So sánh Air Blade 125 với Vario 125 2022 chi tiết nhất

Air Blade 125 với Vario 125 là hai mẫu xe tay ga cực kỳ cạnh tranh trên thị trường Việt Nam trong phân khúc 125cc. Ở phiên bản 2023, cả hai mẫu xe đều có những cải tiến và những sự thay đổi mới. Cùng theo dõi bài so sánh Air Blade 125 và Vario 125 chi tiết dưới đây để xem đâu là sự lựa chọn phù hợp nhất với bạn.

Nghe nội dung bài viết

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Air Blade 125 với Vario 125

Air Blade 125 được sản xuất tại thị trường Việt Nam, còn Vario 125 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

1. So sánh về thiết kế

Thiết kế của Air Blade gần như vẫn được giữ nguyên, trong khi Vario 125cc phiên bản 2022 có khá nhiều đổi mới.

1.1. Thiết kế xe Air Blade

Thiết kế khung xe hoàn toàn mới, được tinh chỉnh nhỏ gọn và thanh thoát hơn, mà vẫn duy trì được độ đầm chắc và mạnh mẽ vốn có. 

Tuy nhiên, chiều cao yên Air Blade là 774mm, những người có chiều cao dưới 1m60 không an toàn khi điều khiển.

Air Blade 125 với Vario 125


Air Blade 125

Phối màu ấn tượng, mang đậm tinh thần thể thao. Phiên bản đặc biệt 125cc lại là sự kết hợp sắc màu đen nhám huyền bí, cùng các chi tiết trang trí logo và tên xe màu vàng tạo ra điểm nhấn ấn tượng.

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Air Blade 125

Phiên bản tiêu chuẩn 125cc với 2 màu xanh đen và đỏ đen, mang lại sự tương phản bắt mắt. 

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Air Blade 125

Cụm đèn LED hiện đại, Airblade sử dụng đèn định vị cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn thể thao, năng động.

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Air Blade 125

Mặt đồng hồ LCD thể thao, với thiết kế hiện đại, gọn gàng, giúp tăng khả năng hiển thị, dễ dàng theo dõi các thông số.

1.2. Thiết kế xe Vario 125

Thiết kế vuốt nhọn về phía trước ở phần đầu đèn tạo điểm nhấn ấn tượng. Hệ thống đèn pha LED kết hợp với dãy đèn Demi Led được thiết kế tách rời tinh tế.

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Vario 125

Chiều cao yên Vario 125 thấp hơn, chỉ 769 mm, cùng thiết kế hạ thấp trọng tâm và gi đông, phù hợp cả với những người có tầm vóc nhỏ.

Vario 125 được trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT hiện đại, hiển thị đầy đủ các thông số: vận tốc, thời gian, đo bình điện, mức tiêu hao nhiên liệu,…

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Vario 125

Phần đuôi sau xe được thiết kế mới lớn hơn để cân xứng với đầu xem tạo tổng thể hài hòa.

So sánh Air Blade 125 với Vario 125
Vario 125

Đèn sau Vario 125 sử dụng Full LED thiết kế dạng kim cương, chắn bùn + pat biển số dạng tách rời kết hợp cùng xinhan LED cũng dạng tách rời rất thể thao, cá tính.

2. So sánh về động cơ

Đều là phân khúc 125cc nhưng được nâng cấp động cơ khác nhau. Honda Air Blade được trang bị hệ thống động cơ eSP+, 4 van, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch. 

Trong khi động cơ của Vario 125 vẫn giữ nguyên eSP, 2 van, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch. 

Bảng thông số kỹ thuật

Các thông số

Air Blade 125

Vario 125

Khối lượng bản thân

113 kg

111 kg

Dài x Rộng x Cao

1.887 x 687 x 1.092 mm

1.919 x 679 x 1.062 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

1.280 mm

Độ cao yên

775 mm

769 mm

Khoảng sáng gầm xe

141 mm

132 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

5,5 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 80/90

Lốp sau 90/90

Lốp trước 80/90 – 14M/C 40P Tubeless

Lốp sau 90/90 – 14M/C 46P Tubeless

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Lò xo đơn

Loại động cơ

eSP+, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

4 bước, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,75kW/8.500 vòng/phút

8,2kW (11,1 PS) / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt

0,9 lít khi rã máy

0,8 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,26l/100km

51.7 km/lít

Hệ thống khởi động

Điện

Điện

Momen cực đại

11,3Nm/6.500 vòng/phút

10,8 Nm (1,1 kgf.m) / 5.000 rpm

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

124,8cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

52,4 x 57,9mm

Tỷ số nén

11,5:1

11,0 : 1

3. So sánh về giá 

Giá hai dòng xe trên thị trường hiện nay đang tương đương nhau:

  • Giá xe Vario 125 trên thị trường hiện nay dao động từ 50.000.000 đ đến 53.700.000 đ tùy từng phiên bản.
  • Giá xe Air Blade trên thị trường hiện nay dao động từ 48.000.000 đ đến 63.000.000 đ tùy từng phiên bản. 

Nhìn chung, Nếu là một người yêu thích sự mạnh mẽ, ưu tiên trải nghiệm bứt tốc mượt mà thì nên chọn Honda Air Blade.

Còn nếu yêu thích dòng xe nhập khẩu và muốn tiết kiệm nhiên liệu hơn thì nên chọn Vario 125cc.

4. So sánh về tiện ích

Cả hai dòng xe đều được trang bị khóa Smartkey, và đồng hồ LCD hiện đại. Điểm cộng trên xe Air Blade là cốp chứa đồ với dung tích lớn. 

Còn tiện ích nổi bật trên Vario 125cc là sàn để chân rộng rãi, không sợ bị văng nước lên chân khi trời mưa.

Air Blade

Vario 125cc

  • Cốp chứa đồ rộng rãi: Dung tích lên đến 23,2 lít, có thể chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu, cùng một vài vật dụng cá nhân.
  • Được trang bị cổng sạc USB (loại A) kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ. 
  • Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Giúp việc xác định vị trí xe dễ dàng hơn, tính năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB, giúp gia tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
  • Hệ thống đèn chiếu sáng luôn sáng: Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt, hạn chế trường hợp quên bật đèn khi di chuyển.
  • Nắp bình xăng phía trước xe, rất tiện lợi.
  • Được trang bị mặt đồng hồ điện tử LCD TFT giúp hiển thị đầy đủ và rõ nét các thông tin cần thiết.
  • Có khóa Smartkey an toàn, tiện dụng. 
  • Có tích hợp cổng sạc USB trong hộc chứa đồ nhỏ trên đầu xe.
  • Sàn để chân rộng rãi, thoải mái, không lo bị nước bắn lên chân khi đi trời mưa. 

Trên đây là toàn bộ so sánh và đánh giá chi tiết về Air Blade 125 với Vario 125. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.

Alternate Text Gọi ngay