Sê-ra-pun-đi (phía nam dãy Hi-ma-lay-a) lượng mưa trung bình cao nhất thế giới (12.000mm)

Sê-ra-pun-đi (phía nam dãy Hi-ma-lay-a) lượng mưa trung bình cao nhất thế giới (12.000mm)

Dãy núi Sê-ra-pun-đi (Serapundit), còn được biết đến với tên gọi “Nam Hi-ma-lay-a,” nằm ở phía nam của dãy núi Hi-ma-lay-a. Một số nguồn thống kê cho biết đây là một trong những khu vực nhận được lượng mưa trung bình cao nhất trên thế giới. Trung bình, Sê-ra-pun-đi có khoảng 12.000 mm mưa mỗi năm, một con số ấn tượng và là một trong những vùng lượng mưa cao nhất trên hành tinh.

Lượng mưa lớn tại khu vực này thường xuất hiện trong mùa mưa, khi gió mùa từ Đại Tây Dương mang theo lượng lớn hơi nước và gặp phải dãy núi Sê-ra-pun-đi. Điều này dẫn đến việc gió được đẩy lên và làm tăng khả năng hình thành mây và mưa. Lượng mưa lớn này có ý nghĩa quan trọng trong việc duy trì đời sống sinh học và nguồn nước cho khu vực này, nhưng đồng thời cũng mang lại những thách thức về lũ lụt và sạt lở đất.

Sê-ra-pun-đi (phía nam dãy Hi-ma-lay-a) lượng mưa trung bình cao nhất thế giới (12.000mm)

Sê-ra-pun-đi (phía nam dãy Hi-ma-lay-a) lượng mưa trung bình cao nhất thế giới (12.000mm)

Câu 1 : Chiếm diện tích quy hoạnh lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu :A. Cận nhiệt đới .B. Ôn đới .

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới .Câu 2 : Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ :A. Phân hóa phong phúB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn chủ quyền lãnh thổ khô, nóngCâu 3 : Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình :A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4 : Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có :A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn .B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ .C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ .D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già .Câu 5 : Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là :A. Vùng núi cổ A-pa-lát .B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e .C. Đồng bằng Trung tâm .D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn .Câu 6 : Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng :A. Đông – Tây .B. Bắc – Nam .C. Tây Bắc – Đông Nam .D. Đông Bắc – Tây Nam .Câu 7 : Cho biết mạng lưới hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ ?A. ĐôngB. TâyC. NamD. BắcCâu 8 : Sự độc lạ về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do :A. Vị tríB. Khí hậuC. Địa hìnhD. Ảnh hưởng những dòng biểnCâu 9 : Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình :A. 1000 – 2000 mB. 2000 – 3000 mC. 3000 – 4000 mD. Trên 4000 mCâu 10 : Theo sự phân hóa bắc nam những kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là :A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa .B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa .C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa .D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao .

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada .B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ .C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô .D. Mê-hi-cô và Alaxca .Câu 12 : Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là :A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét .B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô .C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô .D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô .Câu 13 : Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế :A. Giá thành cao .B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học .C. Ô nhiễm thiên nhiên và môi trường .D. Nền nông nghiệp tiến tiếnCâu 14 : Trên những sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng :A. Ngô và những cây công nghiệp nhiệt đới gió mùa .B. Lúa gạo và những cây công nghiệp cận nhiệt đới .C. Cây hoa màu và những cây công nghiệp nhiệt đới gió mùa .D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới .Câu 15 : Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức triển khai tiến tiến, không biểu lộ ở :A. Quy mô diện tích quy hoạnh lớn .B. Sản lượng nông sản cao .C. Chất lượng nông sản tốt .D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ .Câu 16 : Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung chuyên sâu ở :A. Đồng bằng Bắc Mĩ .B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì ;C. Ven vịnh Mê-hi-côD. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa KìCâu 17 : Bắc của Canada thưa dân là doA. Địa hình hiểm trởB. Khí hậu khắc nghiệtC. Ít đất đaiD. Ít sông ngòiCâu 18 : Tỉ lệ dân số đô thị những nước Bắc Mỹ làA. 75 %B. 76 %C. 78 %D. 80 %Câu 19 : Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ làA. Đông Nam Hoa KìB. Đông Bắc CanadaC. Ven Thái Bình DươngD. Đông Bắc Hoa KìCâu 20 : Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phốC. 3 thành phốD. 2 thành phố

Source: https://dvn.com.vn
Category: Hỏi Đáp

Alternate Text Gọi ngay