

16. Một bảo ngọc từ bàn tay của Đấng Sáng Tạo.

A jewel in The Creator’s palm .

17. Đấng sáng tạo không thèm gặp kẻ theo hầu đâu.

The Architect would never deign to meet a mere acolyte .

18. Vào khởi nguyên, Thiên Chúa sáng tạo trời và đất

In the beginning, God created the heavens and the earth .

19. Tôi sáng tạo ra một từ viết tắt gọi là SUNDAR.

I have coined this particular acronym, SUNDAR .

20. Chính Thượng Đế không thể tự sáng tạo bán thân Ngài.

God himself could not create himself .

21. Đây là nghịch lý và phép lạ của Sự Sáng Tạo.

This is the paradox and the miracle of the Creation .

22. Chúc tụng Đức Chúa Trời về các kỳ công sáng tạo

Praising God for the wonders of creation

23. Tham gia một chuỗi khóa học miễn phí tại Học viện sáng tạo để mài giũa tài năng sáng tạo và nâng cao kỹ năng kinh doanh của bạn.

Take a series of không tính tiền courses at the Creator Academy to hone your creative talent and sharpen your business skills .

24. Ghen tuông khiến ta hành xử theo cách sáng tạo “dã man”!

Jealousy prompts us to behave in ways that are wildly inventive .

25. Một điều nữa là ánh sáng tạo ra hình ảnh giao thoa.

For another thing, light makes interference patterns.

26. Tôi thích pha trộn công nghệ với nhau, vui vẻ, sáng tạo.

I just love bringing technology together, having a lot of fun, being creative .

27. Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo!

Truly, the ibex is a masterpiece of design !

28. Tệ hơn, nhiều quảng cáo không có sáng tạo gì đặc biệt .

What ‘ s worse, many ads are not particularly creative .

29. * Chúa Giê Su Ky Tô sáng tạo trời đất, GLGƯ 14:9.

* Jesus Christ created the heavens and the earth, D&C 14 : 9 .

30. Trong môi trường hạt nhân này, có rất nhiều nhà sáng tạo khác.

In the nuclear space, there are other innovators .

31. Phim sáng tạo dựa trên các ghi chép và tư liệu có thật.

Based on actual data and documents .

32. [ William Anders ] Vào khởi nguyên, Thiên Chúa đã sáng tạo trời và đất.

In the beginning, God created the heaven and the earth .

33. Nó làm lu mờ suy nghĩ và làm bế tắc tính sáng tạo.

It dulls thinking and blocks creativity .

34. (Xem khung “Các ngày sáng tạo—Phải chăng mỗi ngày chỉ 24 tiếng?”)

( See the box “ The Creative Days — 24 Hours Each ? ” )

35. Đó là một cơ hội tuyệt vời để học tập và sáng tạo.

It’s a fantastic opportunity for learning and creativity .

36. ” Ánh sáng tạo bóng tối và giờ thì bản thân tự bốc hơi.

” Light makes dark and now evaporating self .

37. Cô là lực lượng sáng tạo đằng sau chuỗi Showtime loạt The Chi.

She is the creator of the Showtime drama series The Chi .

38. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.

Monkeys are clever, curious, creative and mischievous .

39. Ý là tụi tôi cần một lập trình viên thiên bẩm sáng tạo.

We need a gifted programmer and you’re creative .

40. Đấng dựng nên trái đất, Đấng Sáng Tạo đã lập nó bền vững,+

The One who formed the earth, its Maker who firmly established it, +

41. Nếu họ có tính sáng tạo thì đã chả làm Phòng bảo trì.

If they were creative, they wouldn’t be in maintenance .

42. Ngài cần sự sáng tạo, lòng dũng cảm, và tính độc đáo của họ.

He needs their creativity, courage, and originality .

43. Tóm lại, nó chỉ là một chút sáng tạo với một chút kiến thức.

It just takes a little creativity and a little bit of knowledge .

44. Bí quyết của sự sáng tạo ẩn sâu trong một màn sương huyền ảo.

The act of creation is surrounded by a fog of myths

45. Công nghệ số thúc đẩy hoà nhập, hiệu suất, và đổi mới sáng tạo.

Digital technologies can promote inclusion, efficiency, and innovation .

46. Tôi có cách tiếp cận đặc biệt sáng tạo với tác phẩm hình ảnh.

So I have a particular imaginative approach to visual work .

47. Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Sáng Tạo của trời và đất (4)

Jehovah God, Maker of heaven and earth ( 4 )

48. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.

Illustrate the creative power of Jehovah’s holy spirit .

49. Bây giờ những nhá sáng tạo, họ đến từ mọi nẻo của cuộc sống.

Now idea creators, they come from all walks of life .

50. Bà nói, “Con thông minh hơn, sáng tạo hơn, và kiên cường hơn thế.”

She said, ” You are smarter, more creative and more resilient than that. ”

Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ

Liên kết:XSTD
Alternate Text Gọi ngay