Sơ đồ sau thể hiện phép lai tạo ưu thế lai: Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.83 KB, 225 trang )

B. thế hệ sau khả năng chống chịu kém, bộc lộ các tính trạng xấu, năng suất giảm. C. con cháu xuất hiện những quái thai dị hình, nhiều cá thể bị chết.
D. tất cả các hiện tượng trên.

9. Lai kinh tế là phép lai:

A. giữa con giống từ nước ngoài với con giống cao sản trong nước, thu được con lai có năng suất tốt dùng để nhân giống.
B. giữa lồi hoang dại với cây trồng hoặc vật ni để tăng tính đề kháng của con lai. C. giữa 2 bố mẹ thuộc 2 giống thuần khác nhau rồi dùng con lai F
1
làm sản phẩm, không dùng để nhân giống tiếp cho đời sau.
D. giữa một giống cao sản với giống có năng suất thấp để cải tiến giống.
10. Trong chọn giống, người ta thường sử dụng phép lai sau đây để tạo giống mới?
A. Lai khác loài. B. Lai khác thứ.
C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.
11. Khi giải thích về nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai người ta đã đưa ra sơ đồ lai sau : aaBBdd x AabbDD
→ AaBbDd. Giải thích nào sau đây là đúng với sơ đồ lai trên :
A. F
1
có ưu thế lai là do sự tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. B. F
1
có ưu thế lai là do các gen ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại khơng được biểu hiện thành kiểu hình.
C. F
1
có ưu thế lai là do sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về chức phận. D. Cả 3 cách giải thích trên đều đúng.

12. Phương pháp được sử dụng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật là

A. gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo. B. lai khác dòng kết hợp với chọn lọc.
C. dùng kỹ thuật cấy gen. D. gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.

13. Sơ đồ sau thể hiện phép lai tạo ưu thế lai:

A x B C D x E G
Sơ đồ trên là: A. lai khác dòng đơn.
B. lai xa. C. lai khác dòng kép.
D. lai kinh tế.

14. Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F

1
, sau đó giảm dần qua các thế hệ là do
A. F
1
có tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. B. F
1
có tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
D. ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại.

15. Tác động của cơnsixin gây ra đột biến thể đa bội là do

A. cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào. B. cônsinxin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở kỳ sau.
C. cơnsixin cản trở sự hình thành thoi vơ sắc. D. cơsinxin kích thích sự nhân đơi nhưng khơng phân ly của NST.
46
C x G H
16. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?
A. Hiện tượng thoái hoá giống. B. Tạo ra dòng thuần chủng.
C. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. D. Tạo ưu thế lai.

17. Lai xa là hình thức lai

A. khác giống. B. khác lồi.
C. khác thứ. D. khác dòng.

18. Hiện tượng ưu thế lai là

A. con lai F
1
có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao. B. con lai F
1
dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn. C. con lai F
1
mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ. D. Tất cả các hiện tượng trên.

19. Đặc điểm riêng của phương pháp chọn lọc cá thể là

A. dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
B. là một phương pháp đơn giản dễ làm, ít tốn kém nên được áp dụng rộng rãi. C. kết hợp được việc đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nên nhanh
chóng đạt hiệu quả. D. có thể tiến hành chọn lọc một lần hoặc nhiều lần.
20. Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt, khơng có hạt?
A. Đột biến gen. B. Đột biến dị bội.
C. Đột biến đa bội. D. Đột biến tam nhiễm.
21. Phương pháp nhân giồng thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp:
A. tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, và sử dụng ưu thế lai. B. cần được phát hiện gen xấu để loại bỏ.
C. hạn chế hiện tượng thoái hoá giống. D. cần giữ lại các phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều kiểu gen của phẩm
giống.
22. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng
hợp. C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
D. tập trung các gen trội có hại ở các thế hệ sau.
23. Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong cơ thể lai xa ở thực vật người ta sử dụng phương pháp:
A. thực hiện phương pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều lồi. B. phương pháp ni cấy mơ.
47
C. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội. D. Nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng.

24. Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là

A. giữa con giống từ nước ngoài với con giống cao sản trong nước, thu được con lai có năng suất tốt dùng để nhân giống.B. giữa lồi hoang dại với cây trồng hoặc vật ni để tăng tính đề kháng của con lai. C. giữa 2 bố mẹ thuộc 2 giống thuần khác nhau rồi dùng con lai Flàm sản phẩm, không dùng để nhân giống tiếp cho đời sau.D. giữa một giống cao sản với giống có năng suất thấp để cải tiến giống.10. Trong chọn giống, người ta thường sử dụng phép lai sau đây để tạo giống mới?A. Lai khác loài. B. Lai khác thứ.C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.11. Khi giải thích về nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai người ta đã đưa ra sơ đồ lai sau : aaBBdd x AabbDD→ AaBbDd. Giải thích nào sau đây là đúng với sơ đồ lai trên :A. Fcó ưu thế lai là do sự tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. B. Fcó ưu thế lai là do các gen ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại khơng được biểu hiện thành kiểu hình.C. Fcó ưu thế lai là do sự tương tác giữa 2 alen khác nhau về chức phận. D. Cả 3 cách giải thích trên đều đúng.A. gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo. B. lai khác dòng kết hợp với chọn lọc.C. dùng kỹ thuật cấy gen. D. gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.A x B C D x E GSơ đồ trên là: A. lai khác dòng đơn.B. lai xa. C. lai khác dòng kép.D. lai kinh tế., sau đó giảm dần qua các thế hệ là doA. Fcó tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. B. Fcó tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.D. ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại.A. cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào. B. cônsinxin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở kỳ sau.C. cơnsixin cản trở sự hình thành thoi vơ sắc. D. cơsinxin kích thích sự nhân đơi nhưng khơng phân ly của NST.46C x G H16. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?A. Hiện tượng thoái hoá giống. B. Tạo ra dòng thuần chủng.C. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. D. Tạo ưu thế lai.A. khác giống. B. khác lồi.C. khác thứ. D. khác dòng.A. con lai Fcó sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao. B. con lai Fdùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn. C. con lai Fmang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ. D. Tất cả các hiện tượng trên.A. dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.B. là một phương pháp đơn giản dễ làm, ít tốn kém nên được áp dụng rộng rãi. C. kết hợp được việc đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nên nhanhchóng đạt hiệu quả. D. có thể tiến hành chọn lọc một lần hoặc nhiều lần.20. Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt, khơng có hạt?A. Đột biến gen. B. Đột biến dị bội.C. Đột biến đa bội. D. Đột biến tam nhiễm.21. Phương pháp nhân giồng thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp:A. tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, và sử dụng ưu thế lai. B. cần được phát hiện gen xấu để loại bỏ.C. hạn chế hiện tượng thoái hoá giống. D. cần giữ lại các phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều kiểu gen của phẩmgiống.22. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hoá giống là do:A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồnghợp. C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.D. tập trung các gen trội có hại ở các thế hệ sau.23. Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong cơ thể lai xa ở thực vật người ta sử dụng phương pháp:A. thực hiện phương pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều lồi. B. phương pháp ni cấy mơ.47C. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội. D. Nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng.

Alternate Text Gọi ngay