THAM DINH QUY TRINH SAN XUAT

Ngày đăng : 03/12/2017, 23 : 57

Hướng dẫn CủA ASEAN Về tài liệu thẩm định quY trình sản xuất hồ sơ đăng ký thuốc Mở ĐầU Thẩm định quy trình biện pháp nhằm đảm bảo q trình sản xuất có khả tạo cách đồng thành phẩm có chất lượng đạt yêu cầu Thẩm định việc cung cấp chứng hồ sơ bước then chốt q trình sản xuất có tính đồng có khả tái lặp Một quy trình sản xuất thẩm định quy trình chứng minh đảm bảo yêu cầu đặt Thuật ngữ “thẩm định” áp dụng cho bước xác minh cuối quy mô sản xuất Thông thường tối thiểu ba lô sản xuất liên tiếp phải thẩm định đạt yêu cầu trước đưa sản phẩm lưu hành thị trường PHạM VI áP DụNG Hướng dẫn nhằm đưa quy định quản lý thẩm định quy trình sản xuất áp dụng đăng ký thuốc hướng dẫn sở đăng ký thuốc việc chuẩn bị hồ sơ Các yêu cầu hướng dẫn không điều chỉnh việc sản xuất hoạt chất nguyên liệu ban đầu mà nhằm áp dụng cho số liệu thu để đánh giá thẩm định quy trình sản xuất thành phẩm Đối với sản phẩm cơng nghệ sinh học sản phẩm có nguồn gốc sinh học, yêu cầu nhiều liệu CáC YÊU CầU Về Dữ LIệU Phương án 1: Hồ sơ nộp bao gồm báo cáo thẩm định (xem nội dung mẫu báo cáo thẩm định) lô liên tiếp đạt yêu cầu Phương án 2: Trong trường hợp không nộp số liệu thẩm định lô liên tiếp đạt yêu cầu thời điểm nộp hồ sơ đăng ký, thay vào nộp tài liệu sau cho quan quản lý dược để xin lưu hành sản phẩm: Những tài liệu cần thiết gồm: a) Báo cáo trình phát triển sản phẩm b) Báo cáo thẩm định lô thử nghiệm (pilot) kế hoạch thẩm định Thêm vào đó, sở xin đăng ký cần phải đáp ứng cam kết tối thiểu sau:  Đảm bảo đưa sản phẩm thị trường tiến hành thẩm định thành công lô sản xuất liên tiếp  Nộp báo cáo cho quan quản lý dược thời hạn định- cung cấp cho quan quản lý dược thơng tin có từ nghiên cứu để quan quản lý đánh giá sau lưu hành tuân theo quy trình quốc gia Phương án 3: Với sản phẩm duyệt quan nước tham chiếu, sở đăng ký cần nộp cam kết đảm bảo giống hồ sơ tiền chấp nhận nộp quan quản lý nước tham chiếu hồ sơ cung cấp cho quan Quản Lý Dược để đánh giá Trong trường hợp tài liệu thẩm định quy trình khơng nằm hồ sơ duyệt, quan quản lý Dược yêu cầu báo cáo kết thẩm định kế hoạch thẩm định Đồng thời, sở đăng ký phải cam kết thẩm định thành công lô sản xuất liên tiếp trước đưa sản phẩm thị trường nộp báo cáo quan quản lý Dược yêu cầu NộI DUNG CủA PHáT TRIểN DƯợc học Nội dung báo cáo trình phát triển sản phẩm cần nêu điểm sau: a) Giải thích việc lựa chọn dạng bào chế b) Lựa chọn thành phần thuốc (hoạt chất tá dược)  Cân nhắc khả tương thích  Các đặc tính lý hố c) Cơng thức sản phẩm  Sử dụng lượng đóng dư  ảnh hưởng pH thông số khác  ảnh hưởng chất chống oxi hố, dung mơi, chất tạo phức chelate, loại/nồng độ chất kháng khuẩn  Độ ổn định, đồng khả lặp lại lô d) Lựa chọn quy trình sản xuất, bao gồm quy trình tiệt khuẩn e) Lựa chọn ngun liệu bao bì đóng gói  Độ kín bao bì  Khả thấm nước rò rỉ Báo cáo phát triển dược học để xác định dạng bào chế chọn lọc, cơng thức đề nghị phù hợp với mục đích dự kiến nêu hồ sơ đăng ký Báo cáo nên xác định công thức vấn đề sản xuất quan trọng để tạo khả đồng tái lặp lô mẻ cho việc theo dõi thường quy Báo cáo phát triển dược học (và báo cáo lơ thử nghiệm có) nên nêu mối liên hệ với kế hoạch thẩm định dự kiến cho việc sản xuất lô quy mô sản xuất NộI DUNG Kế HOạCH THẩM ĐịNH Kế hoạch thẩm định quy trình vạch bước thức thẩm định quy trình tiến hành lơ quy mơ sản xuất Trong cần có thơng tin sau: a) Bản mơ tả ngắn gọn quy trình sản xuất trình bày dạng vẽ sơ đồ b) Bản tóm tắt bước quan trọng, biến số cần kiểm soát lý giải việc lựa chọn chúng; c) Tiêu chuẩn thành phẩm (tiêu chuẩn xuất xưởng) d) Phương pháp phân tích chi tiết (tham khảo hồ sơ) e) Kiểm soát quy trình sản xuất tiêu chấp nhận f) Những phép thử bổ sung dự định tiến hành (có tiêu chấp nhận thẩm định quy trình phân tích thích hợp); g) Kế hoạch lấy mẫu – lấy đâu, cách h) Chi tiết cách ghi lại đánh giá kết i) Khung thời gian dự kiến tiến hành thẩm định NộI DUNG CủA BáO CáO THẩM ĐịNH Báo cáo cần có thơng tin đây: a) Phần tóm tắt b) Phần giới thiệu c) Những lô dùng thẩm định d) Máy móc thiết bị dùng sản xuất e) Các bước sản xuất quan trọng tham số f) Chỉ tiêu chấp nhận g) Kế hoạch lấy mẫu h) Bảng tổng hợp kết thử nghiệm i) Kiểm nghiệm lô j) Đánh giá số liệu, có phép phân tích thống kê kiểm nghiệm k) Đánh giá số liệu, so sánh với tiêu chấp nhận l) Bàn luận độ lệch kết nằm tiêu chuẩn m) Kết luận khuyến nghị GHI CHú Về THẩM ĐịNH HồI CứU Và THẩM ĐịNH Đồng thời 7.1 Thẩm định hồi cứu Đối với sản phẩm đưa thị trường từ trước, tiến hành thẩm định hồi cứu Thẩm định hồi cứu gồm có phân tích khuynh hướng (sử dụng biểu đồ …) số liệu có q trình sản xuất kiểm tra chất lượng (ví dụ kết định lượng, thử độ hồ tan, pH, tỷ trọng, vv…) Cần có phân tích liệu từ 10 – 20 lơ sản phẩm sản xuất với quy trình sản xuất ổn định để chứng minh quy trình sản xuất kiểm sốt “có đủ lực” Năng lực (Cpk) đạt điểm 1.0, 1.3 2.0 thể 3, 4, sigma tương ứng Việc đo lường Cp Cpk chấp nhận phương pháp thống kê dùng phân tích việc kiểm sốt quy trình 7.2 Thẩm định đồng thời Trong trường hợp thuốc hiếm, số lượng lô sản xuất năm dự kiến ít, chấp nhận thẩm định đồng thời Cơ sở đăng ký cần phải Cơ Quan Quản Lý Dược đồng ý trước nộp hồ sơ đăng ký sản phẩm có sử dụng phương pháp thẩm định đồng thời KIểM SOáT THAY Đổi Quy trình nhằm quản lý, lập kế hoạch lập hồ sơ tài liệu thay đổi dự kiến quy trình sản xuất Cần có đủ liệu làm chứng cho thấy quy trình sửa đổi đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng mong muốn theo tiêu chuẩn duyệt Các thay đổi nhỏ quy trình thao tác chuẩn, mơi trường, trang thiết bị vv… không cần phải xin phép quan quản lý chứng minh không ảnh hưởng tới chất lượng thành phẩm Những dạng thay đổi khác có ảnh hưởng rõ rệt tới chất lượng thành phẩm cần có đồng ý quan quản lý trước thay đổi Những thay đổi bao gồm thay đổi quy trình (ví dụ thời gian trộn, nhiệt độ sấy, quy trình tiệt trùng), thay đổi trang thiết bị liên quan đến thiết kế thông số hoạt động khác Cơ sở đăng ký cần nộp liệu hỗ trợ thích hợp cho thay đổi ví dụ THÔNG Số BIếN THIÊN cần kiểm SOáT CHỉ TIÊU phép thử sản xuất dạng bào chế thông thường Sổ tay vận dụng GMP ASEAN cho ví dụ tiêu cần kiểm tra đặc trưng phép thử áp dụng sản xuất dạng bào chế thông thường 10 MụC LụC TàI LIệU THẩM ĐịNH QUY TRìNH SảN XUấT Phụ lục biểu mẫu mà sở đăng ký cần điền đầy đủ để kiểm tra 11 THUậT NGữ Phụ lục đưa định nghĩa thuật ngữ dùng hướng dẫn PHụ LụC Mục lục tài liệu thẩm định quy trình sản xuất I Những tài liệu nộp (đánh dấu vào ô tài liệu nộp): Tài liệu Đánh dấu Tài liệu kèm theo a) Báo cáo phát triển dược học  b) Kế hoạch thẩm định  Trang c) Báo cáo thẩm định   – Lô thử nghiệm – (ba) lô sản xuất II Chi tiết thẩm định a) Cơ sở sản xuất mà tiến hành thẩm định quy trình: Số TT Tên Nhà sản xuất b) Dạng thẩm định:  Hồi cứu  Tiên lượng  Đồng thời  Dạng khác, yêu cầu nêu rõ: c) Số lô thẩm định: d) Chi tiết lô: Số lô Cỡ lô Nước Dạng lô (sản xuất/ thử nghiệm/ thực nghiệm) Phụ lục 2: Giải thích thuật ngữ Thẩm định đồng thời Thẩm định tiến hành qúa trình sản xuất thường quy sản phẩm lưu hành Thành phẩm Sản phẩm trải qua tất công đoạn sản xuất kiểm tra chất lượng, kể cơng đoạn đóng gói cuối dán nhãn Lô quy mô sản xuất Các lô có cỡ lơ sản xuất thường quy để lưu hành Lơ thử nghiệm Những lơ dùng giai đoạn phát triển tối ưu hóa Cỡ lơ thử nghiệm tối thiểu phải 10% lô quy mô sản xuất công nghiệp Đối với dạng bào chế rắn dùng đường uống, cỡ lô phảI 10% lô quy mô sản xuất công nghiệp 100.000 đơn vị tuỳ cỡ lớn hơn, trường hợp khác phải giải trình Lơ sản xuất Một lô dược chất thành phẩm thuốc sản xuất quy mô sản xuất cách sử dụng trang thiết bị sản xuất sở sản xuất mô tả hồ sơ đăng ký Thẩm định tiên lượng Việc thiết lập chứng văn quy trình sản xuất, quy trình thao tác, hệ thống, thiết bị chế dùng sản xuất dựa đề cương thẩm định có trước Thẩm định hồi cứu Là việc thẩm định quy trình sản xuất sản phẩm bán thị trường dựa liệu tích lũy sản xuất, thử nghiệm, kiểm nghiệm Phụ lục III Các biến số cần kiểm soát tiêu đặc trưng sản xuất dạng bào chế thông thường A Viên nén Các biến số cần kiểm tra Kích thước tiểu phân dược chất Tỉ trọng thô dược chất / tá dược Tải trọng bột máy làm cốm Khối lượng nồng độ tá dược dính Tốc độ trộn thời gian trộn Độ ẩm hạt Điều kiện nghiền Thời gian trộn tá dược trơn Lực dập viên 10.Tốc độ phun dịch bao Các tiêu đặc trưng: Sự phân bố kích thước tiểu phân Tỉ trọng khối bột tiểu phân xếp tự nhiên, tiểu phân xếp đặt khít cách gõ nhẹ Tính chất trơn chảy khối bột hay hạt Độ mài mòn, độ cứng, độ dày viên Sự chênh lệch khối lượng viên Độ đồng hàm lượng Hàm lượng ẩm Định lượng Độ tan rã độ hòa tan 10 Dung mơi tồn dư 11 Hình thức cảm quan viên B Viên nang Hầu hết thơng số quy trình sản xuất viên nén áp dụng cho sản xuất viên nang Ngồi số thơng số sau cần cân nhắc thẩm định sản phẩm nang mềm C Nang mềm gelatin Các biến số cần kiểm tra Tốc độ quay vòng đai khn Nhiệt độ gelatin Độ dầy màng gelatin Nhiệt độ độ ẩm khu vực chế biến Thao tác in nang Sấy khô sơ cấp thứ cấp Các tiêu đặc trưng: Hình thức cảm quan/màu sắc Khối lượng thuốc đóng nang Khối lượng vỏ nang Độ dày vỏ nang Định lượng Độ đồng hàm lượng Độ hòa tan (nếu cần) Hàm lượng ẩm Thử nghiệm rò rỉ vỏ nang D Các thuốc nước bột để pha uống Các tiêu đặc trưng: Hình thức cảm quan, màu, mùi vị pH SG Thể tích lấy Tốc độ lắng Định lượng tạp chất/chất gây phân hủy Độ đồng hàm lượng Đánh giá độ nhớt So sánh độ nhớt độ hòa tan Tác dụng chất bảo quản 10 Giới hạn vi sinh 11 Độ ổn định hỗn dịch 12 Sự phân bố tiểu phân Đối với sản phẩm pha trước sử dụng: Khả đóng dư Thời gian hồn ngun/khả tái khuếch tán E dạng thuốc thể chất mềm cream dùng để uống Các biến số cần kiểm tra: Nhiệt độ Thời gian chảy lỏng Kiểu lọc kích thước lỗ lọc Thời gian trộn Tốc độ khuấy áp suất khơng khí Tốc độ máy đồng hóa Thời gian làm đồng Các tiêu đặc trưng: Hình thức cảm quan (ví dụ: độ trong) Nhiễm vi sinh Độ nhớt Tạp chất Điểm nhỏ giọt Độ đồng hàm lượng Độ đồng khối lượng đóng chai pH thơ F thuốc phun mù Các biến số cần kiểm tra: Thứ tự cho thêm nguyên liệu Tốc độ cho thêm Phương pháp thêm Điều kiện trộn Thời gian tốc độ trộn Nhiệt độ lô thuốc Điều kiện phòng sản xuất Tốc độ dây truyền sản xuất áp lực đóng đẩy vào bình Các tiêu đặc trưng: Tốc độ xịt Hàm lượng ẩm (nếu cần) 10 Độ đồng hàm lượng liều thuốc xịt Sự phân bố kích thước tiểu phân Khối lượng/thể tích đóng lọ Thể tích/khối lượng chất đẩy đóng vào bình thuốc Khả bơm xịt Lượng khí dung xịt Độ đồng hỗn dịch/dung dịch 10 Tiểu phân 11 Số liều xịt hộp xịt 12 Độ nhiễm khuẩn 13 Định lượng hàm lượng thuốc 14 Tạp chất sản phẩm phân huỷ G Thuốc tiêm truyền Các sản phẩm tiệt khuẩn nhiệt ẩm, nhiệt khơ, lọc, khí ion hóa Phương pháp tiệt khuẩn nhiệt ẩm ưa dùng phương pháp khác Cần có giải trình phương pháp sử dụng Dù sản phẩm tiệt trùng phương pháp tiệt trùng cơng đoạn cuối hay quy trình đóng chai vơ trùng, phải thẩm định hiệu quy trình tiệt trùng Báo cáo thẩm định cần có thơng tin tối thiểu sau: 1) Mơ tả sản phẩm thuốc hệ bao bì nắp nút 2) Quá trình tiệt khuẩn 1) Các thao tác quan trọng 2) Hệ thống thị sinh học hóa học 3) Thẩm định sinh học bao gồm thử nghiệm nội độc tố vi khuẩn 4) Kiểm soát trình, ví dụ thời gian phơi nhiễm, thời gian đun nóng, nhiệt độ áp suất, nghiên cứu phân bố nhiệt thấm nhiệt 5) Độ nhiễm khuẩn 6) Độ nguyên vẹn nắp nút, bao bì 11 … HOạCH THẩM ĐịNH Kế hoạch thẩm định quy trình vạch bước thức thẩm định quy trình tiến hành lơ quy mơ sản xuất Trong cần có thơng tin sau: a) Bản mơ tả ngắn gọn quy trình sản xuất trình bày dạng… lưu hành tuân theo quy trình quốc gia Phương án 3: Với sản phẩm duyệt quan nước tham chiếu, sở đăng ký cần nộp cam kết đảm bảo giống hồ sơ tiền chấp nhận nộp quan quản lý nước tham chiếu hồ sơ… Phương pháp phân tích chi tiết (tham khảo hồ sơ) e) Kiểm sốt quy trình sản xuất tiêu chấp nhận f) Những phép thử bổ sung dự định tiến hành (có tiêu chấp nhận thẩm định quy trình phân tích thích hợp);

Xem thêm: Bật mí đầy đủ các bước sản xuất phim quảng cáo TVC

– Xem thêm –

Xem thêm: THAM DINH QUY TRINH SAN XUAT, THAM DINH QUY TRINH SAN XUAT

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sản Xuất

Alternate Text Gọi ngay