bộ tản nhiệt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tưởng tượng như mình là bộ tản nhiệt ấy.

Imagine me playing the role of diffuser.

Bạn đang đọc: bộ tản nhiệt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Bộ tản nhiệt bị hỏng nặng.

The radiator’s damaged at the core.

OpenSubtitles2018. v3

Bộ tản nhiệt không sao.

There’s no damage to your radiator.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ là bộ tản nhiệt bị hỏng rồi

I think the radiator’s loose.

OpenSubtitles2018. v3

Bộ tản nhiệt đặt phía sau và bên dưới bộ cánh quạt 3-cánh như của P-40.

The radiator was behind and below the three-blade propeller, as in the P-40 Warhawk.

WikiMatrix

Tôi cũng không thể nói cho bạn rằng nó khó như thế nào để làm bộ tản nhiệt cong này.

And then I can’t tell you how hard it is to do that radiator, which is curved.

QED

Tại suối nước nóng thiên nhiên hay các mạch nước phun suối, nước có thể được bơm trực tiếp vào bộ tản nhiệt.

At natural hot springs or geysers, water can be piped directly into radiators.

WikiMatrix

Bên trong loa bao gồm 7 microphone tầm xa, 3 loa woofers, 3 loa tweeters, 2 bộ tản nhiệt thụ động và bộ khuếch đại âm thanh 40 watt.

The inside of the speaker consists of seven far-field microphones, three woofers, three tweeters, two passive radiators, and a 40-watt amplifier.

WikiMatrix

TB-3-4M-34 Dùng động cơ Mikulin AM-34 với bộ tản nhiệt sửa đổi, thêm dầu làm mát, vài chục chiếc đã được chế tạo.

TB-3 4M-34 Mikulin AM-34 engines with revised radiators, added oil coolers, several dozen built.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong hành trình này, bộ tản nhiệt cho hai pin dự trữ đã bị hỏng và mất nhiều tháng để sửa chữa.

During that leg, the aircraft’s batteries sustained thermal damage that took months to repair.

WikiMatrix

Hai tiên phong là anh George Rollston và anh Arthur Willis dừng lại để làm mát bộ tản nhiệt của xe. —Northern Territory, năm 1933

Pioneers George Rollston and Arthur Willis stop to fill up their car’s radiator. —Northern Territory, 1933

jw2019

TsKB-55 là chiếc máy bay hai chỗ ngồi với lớp vỏ giáp nặng 700 kg (1.540 lb), bảo vệ phi công, động cơ, bộ tản nhiệt, và thùng nhiên liệu.

TsKB-55 was a two-seat aircraft with an armoured shell weighing 700 kg (1,540 lb), protecting crew, engine, radiators, and the fuel tank.

WikiMatrix

Nguyên mẫu được trang bị các động cơ BMW VIz 500, công suất 730 PS (720 hp) mỗi chiếc, bộ tản nhiệt lớn hơn và các cánh quạt gỗ theo thiết kế của TsAGI.

The prototype was refitted with BMW VIz 500 engines of 730 PS (720 hp) each, larger radiators, and wooden fixed-pitch propellers of TsAGI design.

WikiMatrix

Re.2001bis Mẫu thử (MM.438) với bộ tản nhiệt mới, 1 chiếc, nó đã chứng minh nhanh hơn các biến thể Re.2001 khác, nhưng cuối cùng lại hoán cải trở về chuẩn Re.2001.

Re.2001bis Prototype (MM.438) version with repositioned radiators, one built; although flight trials were successful, proving to be the fastest of the Re.2001 variants, it was converted back to a standard Re.2001.

WikiMatrix

Điều tốt là không giống như đa số các chiếc xe 14 tuổi khác trong thời kỳ này, nó không dùng dầu—rất nhiều nước trong bộ tản nhiệt, nhưng không cần dầu.

The positive is that unlike most 14-year-old cars in this time period, it used no oil—lots of water in the radiator, but no oil.

LDS

Các thành phần khác có thể SMT (bề mặt gắn kết công nghệ), trong khi điện trở suất cao có thể có một trong những dẫn của họ được thiết kế vào bộ tản nhiệt.

Other components may be SMT (surface mount technology), while high power resistors may have one of their leads designed into the heat sink.

WikiMatrix

Những ngày cuối tuần tiếp theo, tôi chỉnh lại cái sàn xe, đổ nước đầy bộ tản nhiệt và bắt đầu cuộc hành trình khứ hồi 595 cây số trở lại Jackson để trả lại ba cái khăn lông.

The following weekend I adjusted the plywood floorboard in my car, filled the radiator with water, and began the 370-mile (595-km) round trip back to Jackson Lake Lodge to return three towels.

LDS

Chuyến đi này được biết là phải mất đến bốn tiếng đồng hồ, và thường xuyên dẫn đến bộ tản nhiệt sôi, lốp xe phẳng, hoặc đai quạt bị hỏng; thời tiết khắc nghiệt sẽ khiến xe ô tô trở nên mệt mỏi trong bùn.

This trip was known to take up to four hours, and frequently resulted in the radiator boiling over, flat tires, or broken fan belts; recent inclement weather would result in cars becoming mired in the mud.

WikiMatrix

Những chiếc máy bay chế tạo hằng loạt có thêm vỏ giáp được tăngcường dành cho phi công, bộ tản nhiệt và động cơ, và được trang bị pháo Rolls-Royce với 12 quả đạn, sau này chuyển sang pháo Vickers S 40 mm với 15 quả đạn.

Serial-built aircraft had additional armour for the pilot, radiator and engine, and were armed with a Rolls-Royce gun with 12 rounds, later changed to the 40 mm (1.57 in) Vickers S gun with 15 rounds.

WikiMatrix

Được sản xuất bởi nhà sản xuất các thiết bị âm thanh gia dụng, Invoke gồm 3 loa woofer và 3 loa tweeters cho mọi quãng âm, âm thanh 360 độ cũng như 2 bộ tản nhiệt thụ động hỗ trợ các âm trầm trong bộ tiêu âm.

Manufactured by a home audio equipment manufacturer, the Invoke contains 3 woofers and 3 tweeters for full range, 360-degree sound as well as 2 passive radiators which aid the bass performance in a small enclosure.

WikiMatrix

Hơn nữa, việc chuyển sang kiểu động cơ thẳng hàng đòi hỏi nhiều thành phần phải được đưa vào thiết kế, đáng kể nhất là nhu cầu gắn bộ tản nhiệt làm mát động cơ bằng dung dịch (động cơ bố trí hình tròn làm mát bằng không khí).

Furthermore, the move to a V12 engine from a radial engine required more components to be factored into the design, most significantly the need for coolant radiators (radial engines are air-cooled).

WikiMatrix

Cùng lý do tại sao bộ tản nhiệt thường có cuộn dây dài, là để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để tản nhiệt, và vì cái chân giống như một con lắc, nên nó càng dài và ốm thì năng lượng sẽ càng được tiết kiệm để đu đưa.

It’s the same reason that a radiator has long coils, to increase surface area compared to volume to let heat out, and because the leg is like a pendulum, the longer and thinner it is at the extremity, the more energy-efficient it is to swing.

ted2019

TB-3-4M-34R Dùng động cơ Mikulin AM-34R bỏ hộp số giúp cải thiện đáng kể tính năng thao diễn, thêm tháp pháo đuôi, bánh đáp đuôi với phanh thuỷ lực, sửa đổi hình dáng khí động học cánh và bộ tản nhiệt, máy phát điện gió có thể thu vào được.

TB-3 4M-34R Mikulin AM-34R engines with reduction gearboxes providing significantly improved performance, additional turret aft of the tail fin, tail wheels with hydraulic brakes, aerodynamic refinements of the wing-fuselage join and radiators, retractable wind generators.

WikiMatrix

Sau khi hoàn tất các thử nghiệm, đưa đến thay đổi các chi tiết bao gồm loại bỏ bộ tản nhiệt gắn ngoài, và theo gợi ý của Ủy ban Tư vấn Hàng không Quốc gia (NACA), chiếc nguyên mẫu được cải biến thành XP-39B; sau khi cải thiện được tính năng bay, 13 chiếc YP-39 được hoàn thành theo tiêu chuẩn này, thêm 2 súng máy 7,62 mm (0,30 in.) bổ sung cho 2 khẩu 0,50 in.

After these trials were complete, which resulted in detail changes including deletion of the external radiator, and on advice from NACA, the prototype was modified as the XP-39B; after demonstrating a performance improvement, the 13 YP-39s were completed to this standard, adding two 0.30 in (7.62 mm) machine guns to the two existing 0.50 in (12.7 mm) guns.

WikiMatrix

Source: https://dvn.com.vn
Category: Phụ Kiện

Alternate Text Gọi ngay